Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 8: Hàng và Lớp

ppt8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 8: Hàng và Lớp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thiết kế bài giảng điện tửtoán lớp 4Bài: hàng và lớp( SGK trang 11)ôLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vị789    586 000586 789Hàng đơn vị , hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị .Hàng nghìn , hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn .Hãy điền các chữ số thích hợp vào ô trống sau:708500986856798ôLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vị321    321654 000654000654 321654321Lớp đơn vị gồm những hàng nào?Lớp nghìn gồm những hàng nào?Các em hãy hoàn thành bài tập sau đây!Lớp đơn vị gồm: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.Mỗi lớp gồm mấy hàng, đó là những hàng nào? Nêu cách viết để phân lớp?Mỗi lớp bất kì đều có 3 hàng, đó là: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Khi viết số lớp nọ cách lớp kia bằng con chữ o.Hai hàng liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?Hai hàng liền nhau hơn kém nhau 10 lần.Lớp nghìn gồm: hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn , hàng nghìn. Bài tập 1: Viết theo mẫuBài tập 3: Viết mỗi số sau thành tổng (Theo mẫu) 52 314; 503060; 83760; 176 091Mẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4đọc SốViết sốLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịNăm mươi tư nghìn ba trăm mười hai54 31254312Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba54 302654300Chín trăm mười hai nghìn tám trăm45 213	4 5	 2	 1	3Năm mươi tư nghìn ba trăm linh haiSáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm654 300 5	4 3	 0	 2912 800 9 1 2 8 0 0Bài tập 4: viết số, biết số đó gồm:5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị.3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục.8 chục nghìn và 2 đơn vị500735300 402204 06080 002Câu hỏi trắc nghiệm:1. Số gồm 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị là:2. Số gồm 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục viết là:3. Số gồm 8 chục nghìn và 2 đơn vị viết là:4. Số gồm 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị là:A. 2460B. 20 000 046A. 5735A. 8 002A. 300 402C. 80 002B. 82D. 342 000C. 342B. 3 004 002D. 500 735C. 573 500B. 500 700 305C. 200 000 400 060D. 82 000D. 204 060Sai rồi!Sai rồi!Sai rồi!Sai rồi!Sai rồi!Sai rồi!Sai rồi!Sai rồi!Sai rồi!Sai rồi!Sai rồi!Sai rồi!Đúng rồiĐúng rồiĐúng rồiĐúng rồiBài tập 2:Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783b) Giá trị của chữ số 7 trong mỗi ô ở bảng sau:Số38 75367 02179 518302 671715 519Giá trị của chữ số 77007 00070 000 707 000 000Bài tập 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (Theo mẫu):Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8; 3; 2.b) Lớp nghìn của số 603 785 gồm các chữ số: ..; ..; ...a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: ..; ..; ..c) Lớp nghìn của số 532 004 gồm các chữ số: ..; ..; ...603603532

File đính kèm:

  • pptHang va lop GADT toan 4.ppt
Đề thi liên quan