Bài giảng Tiết 19 - Baì 21: Luân canh, xen canh, tăng vụ

doc41 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 19 - Baì 21: Luân canh, xen canh, tăng vụ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soaûn: 10 / 01 / 2008
Tiết 19.Baìi 21. LUÂN CANH, XEN CANH, TĂNG VỤ.
I/MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức: 
	_HS biết được như thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ.
	_Hiểu được tác dụng của các phương thức canh tác này.
 2.Kĩ năng:
	_Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế lao động ở gia đình.
 3.Thái độ:
	_Giáo dục ý thức yêu lao động.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 1.Chuẩn bị của GV:
	_Phóng to H33 Sgk.
 2.Chuẩn bị của HS:
	_Sưu tầm tranh: ruộng-đồi trồng xung quanh.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.KTBC:
	_Tại sao phải thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn và cẩn thận ?
	_Bảo quản nông sản mhằm mục đích gì và bằng cách nào ?
 2.Bài mới:
Nội dung kiến thức
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Luân canh, xen canh, tăng vụ:
 1.Luân canh:
_Trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng diện tích trong 1 năm.
Vdụ: Sgk.
_Mục đích: Sgk 
2.Xen canh:
_Trên cùng 1 diện tích trồng 2 loại hoa màu cùng 1 lúc hoặc cách nhau 1 thời gian ko lâu.
_Mục đích: tận dụng diện tích, chất dinh dưỡng và ánh sáng.
 3.Tăng vụ:
_Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên 1 diện tích đất.
Vdụ: Sgk.
_Mục đích: tăng sản lượng thu hoạch.
II/Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ:
 Sgk/51.
Hoạt động 1:
1.GV nêu vdụ:
_Khu đất A:lúa chiêm,lúa mùa
_Khu đất B: khoai lang-lúa chiêm-lúa mùa.
_Khu đất C: rau-đậu-lúa mùa
_Khu đẩt nào đã trồng luân canh ?
_Luân canh có lợi gì về kinh tế và kĩ thuật ?
2.GV giới thiệu H33
_Nêu vài vdụ về xen canh ?
_Trên cùng 1 thửa ruộng: ½ trồng khoai lang, ½ trồng su hào thì có phải trồng xen canh không ?
3.GV cho HS kể vài vdụ về tăng vụ ?
_Tăng vụ nhằm mục đích gì ?
Hoạt động 2:
_Cho HS làm bài tập vào vở bài tập (phần điền khuyết)
_GV chỉnh lí câu đúng. 
_HS lắng nghe GV nêu vdụ
_HS thảo luận nhóm.
_HS đại diện nhóm trả lời: khu B và khu C đã trồng luân canh.
_HS trả lời.
_HS quan sát H33
_HS thảo luận và trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
_HS trả lời: không phải là xen canh.
_HS nêu 1 số vdụ, HS khác nhận xét.
_HS trả lời, nhận xét và bổ sung.
_HS hoàn thành bài tập.
_HS lên bảng điền vào btập.
_HS khác nhận xét, bổ sung.
 3.Củng cố:
	_Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ ? Ở địa phương em đã áp dụng các phương thức 	canh tác như thế nào ? Cho vdụ minh hoạ ?
	_Chọn câu đúng nhất ở cột A với cột B:
	Cột A
	1.Luân canh có tác dụng:	a.Tăng chất lượng sản phẩm.
	2.Xen canh có tác dụng:	b.Tăng độ phì nhiêu của đất.
	3.Tăng vụ có tác dụng	c.Giảm sâu, bệnh gây hại.
	 	d.Tận dụng được ánh sáng.
	 	e.Điều hoà dinh dưỡng, giảm sâu bệnh.
 4.Dặn dò:
	_Ôn tập các bài 3, 8, 14, 15, 16, 20, 21 để tiết sau ôn tập
Ngày soaûn: 10 / 01 / 2008
Pháön hai: LÁM NGHIÃÛP
Chæång I: KÉ THUÁÛT GIEO TRÄNG VAÌ CHÀM SOÏC CÁY TRÄÖNG.
