Bài kiểm tra chất lượng giữa kì I môn thi: Tiếng việt - Khối lớp I

doc11 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng giữa kì I môn thi: Tiếng việt - Khối lớp I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn thi: Tiếng Việt - khối I
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
I/ Đọc: ( 10 đ)
Đọc âm; vần
 + a; ng; th; v; ia; ua; oi; ôi; ai
Đọc từ: 
nghé ọ; thợ mỏ; tờ bìa; cua bể
ngói mới; giữa trưa; thứ tư; nghỉ ngơi
Đọc câu:
Phố bé ngà có nghề giã giò
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
II/ Viết: 10 (đ)
1.Viết vần: oi, ưa; ay; ươi
Mỗi vần 1 dòng
2.Viết từ : ngà voi, xưa kia; bài mới; mây trôi, chào cờ
Mỗi từ 1 dòng ( viết cỡ chữ 2 li)
KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN KHỐI 1
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. 	2 + 2 = 5
a. 3 	b. 4 	c. 5 	d. 2
2. 	3 = 2 + 5
a. 3 	b. 1 	c. 5 	 d. 2
3. 	
ÿÿÿÿÿ
ÿÿÿÿ
a. 5	b. 8	c. 9 	 d . 10
4.	
5
¦
¦
3
a. 1	b.2	c.3	d. 4
5. 	5 = 5 + 1
a. 3 	b. 4 	c. 5 	 d. 2
6. 
+
1
3
.......
a. 3 	b. 4 	c. 5 	 d. 2
7. 
+
2
3
.......
a. 3 	b. 4 	c. 5 	 d. 2
8. 	Số lớn nhất trong dãy số sau là: 9; 5 ; 0; 2.
a. 9	b. 5	c. 0	 d. 2
II/ Phần tự luận: ( 6 đ)
Bài 1 – Tớnh: (2đ)
 4	1	3	2	0
+ +	 +	 +	 +
 1	3	0	3	5
Bài 2- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (=, ) (2đ)
4..... 4 + 0	4 .....4 + 1	1 + 3 .... 4 + 0
5 .... 2 + 2	3 ..... 2 + 1	3 + 0 .... 0 + 4	
Bài 3: Viết phép tính thích hợp: ( 2 đ)
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
1. ( 0.5 đ ) – B	2. ( 0.5 đ ) – B	3. ( 0.5 đ ) – C	4. ( 0.5 đ ) - D
5. ( 0.5 đ ) – B	6. ( 0.5 đ ) – B	7. ( 0.5 đ ) – C	8. ( 0.5 đ ) - A
II/ Phần tự luận: ( 6 đ)
Bài 1 – Mỗi phép tính đúng được 0. 4 điểm
 4	1	3	2	0
+ +	 +	 +	 +
 1	3	0	3	5
 5 4 3 5 5
Bài 2- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm(=, ) (2đ)
4 = 4 + 0	4 < 4 + 1	1 + 3 = 4 + 0
5 > 2 + 2	3 = 2 + 1	3 + 0 < 0 + 4	
Bài 3: Viết phép tính thích hợp: ( 2 đ)
 3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Môn thi: Tiếng việt - khối 1
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
I.Đọc (10đ):
Đọc vần: (3đ)
on, ôm, ăm, eng, ốc, uôi, ach, ươc, im.
Đọc từ: (3đ)
xay bột, trái nhót, vườn ươm, cánh buồm, nhà rông.
Đọc câu: (4đ)
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con phần cháu bà chưa chảy vào.
II.Viết: (10đ)
Viết vần: (3đ) (Mỗi vần viết một dòng)
om, at, ấc, ươc.
Viết từ: (3đ) (Mỗi từ viết một dòng)
ca hát, dừa xiêm, lướt ván.
Viết câu: (4đ)
 Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
(Chú ý: Sai một lỗi trừ 1 điểm)
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn thi: Toán - khối 1
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào trước những đáp án đúng:
 Kết quả tính:
7 + 2 – 6 = 
a. 4	b. 2	c. 3
2. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 10
a. 8 + 0	b. 10 – 0	c. 5 + 5
3. Số nào dưới đây lập thành phép cộng đúng:
a. 7; 2; 10	b. 10; 5; 5	c. 6; 9; 5
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4. 
*Trong hình bên có:
a. 5 hình tam giác 5
b. 3 hình tam giác 5
5. 	Có : 6 bạn nữ
và có 2 bạn nam
Có tất cả bao nhiêu bạn?
Có 4 bạn tất cả 5	
 Có 9 bạn tất cả 5	
Tất cả có 8 bạn 5
Phần tự luận: ( 6 đ)
Bài 1- (3điểm)
	a.Tính:
 5 + 5 =	4 + 2 – 4 = 
10 – 5 =	10 – 9 + 1 =
	b. Đặt tính rồi tính:
6 + 2 	5 + 3	10 – 6	9 - 9
....................... .................................. ....................... ....................
....................... .................................. ........................ ................
