Bài giảng Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ 7

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Công Nghệ 7
I. Mục tiêu bài kiểm tra: Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được mức độ nhận thức của học sinh theo chuẩn kiến thức kĩ năng trong học kì II. Từ đó giáo viên rút ra những kinh nghiệm trong giảng dạy, ôn tập và ra đề kiểm tra cho học sinh những năm tiếp theo.
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh ôn lại kiến thức đã học vừa qua.
+ Phân loại được thức ăn nhân tạo tự nhiên của thủy sản
+ Hiểu và nắm được một số nhiệm vụ chính, tính chất nước, một số phương pháp bảo quản và thu hoạch thủy sản.
+ Biết được một số nguyên nhân chính ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản
+ Biết được một số phương pháp chọn phối và chọn lọc giống vật nuôi.
+ hiểu được khái niệm về nhân giống và mục đích việc nhân giống thuần chuẩn.
+ biết được điều kiện để công nhận là một giống vật nuôi.
+ biết được một số biện pháp kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
- Giáo viên có thể thông qua bài kiên tra đánh giá năng lực học tập của học sinh.
2. Kỹ năng:Vận dụng các kiến thức: 
- Chăm nuôi, chăm sóc, thu hoạch chế biến thủy sản.
-Chăm nuôi, chăm sóc và biết được cách nhân giống, vệ sinh chuồn vật nuôi.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cẩn thận trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra, ma trận, đáp án.
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức Phầm Thủy sản và Phần Chăn nuôi
III. Hình thức kiểm tra Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề chính
Các mức độ đánh giá
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thủy Sản
Câu 3 
Câu 4
Câu 5
Câu 1
Câu 2
Câu 1
4.5 điểm
1.5 đ
1.0 đ
2.0 đ
Chăn Nuôi
Câu 2
Câu 7
Câu 8
Câu 3
Câu 6
5.5 điểm
2.0 đ
1.0 đ
2.0 đ
0.5 đ
Điểm tổng
1.5 điểm
2.0 điểm
1.0 điểm
2.0 điểm
1.5 điểm
2.0 điểm
10.0 điểm
V. Đề
Trường THCS Quốc Thái
Lớp: 
Họ và tên:
SBD: 
ĐỀ THI HKII KHỐI 7
NĂM HỌC: 2011 – 2012
Môn: CÔNG NGHỆ
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Điểm Bằng Số
Điểm Bằng Chữ
Chữ ký
Giám Khảo 1
Chữ ký
Giám Khảo 2
Chữ ký
Giám Thị 1
Chữ ký
Giám Thị 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM :( 4.0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh X vào phần bảng trả lời:
(Mỗi ý trả lời đúng đạt 0.5 điểm)
Câu 1 : Trong những năm tới nuôi thủy sản có nhiều nhiện vụ, song ta cần tập trung vào mấy nhiệm vụ chính:
a. 2.	b.3.	 	c.4. 	d.5. 
Câu 2: Thức ăn nào sau đây không thuộc thức ăn nhân tạo
a. Phân lân, phâm đạm, phân hữu cơ.	b. Ngô, đậu tương, cám	
c. Vi khuẩn, động vật đáy, mùn bã hữu cơ	d. Ngô, đậu tương, phâm đạm
Câu 3: Tính chất của nước nuôi thủy sản là:
a. Tính chất lý học, hóa học, sinh học..	b. Tinh chất lý học
c. Tính chất hóa học.	d. Tính chất sinh học.
Câu 4 : Phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản gồm: 
a. Ướp muối và làm khô.	b. Làm khô và làm lạnh.
c. Ướp muối và làm lạnh.	d. Ướp muối, làm khô và làm lạnh.
Câu 5 : Phương pháp thu hoạch thủy sản gồm::
a. Đánh tỉa thả bù, phương pháp thủ công	b. Thu hoạch toàn bộ.
 c. Đánh tỉa thả bù, thu hoạch toàn bộ.	d. Đánh tỉa thả bù
Câu 6 : Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục:
a. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg.	b. Gà trống biết gáy.	
c. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.	d. Dạ dà trâu tăng thêm sức chứa 
Câu 7 : Chọn giống vật nuôi gồm các phương pháp:
	a. Chọn lọc hàng loạt và chọn phối.	b. Chọn lọc hàng loạt, kiểm tra năng suất.
c. Kiểm tra năng suất	d. Kiểm tra năng suất và chọn phối.
Câu 8 : Các phương pháp chọn phối gồm:
a. Chọn phối cùng giống và nhân giống thuần chủng b. Chọn phối cùng giống và lai tạo
c. Chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống 	d. Chọn phối khác giống và lai tạo
Bảng trả lời:
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
a
b
c
d
Phần II – Tự luận :	 ( 6,0 điểm)
Câu 1: Cho biết những nguyên nhân chính gây ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản? (1.0 điểm)
Câu 2: a)Để công nhận là giống vật nuôi cần có những điều kiện nào? (1.0 điểm)
b) Em hãy nêu khái niệm về nhân giống thuần chủng? (0.5 điểm)
c) Em hãy cho biết mục đích của nhân giống thuần chủng để làm gì?(0.5 điểm)	
Câu 3: Em hãy nêu các biện pháp kĩ thuật về nuôi dưỡng , chăm sóc phù hợp với vật nuôi non? ( 3.0 điểm)
VI. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I Trắc nghiệm : ( 4.0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh x vào bảng trả lời:
 (Mỗi ý trả lời đúng đạt 0.5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
a
X
b
X
X
X
c
X
X
X
d
X
Phần II Tự luận : ( 6.0 điểm)
Câu 1: những nguyên nhân chính gây ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản là:
- Khai thác với cường độ cao mang tính hủy diệt. (02.5 điểm)
- Phá rừng đầu nguồn. (02.5 điểm)
- Đắp đập ngăn sông, xây dựng hồ chứa nước. (02.5 điểm)
- Ô nhiễm môi trường nước. (02.5 điểm)
Câu 2:
a) Để công nhận là giống vật nuôi cần có những điều kiện là:
Có nguồn gốc chung. (0.25 điểm)
Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau. (02.5 điểm)
Có đặc điểm di truyền ổn định. (0.25 điểm)
Có số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng. (0.25 điểm)
b) Khái niệm về nhân giống thuần chủng: là phương pháp nhân giông chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để đời con có cùng giống với bố mẹ. (0.5 điểm)
c) Mục đích của nhân giống thuần chủng để:
- Tạo ra nhiều các thể của giống đã có. (0.25 điểm)
- Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đó. (0.25 điểm)
Câu 3: Các biện pháp kĩ thuật về nuôi dưỡng , chăm sóc phù hợp với vật nuôi non:
Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con. (0.5 điểm)
Giữ ấm cho cơ thể. (0.5 điểm) 
Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể. (0.5 điểm)
Tập cho vật nuôi ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng. (0.5 điểm)
Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng. (0.5 điểm)
Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. (0.5 điểm)
Người soạn: Trần Thanh Tiền

File đính kèm:

  • docDe thi HKII TN 40 TL 60 nam 2012(1).doc
Đề thi liên quan