Tiãút 20. Baìi 22. VAI TROÌ CUÍA RÆÌNG VAÌ NHIÃÛM VUÛ CUÍA RÆÌNG.
I/MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
	- Hiãøu âæåüc vai troì to låïn cuía ræìng âäúi våïi cuäüc säúng cuía toaìn xaî häüi.
	- Biãút âæåüc nhiãûm vuû cuía träöng ræìng.
	- Coï yï thæïc baío vãû ræìng vaì têch cæûc träöng cáy gáy ræìng.
 2.Kĩ năng:
	- Vận dụng kiến thức đã học và thực tế cuộc sống.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 1.Chuẩn bị của GV :
	- Hình 34, 35 Sgk/59
 2.Chuẩn bị của HS:
	- Tranh aính vãö ræìng.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* Giåïi thiãûu baìi: Phaï ræìng laì nguyãn nhán cå baín nháút gáy ra nhiãöu taïc haûi nghiãm troüng cho traïi âáút nhæ: ä nhiãm mäi træåìng, âáút âai bë xoïi moìn, khä haûn, baîo luût, næåïc biãøn ngaìy mäüt dáng cao, nhiãût âäü traïi âáút tàng dáön, nhiãöu loaûi thæûc váût vaì âäüng váût bë tiãu diãût ...
	Do âoï loaìi ngæåìi phaíi coï nháûn thæïc âuïng âàõn vãö vai troì taïc duûng cuía ræìng trong cuäüc säúng, saín xuáút, têch cæûc baío vãû ræìng, phuí xanh traïi âáút.
Nội dung kiến thức
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Vai troì cuía ræìng vaì träöng ræìng:
- Laìm saûch mäi træåìng khäng khê: háúp thuû caïc loaûi khê âäüc haûi, buûi trong khäng khê.
- Phoìng häü: chàõn gioï, cäú âënh caït ven biãøn, haûn chãú täúc âäü doìng chaíy vaì chäúng xoïi moìn âáút åí vuìng âäöi nuïi, chäúng luî luût.
- Cung cáúp lám saín cho gia âçnh, cäng såí, giao thäng, cäng cuû saín xuáút, nguyãn liãûu saín xuáút, xuáút kháøu.
- Nghiãn cæïu khoa hoüc vaì sinh hoaût vàn hoaï: Baío täön caïc hãû sinh thaïi ræìng tæû nhiãn, di têch lëch sæí, tham quan, dæåîng bãûnh ...
II. Nhiãûm vuû cuía träöng ræìng åí næåïc ta:an qua b
1. Tçnh hçnh åí næåïc ta:
 Ræìng åí næåïc ta trong thåìi gian qua bë taìn phaï nghiãm troüng.
2. Nhiãûm vuû cuía träöng ræìng:
Träöng ræìng âãø thæåìng xuyãn phuí xanh 19,8 triãûu ha âáút lám nghiãûp, trong âoï coï:
- Träöng ræìng saín xuáút (Cung cáúp gäù vaì caïc lám saín khaïc).
- Träöng ræìng phoìng häü (laìm saûch mäi træåìng khäng khê..., chäúng gioï, baîo, luî luût, baío vãû vaì caíi taûo âáút...).
- Träöng ræìng âàûc duûng (nghiãn cæïu khoa hoüc, baío vãû thiãn nhiãn, di têch lëch sæí, tham quan ...
- Ræìng laì taìi nguyãn quyï baïu cuía âáút næåïc, laì mäüt bäü pháûn quan troüng cuía mäi træåìng säúng, coï aính hæåíng ráút låïn tåïi âåìi säúng vaì saín xuáút cuía xaî häüi.
- Gv hæåïng dáùn HS quan saït hçnh veî , phim aính vaì liãn hãû thæûc tãú âãø giaíi thêch roî hån vãö vai troì cuía ræìng.
