Bài kiểm tra 1 tiết lớp 8 - Lần 2

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết lớp 8 - Lần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13 Ngày soạn: 2 / 11 / 2011
Tiết: 25 Ngày kiểm tra: 
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 8 - LẦN 2
I) MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Kiểm tra HS các kiến thức cơ bản như: Tính chất của hidro; ứng dụng và điều chế hidro; Khái niệm về phản ứng thế.
2. Kỹ năng
- Kiểm tra các kỹ năng lập phương trình hoá học.
- Kỹ năng phân biệt các loại PUHH
- Kỹ năng giải bài tập tính theo PTHH
3. Thái độ: - Giáo dục ý thức nghiêm túc trong kiểm tra.
 -Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tự giác, độc lập suy nghĩ của học sinh
II) HÌNH THỨC KIỂM TRA
 Kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận(70%)
III) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận biết
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất , ứng dụng của hiđro
T/c và ứng dụng 
 của hiđro
T/c và tính khử của
 Hiđro
- Tính theo PTHH
Số câu
C2, 4, 11 
C5, 6
C 8, 12
8
Số điểm
0,75
0.5
0,5
2, 25
Chủ đề 2
Điều chế khí hiđro phản ứng thế
Đ/C và thu khí hiđro 
 trong PTN
 KN PƯ thế
PƯ thế
BT có dư các chất sau pư
Số câu
C 1, 9
C13
C3
C15a
C15 b,c
5
Số điểm
0.5
1
0,25
3,0
4,75
Chủ đề 3.
Caùc loaïi PÖHH
Phân biệt các loại phản ứng hóa học
Thành lập các PTHH
Số câu
C 7
C10
C12
3
Số điểm
0,25
0,25
2,5
3,0
5. Tổng hợp các chủ đề trên
Số câu
Số điểm
TỔNG:
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
1
1.0
10%
4
1
10%
1
2.5
25%
2
0.5
5%
1
3
30%
15
10
100%
IV) ĐỀ KIỂM TRA
Tröôøng TH & THCS R’Tieng KIEÅM TRA 1 TIEÁT(Soá 2) 
Ñieåm
Hoï vaø teân:......................... MOÂN:HOAÙ 8
Lôùp:........ Thêi gian lµm bµi: 45 phót 
I. Phần trắc nghiệm : ( 3đ ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng.
B.. ĐỀ KIỂM TRA:
 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng
 Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với: 
A. CuSO4 hoặc HCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng
C. Fe2O3 hoặc CuO D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 2. Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:
 A. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt. 
 C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D. A,B,C đúng
Câu 3. Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?
A. O2 + 2H2 2H2O
B. H2O + CaO Ca(OH)2 
C. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑
D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Câu 4. Câu phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Ta không được đốt dòng khí hiđro đang thoát ra nếu chưa biết chắc là dòng khí đó tinh khiết.
B. Khí hiđro dù cháy trong không khí hay cháy trong oxi đều tạo thành nước. 
C. Một hỗn hợp hai thể tích khí hiđro và một thể tích khí oxi sẽ nổ mạnh khi bắt lửa.
 D. Muốn biết dòng khí hiđro đang thoát ra có tinh khiết hay không, ta phải thử độ tinh khiết bằng cách đốt ở đầu ống dẫn khí.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Phản ứng phân hủy 
Phản ứng thế 
Điều chế khí hiđro
Phản ứng không xảy ra
Câu 6. Câu nhận xét nào sau đây là đúng nhất với khí hiđro?
Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước
Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước
Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
Câu 7. Chọn câu đúng
 A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy
 B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
 C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe ® FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế
 D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2↑ thuộc loại phản ứng oxi hóa khử
Câu 8. Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ thì số gam sắt thu được sau phản ứng là: 
A. 56 gam B. 84 gam
C. 112 gam D. 168 gam
Câu 9. Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí
C. Hiđro ít tan trong nước D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất 
 trong các chất khí
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 
C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3
Câu 11: Khí H2 nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần: 
 A. 10 B. 14, 5 
 C. 8 D. 12
Câu 12: Số gam Al cần phản ứng với dung dịch H2SO4 để thu được 3,36 lít H2 (đktc) là :
	A. 27g	B. 54g	C. 5,4g D. 2,7g
 II. TỰ LUẬN: (5 điểm) 
Câu 13: (1 điểm) Trình bày khái niệm phản ứng thế?
Câu 14: (2,5 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a) Chì (II)oxit + Hidro ------> Chì (Pb) + Nước (H2O)
b) Kẽm + axit clohidric-------> Kẽm clorua + hidro
c) Cacbon đi oxit + Nước ---------> A xit cacbonic (H2CO3)
d) Sắt + Đồng (II) clorua --------> Sắt (II) clorua + Đồng (Cu)
e) Đồng (II) hidroxit ---------> Đồng (II) oxit + Nước
 Câu 15: (3, 5 điểm) Cho 19,5 gam kẽm vào dung dịch có 18,25 gam axit clohiđric.
Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?
Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn thừa?
Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ?
 (H = 1 ; Cl = 35,5 ; Zn = 65) 
V. HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn đúng
B
B
D
D
B
C
C
B
C
D
B
D
Phần II. Tự luận : (7 điểm)
Thành phần
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 13
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đưn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất
1
Câu 14
a) Pb2O + H2 Pb + H2O PƯ thế
b) Zn + HCl ® ZnCl2 + H2 PƯ thế
c) CO2 + H2O ® H2CO3 PƯ hóa hợp
d) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu PƯ thế
e) Cu(OH)2 CuO + H2O PƯ phân hủy
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 15
a) Viết PTHH và cân bằng đúng:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑ 
b) Số mol của19,5 gam kẽm là: n Zn = mZn : MZn = 19,5 : 65 = 0,3 (mol)
Số mol của18,25 gam HCl là: nHCl = mHCl : MHCl =18,25 : 36,5 = 0,5 (mol)
Lập tỉ lệ số mol ta có: < 
 Vaây HCl thöøa. 
c) Ta dựa vào Zn để tính 
Theo PTHH nH2 = n Zn = 0,3 (mol)
Ở ĐKTC 1 mol chất khí có V = 22,4 lít
 → Thể tích khí hiđro sinh ra sau phản ứng là:
VH2 = nH2 . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72(lít) 
0.5
0.5
0.5
1
0.5
0.5

File đính kèm:

  • docKt hoa hoc 8.doc