Bài kiểm tra 8 tuần môn toán 8 Trường THCS Gia Thịnh

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 793 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 8 tuần môn toán 8 Trường THCS Gia Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Gia Viễn
Trường THCS Gia Thịnh
Họ và tên:................................................. …….Lớp 8….
 Điểm:


Bài kiểm tra 8 tuần môn Toán 8 
(Thời gian 60 phút)

 I/ Trắc nghiệm: (3đ) 
(Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng).
Câu 1;(0.5đ): Kết quả của phép tính (5x3 – 20x2):(5x2) là:
 A. 5x	B. x + 4	C. x - 4	D. x 	
Câu 2;(0.5đ): Khẳng định nào sau đây là sai?
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3;(0.5đ): Phân tích đa thức: x2 – xy + x – y thành nhân tử ta được:
A. (x + y)(x + 1)	 B. (x + 1)(x - y) 	C. (x - 1)(x + y)	 D. (x + y) (x - y)
Câu 4; (0.5đ) Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là:
A. 15xyz	B. 5x2y2z	C. 15xy	D. 5xy
Câu 3;(1đ): Điền đa thức thích hợp và chỗ trống (….) 
a, 4x2 – 2x = (………..….).(2x)	 b, (3x).(……………………) = 3x3 – 15x2 + 21x
 II/ Bài tập: (7đ) 
Câu 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ x2 – 49 = …………………………….
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
b/ x2 + 4xy – 16 + 16y = 
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 2: (2đ).
a/ Tìm x biết: 3( x + 9) + 5(x – 9) = 0 b/ Tính : (3x2 + 10x – 1):5x = ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (3đ) Cho DABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi H là điểm đối xứng với D qua AB, M là giao điểm của DH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với D qua AC, N là giao điểm của DK và AC. 
 a/ Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao? (1đ)
 b/ Các tứ giác AHBD và AKCD là hình gì? Vì sao? (1.5đ)
 c/ Chứng minh rằng H; A; K thẳng hàng. (0.5đ)
bài làm
	
	
	
	

Đáp án Bài kiểm tra 8 tuần
 môn Toán 8 
 I/ Trắc nghiệm: (3đ) 

Câu 1 – C Câu 3 – B
Câu 2 – A Câu 4 – C 
Câu 5: a) điền; 2x – 1 b) điền; x2 – 5x - 7 
(Đúng mỗi câu cho 0.5 đ)
 II/ Bài tập: (7đ) 
Câu 1: 
a) x2 – 49 = x2 - 72 (0.5đ)
 = (x - 7)(x + 7) (0.5đ)
b) = (x2 – 16) + (4xy + 16y)
 = (x-4)(x+4) + 4y(x+4) (0.5đ)
 = (x+4)(x-4+4y) (0.5đ)
Câu 2: 
Tìm x biết: 3( x + 9) + 5(x – 9) = 0
 ố 3x+27+5x-45 = 0 (0.25)
 ố 8x – 18 = 0 (0.25)
 ố 8x = 18 (0.25)
 ố x = 18/8 = 9/4 (0.25)
b) Tính : (5x2 + 10x – 1):5x = x + 2 – 1/5x
(Học sinh chia được phép nào thì cho điểm phép đó)
Câu 3: 
Hình vẽ đúng cho 0.25đ
Tứ giác AMDN là hình chữ nhật (0.25đ)
Giải thích đúng (0.5đ) Tứ giác có 3 góc vuông
Các tứ giác AHBD và AKCD là hình bình hành (0.5đ)
Giải thích đúng (1đ) Các đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường …..
 c) C/M: AH//BC 
 AK//BC (0.25đ)
ố điều C/M (0.25đ)

File đính kèm:

  • docKiem tra 8 tuanToan 8.doc