- GV mä ta tçnh hçnh ræìng tæì 1943 - 1995 trãn biãøu âäö (h.35 SGK) à Kãút luáûn.
- Ræìng bë phaï hoaûi, suy giaím laì do caïc nguyãn nhán naìo? 
GV cho HS nhàõc laûi vai troì cuía ræìng âãø traí låìi: Träöng ræìng âãø âaïp æïng nhiãûm vuû gç?
GV cho vd: Vuìng ngáûp màûn ven biãøn, nhiãûm vuû chuí yãúu cuía träöng ræìng laì phoìng häü. Vç träöng ræìng åí âáy (ræìng âæåïc, màõm, traìm ...) nhàòm âãø chàõn soïng biãøn, baío vãû âã, láún biãøn.
- HS âoüc thäng tin, thaío luáûn nhoïm vaì nãu vai troì cuía ræìng.vaì träöng ræìng.
- Ræìng bë suy giaím laì do khai thaïc lám saín tæû do bæìa baîi, khai thaïc kiãût nhæng khäng träöng ræìng thay thãú, âäút ræìng laìm næång ráùy vaì láúy cuíi, phaï ræìng khai hoang vaì chàn nuäi ...
HS nãu nhiãûm vuû cuía träöng ræìng.
 3.Củng cố:
	_HS đọc phần tổng kết Sgk
	_Trả lời các câu hỏi Sgk
 4.Dặn dò:
	_Học bài và trả lời các câu hỏi Sgk
	_Xem trước bài mới “Laìm âáút gieo æåm cáy ræìng ”
Ngày soaûn: 10 / 01 / 2008
Tiãút 21. Baìi 23. LAÌM ÂÁÚT GIEO ÆÅM CÁY RÆÌNG.
I/MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
	_Hiểu được các đk khi lập vườn gieo ươm
	_Hiểu được các công việc cơ bản khi làm đất hoang
	_Hiểu được cách tạo nền đất để gieo vườn ươm
 2.Kĩ năng:
	_Vận dụng kiến thức đã học và thực tế cuộc sống
 3.Thái độ:
	_Qua bài HS có thể lập kế hoạch xây dựng vườn ươm và làm bầu vườn cây hay hạt
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 1.Chuẩn bị của GV :
	_Sơ đồ 5 Sgk/58
	_Hình 36 Sgk/59
	_Mẫu bằng bìa nilon màu
 2.Chuẩn bị của HS:
	_Mỗi nhóm 1 bầu đất
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung kiến thức
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Lập vườn gieo ươm cây rừng:
 1.Điều kiện lập vườn gieo ươm:
_Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại
_Độ pH từ 6-7
_Mặt đất bằng hay hơi dốc
_Gần nguồn nước hay nơi trồng rừng (để giảm bớt chi phí)
 2.Phân chia đất vườn gieo ươm: Sgk/58 
_Các kí hiệu và sơ đồ 5
II/Làm đất gieo ươm cây rừng:
 1.Dọn hoang cây dại và làm đất tơi xốp: 
Theo qui trình sơ đồ kĩ thuật Sgk/58
2.Tạo nền đất gieo ươm cây rừng:
 a.Lên luống: 
 H36.a Sgk/58
_Kích thước luống
_Bón phân lót
_Hướng Bắc-Nam
 b.Bầu đất: H36.b Sgk/59
_Vỏ bầu hình ống hở hai đầu, làm bằng nilon sẫm màu.
_Ruäüt báöu: 80 - 89% âáút màût tåi xäúp, 10% phán hæîu cå uí hoai, 1-2% phán supe lán.
Hoạt động 1:
1.Vườn ươm đặt ở nơi đất sét có được không ? Tại sao ?
_Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt thì nơi đặt vườn ươm phải có những đk gì ? Tại sao ?
_Nếu đất có độ chua nhiều, đất thịt ta phải làm thế nào để đạt yêu cầu gieo trồng ?
