Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 14: Dãy số tự nhiên

ppt11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 14: Dãy số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thiết kế bài giảngToán 4Bài: dãy số tự nhiênDãy số tự nhiênToán5; 8; 10; 11; 35; 375.....-Nêu một số tự nhiên bất kì?0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;...; 99; 100...*Chọn đáp án đúng: Dãy số nào dưới đây là dãy số tự nhiên? a,0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;.....b,1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10;....c,0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10.Dãy số tự nhiên là:a, 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; ........-Biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia sốDãy số tự nhiênToán012345678910-Số 0 tương ứng với điểm gốc của tia số-Mỗi số tự nhiên ứng với 1 điểm trên tia số0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;...99; 100;......-Khi thêm 1 vào bất cứ số nào trong dãy số tự nhiên ta được số liền sau của số đó.Như vậy dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi mãi, không có số tự nhiên lớn nhất.0; 1; 2; 3; 4;5 ;6 ;7 ;8 ;9 ;10.....-Khi bớt 1 ở một số tự nhiên bắt kì ta được số liền trước nó.-Trong dãy số tự nhiên số 0 không có số liền trước.0 là số tự nhiên nhỏ nhất ,không có số tự nhiên nào nhỏ hơn 0,số 0 không có số tự nhiên liền trước.-Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.Dãy số tự nhiênToán0; 1; 2; 3; 4;5 ;6 ;7 ;8 ;9 ;10.....Bài tập 1Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống6299910010007301001011001Bài tập 2Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống121001000100210000119999910019999Bài 3Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có 3 số tự nhiên liên tiếpa) 4; 5;........d) 9; 10;........b) .......; 87; 88e) 99; 100; ......c) 896; .........; 898g) 9998; 9999; ........6118610189710000Viết số thích hợp vào chỗ chấm.Bài 4a) A:909; 910; 911; 912; 914; 915; 916; 917.B: 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.C: 909; 910; 911; 913; 916; 917; 915; 914.a, 909; 910; 911; ....; ....; ....; ....; .....b, 0 ; 2; 4; 6 ; ....; ....; ....; ....; .....; .....; ......c, 1 ; 3; 5; 6; ....; ....; ....; ....; .....; .....; ......b) A: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20.B: 0; 2; 4; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13.C: 0; 2; 4; 6; 10; 8; 12; 16; 14.c) A:1; 3; 5; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13.B:1; 3; 5; 7; 9; 11; 13 ; 15; 17; 19; 21.C:1; 3; 5; 7; 9; 10; 12; 14; 16; 18; 20.Bạn thông minh quá!Rất tiếc! Bạn đã sai.trân trọng cảm ơn thầy cô và các em.

File đính kèm:

  • pptDay so tu nhien GADT toan 4.ppt