....................... .................................. ....................... ..................
Bài 2 : ( 1.5 d) Điền dấu ; = vào ô trống:
4 + 3 5 10	8 5 8 – 0
7 – 3 5 7 + 3	6 + 2 5 2 + 5
Bài 3: ( 1.5 đ) Viết phép tính thích hợp:
	Cú : 5 ngụi sao	
 	Vẽ thờm: 3 ngụi sao 	 	
Tất cả cú:...........ngụi sao	
 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 1
NĂM HỌC: 
Môn: Đạo đức 
Thời gian: 35’ (không kể thời gian chép đề)
Câu 1: Điền đúng ( Đ) hoặc sai ( S) (4 điểm).
A - Nghỉ học em phải xin phép.	 	 5
B -Trong giờ học em nói chuyện với bạn.	 	 5
C - Vứt rác ra lớp, ra sân.	 5
D - Giữ gìn sách vở, đồ dùng cẩn thận.	 5
Câu 2: Đánh dấu nhân (x) vào câu trả lời đúng (6 điểm).
A - Tắm gội sạch sẽ.	5
B - Nghịch đất, cát bẩn.	
C - Cắt móng tay, móng chân khi chúng dài.	5
D - Giữ gìn chân tay và quần áo	5
E - Chải đầu gòn gàng trước khi đi học	5
	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 1
NĂM HỌC: 
Môn: Tự nhiên xã hội 
Thời gian: 35’ (không kể thời gian chép đề)
Câu 1: Đánh dấu nhân (x) vào những hoạt động có lợi cho sức khoẻ. (5 điểm).
a- Đá cầu.	5
b- Trèo cây.	5
c- Ngồi học không đúng tư thế.	5	
d- Nhảy dây.	5	đ- Đánh nhau với bạn.	5	e- Hát múa.	5	Câu 2: Đánh dấu nhân (x) vào những vật có thể gây bỏng hoặc gây đứt tay: ( 5 điểm).
a- Nước sôi.	5
b- Dao.	5
c- Mảnh chai vỡ.	5
d- Dây thép gai.	5
đ- Nghịch điện.	5
e- Ngọn nến đang cháy.	5
f- Bút mực.	5
i- Nghịch cây sắt.	5
h- Nghịch phích nước.	5
g- Quần áo.	5
	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 1
NĂM HỌC: 
Môn: Đạo đức 
Thời gian: 35’
BÀI 1: ĐÁNH DẤU X VÀO TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG 
Để giữ cho thân thể quần áo gọn gàng, sạch sẽ chúng ta nên:
Tắm , gội sạch sẽ 
Chải đầu 
Nghịch đất, cát bẩn 
Cắt móng tay, móng chân khi chúng dài 
Quần áo bẩn giặt ngay
Lau tay bẩn lên quần áo 
Giữ sạch chân tay và quần áo
Bài 2: Điền đúng (Đ) , Sai (S) 
Trường em chào cờ vào sáng thứ hai hàng tuần 
Trong giờ học em nói chuyện với bạn 
Em giữ gìn sách vở đồ dùng cẩn thận 
Ăn quà xong em vứt rác ra lớp học 
Nghỉ học phải xin phép cô giáo 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 1
NĂM HỌC: 
Môn: Tự nhiên và Xã hội 
Thời gian: 35’
Bài 1: Đánh dấu x vào những hoạt động có lợi cho sức khoẻ:
Đá cầu
Trèo cây 
Tập bơi ở bể bơi 
Ngồi học không đúng tư thế 
Đánh nhau
Nhảy dây
 Hát múa 
Tập thể dục
BÀI 2: ĐÁNH DẤU X VÀO NHỮNG VẬT CÓ THỂ GÂY BỎNG HOẶC GÂY ĐỨT TAY.
Nước sôi 
Bánh mỳ 
Dao
Mảnh chai vỡ
Dây thép gai 
Quần áo 
Ngọn nến đang cháy 
Bút mực
BÀI KIỂM TRA TRÁC NGHIỆM
Môn toán – khối 1
Thời gian: 20 phút
Khoanh tròn vào trước những đáp án đúng:
1. 
ÿÿÿÿÿ
ÿÿÿÿÿ
A. 5	B. 8	C. 9 	d. 10
2.
 ÅÅÅ ÅÅÅ
 ÅÅÅ
 ÅÅÅ
9
3
A. +	B. 	D. =
3. Số cần điền vào ô trống
0
1
3
A. 2;4	B. 2; 6	C.2; 5	D. 1; 5
4. 
1
2
4
A. 0; 1	B.0; 4	C. 0 ;3	D.2; 3
5. 	7 < 5 < 9
	A. 8	B. 7	C. 9	D. 6
6. 
0
¦
¦
2
A. 0	B.1	C.2	D. 3
7. 
6
¦
¦
8
A. 5	B.6	C. 7	D. 8
8. 	0 .....1	0 .....5
A. 	B. , =	D. <; =
9. 	Số bé nhất trong dãy số sau là: 9; 5 ; 0; 2.
A. 9	B. 5	C. 0	D. 2
10. 	Số lớn nhất trong dãy số sau là: 9; 5 ; 0; 2.
A. 9	B. 5	C. 0	D. 2
ĐỀ KIỂM TRA 
MÔN TOÁN – KHỐI 1
Thời gian :15 phút ( không kể thời gian giao đề)
Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. Số?
 & &
A. 4	B. 1	C. 2 	d. 3
2.Số? 
ÿÿÿÿÿ
A. 5	B. 3	C. 4 	d. 2
3. Số cần điền vào ô trống
1
3
4
A. 2; 5	B. 2; 6	C. 3; 5	D. 1; 5
4.
1
3
5
A. 2; 5	B. 2; 4	C. 2 ;3	D. 1; 5
5.
 ÅÅ ÅÅ
 ÅÅ
4
2
	A. +	B. 	D. =
6. 
 ŽŽ ŽŽ
 Ž ŽŽ 
3
4
	A. +	B. 	D. =

File đính kèm:

  • docNhieu de Toan co dap an lop 1.doc
Đề thi liên quan