2.Quan sát sơ đồ 5 và cho biết các kí hiệu trong sơ đồ là như thế nào ?
_Vườn ươm nên chia thành các khu vực như thế nào ? Tại sao phải như vậy ?
_Theo em xung quanh vườn gieo ươm có thể dùnh biện pháp nào để ngăn chặn sự phá hoại của trâu bò ?
Hoạt động 2:
1.Sau khi chọn địa điểm rào xung quanh xong cần thực hiện những công việc gì để từ khu đất hoang thành nơi gieo trồng hạt ?
_Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp theo qui trình như thế nào ?
2a.GV viết sơ đồ lên bảng và hướng dẫn HS so sánh để tìm ra nguyên nhân của những điểm khác biệt
_Có mấy cách tạo nền đất gieo ươm ?
_Cho HS quan sát H336.a và nêu kích thước của luống
b.Cho HS đọc thông tin mục 2b/59 và quan sát H36.b/59
_Chất liệu, hình dạng, kích cỡ của bầu đất như thế nào ?
_Đất trong bầu có thành phần như thế nào ?
_Làm như thế nào để có đất như vậy ?
_GV hoàn chỉnh phần trả lời 
1.HS đọc thông tin, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
_HS khác nhận xét, bổ sung.
_HS độc lập làm việc và trả lời: phải cải tạo đất
_HS quan sát sơ đồ 5 và đọc các kí hiệu trong sơ đồ
_HS độc lập làm việc và trả lời: thuận tiện cho việc đi lại và sản xuất (chăm sóc,quản lí)
_Trồng xen cây phân xanh và cây dứa dại xen dày và kín
_HS nghiên cứu thông tin, thảo luận nhóm và trả lời 
 +Đất cứng: cày bừa, đập nhỏ, san phẳng làm cho đất tơi xốp
__HS nghiên cứu thông tin, thảo luận nhóm và trả lời 
_HS theo dõi, trao đổi và trả lời
_Có 2 cách: lên luống và tạo bầu đất
_HS quan sát H36.a, thảo luận nhóm và trả lời
_HS đọc thông tin, quan sát qui trình, thảo luận nhóm và trả lời
_Các HS khác nhận xét, bổ sung
_Thành phần: 890g đất nhỏ, 100g lân, 1-2g supe lân
_Từ thành phần trên ta trộn đều sẽ có bầu đẩt 
 3.Củng cố:
	_HS đọc phần tổng kết Sgk
	_Trả lời các câu hỏi Sgk
 4.Dặn dò:
	_Học bài và trả lời các câu hỏi Sgk
	_Xem trước bài mới “Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây trồng”
Ngày soaûn: 17 / 01 / 2008
Tiãút 22. Baìi 24. GIEO HẠT VÀ CHĂM SÓC VƯỜN GIEO ƯƠM CÂY RỪNG.
I/MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
	_Biết cách kích thích hạt giống cây rừng nẩy mầm
	_Biết được thời vụ và qui trình gieo hạt cây rừng
	_Hiểu được các công việc chăm sóc chủ yếu ở vườn gieo ươm cây rừng
 2.Kĩ năng:
	_Rèn kĩ năng chăm sóc vườn ươm
 3.Thái độ:
	_Có thức tiết kiệm hạt giống, làm việc cẩn thận và chính xác
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 1.Chuẩn bị của GV :
	_Tranh vẽ H37, 38 Sgk
 2.Chuẩn bị của HS:
	_Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến bài học
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.KTBC:
	_Cho biết nơi đặt vườn gieo ươm cây rừng cần những yêu cầu gì ?
	_Nêu cách tạo nền đẩt gieo ươm cây rừng ?
 2.Bài mới:
Nội dung kiến thức
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Kích thích hạt giống cây rừng nẩy mầm:
 1.Đốt hạt:
_Đốt, ủ hạt với tro, thường xuyên vảy nước cho hạt ẩm
_Áp dụng: hạt vỏ cứng và dày
 2.Tác động bằng lực:
_Thực hiện: Sgk/60
_Áp dụng: hạt vỏ khó thấm nước và dày
3.Kích thích hạt nẩy mầm bằng nước ấm: pp phổ biến
II/Gieo hạt:
 1.Thời vụ gieo hạt:
_Gieo hạt đúng thời vụ để giảm công chăm sóc và hạt có tỉ lệ nẩy mầm cao
2.Qui trình gieo hạt:
 Mục 2 Sgk/61
III/Chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng:
 1.Làm giàn che
 2.Tưới nước
 3.Phun thuốc trừ sâu
 4.Xới đất làm cỏ
Hoạt động 1:
_Nêu các bộ phận kích thích hạt giống nẩy mầm ? 
_GV cho HS tham khảo thông tin I Sgk/60 để trả lời
_Việc đốt hạt, tác động bằng lực, kích thích hạt nẩy mầm bằng nước ấm được tiến hành như thế nào ?
_Loại hạt nào ngâm ở nước nóng 100oC mầm không chết và hạt dễ nẩy mầm ? (gấc)
Hoạt động 2:
1.GV cho HS đọc thông tin 
_Gieo hạt đúng thời vụ nhằm mục đích gì ?
_Gieo hạt vào tháng nắng, nóng và mưa to (6-7) có tốt không ?
2.Để tỉ lệ nẩy mầm cao, khi gieo hạt cần làm những công việc gì ?
Hoạt động 3:
_GV cho HS quan sát H38/61
_Cho biết những công việc chăm sóc vườn ươm gieo trồng ?
_Hạt nẩy mầm cần những điều kiện gì ?
_HS độc lập trả lời: đốt hạt, tác động bằng lực, kích thích hạt nẩy mầm bằng nước ấm
_HS đọc thông tin, thảo luận nhóm
_HS trả lời, các HS khác nhận xét bổ sung
_HS đọc thông tin và trả lời: giảm công chăm sóc và hạt có tỉ lệ nẩy mầm cao
_Không, hạt khô héo, hạt bị rửa trôi, tốn công che nắng, che mưa
_Gồm các bước: gieo hạt, lấp đất, che phủ, tưới nước, phun thuốc trừ sâu bệnh hại, bảo vệ luống gieo
_HS quan sát H38, trả lời
_HS khác nhận xét bổ sung 
 3.Củng cố:
	_HS đọc phần tổng kết Sgk
	_Trả lời các câu hỏi Sgk
 4.Dặn dò:
	_Học bài và trả lời các câu hỏi Sgk
	_Đọc mục “ Có thể em chưa biết”
	_Xen trước bài mới “TH: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất”
Ngày soaûn: 17 / 01 / 2008
Tiãút 23. Baìi 25. Thực Hành : GIEO HẠT VÀ CẤY CÂY VÀO BẦU ĐẤT
I/MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức: Qua bài TH, HS phải:
	_Chọn được vỏ bầu có kích cỡ và chất liệu phù hợp với cây giống để gieo cấy
	_Pha trộn được đất bầu theo tỉ lệ các thành phần phù hợp
	_Tạo được túi bầu đúng qui cách để chuẩn bị cho việc gieo cấy
 2.Kĩ năng:
	_Rèn luyện kĩ năng tạo bầu và ươm, cấy cây rừng
 3.Thái độ:
	_Tham gia cùng gia đình từ khâu chuẩn bị đến khâu gieo cấy vào bầu, bảo quản, chăm sóc để cây có tỉ lệ sống cao
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 1.Chuẩn bị của GV :
	_Tranh vẽ H39,40 Sgk
	_Super lân, cây giống
	_Túi bầu nilon
 2.Chuẩn bị của HS:
	_Đất thịt hay cát pha 	
	_Phân chuồng hoai
	_Vật liệu che phủ: cỏ khô mục, cành lá
	_Dụng cụ: cuốc, xẻng, dùi hay dao cấy cây, chậu đựng vật liệu, bình tưới
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.KTBC:
	_Kích thích hạt giống cây rừng nẩy mầm bằng những biện pháp nào ?
	_Trình bày qui trình gieo hạt giống cây rừng ?
 2.Các hoạt động:
Nội dung kiến thức 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
I.Gieo hạt vào bầu đất:
Bước 1: Tạo đất ruột bầu:
Bước 2: Tạo bầu đất:
Bước 3: Gieo hạt:
Bước 4: Che phủ luống bầu:
Hoạt động 1:
_GV hướng dẫn kthuật trong buổi TH
_Đọc nội dung bước 1 trong Sgk và cho biết: 
_Có 50 kg đất bột, cần trộn thêm bao mhiêu kg phân chuồng hoai và bao nhiêu gam super lân ? 
_Làm thế nào để đất và phân trộn đều với nhau ?
_GV vừa thông báo vừa làm mẫu: cho hỗn hợp đất vào đầy túi bầu, vỗ và nén chặt đất trong bầu, thêm hay bớt để đất cách miệng túi từ 1-2cm
_Xếp bầu thành hàng trên luống (liếp) đất hay chỗ đất bằng phẳng H39b
_GV vừa thông báo, vừa hướng dẫn và làm mẫu:
_Gieo vào giữa từ 2-3 hạt cách đều nhau
_Lấy đất mịn lấp hạt dày 2-3 lần kích thước hạt
_Che phủ bằng rơm, rác mục, cành lá tươi cắm trên luống
_Tưới ẩm bầu đất bằng bình hoa sen, phun thuốc trừ sâu bảo vệ luống
_HS đọc thông tin và thực hiện như bước 1 Sgk
_HS tính toán để trộn đất và phân
_HS thực hành
_HS làm như nội dung Sgk bước 2
_HS tiến hành
_HS thực hiện đúng theo qui trình
_HS quan sát
_HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
_HS tiến hành TH dưới sự theo dõi, hướng dẫn của GV
IV/TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ:
	_GV căn cứ vào kquả làm bầu, gieo hạt vào bầu mà cho điểm HS
	_Nêu kết quả học tập
V/Dặn dò:
	_Xem baìi måïi: “Träöng cáy ræìng. Chàm soïc ræìng sau khi träöng”. 
Ngày soaûn: 20 / 01 / 2008
Tiãút 24. Baìi 26, 27. TRÄÖNG CÁY RÆÌNG. 
CHÀM SOÏC RÆÌNG SAU KHI TRÄÖNG.
I/MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức: Qua bài TH, HS phải:
	- Biãút âæåüc thåìi vuû träöng ræìng, ké thuáût âaìo häú träöng cáy ræìng, quy trçnh träöng cáy ræìng bàòng cáy con.
	- Biãút âæåüc thåìi gian vaì säú láön chàm soïc ræìng sau khi träöng.
	- Hiãøu âæåüc näüi dung cäng viãûc chàm soïc ræìng sau khi träöng.
 2.Kĩ năng:
	_Rèn luyện kĩ năng träöng cáy ræìng vaì chàm soïc cáy sau khi träöng.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 1.Chuẩn bị của GV :
	_Tranh vẽ H41, 42, 43, 44 Sgk
 2.Chuẩn bị của HS:
	_Sæu táöm tranh aính vãö träöng ræìng vaì chàm soïc ræìng.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.KTBC:
	_Ngæåìi ta laìm thãú naìo âãø coï âæåüc cáy con täút âem träöng ræìng?
	_Vç sao khi träöng cáy xong, caïc cáy bë chãút haìng loaût?
 2.Các hoạt động:
Nội dung kiến thức 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
A. TRÄÖNG CÁY RÆÌNG:
I. Thåìi vuû träöng ræìng:
- Thåìi vuû träöng ræìng åí caïc tènh miãön Bàõc laì muìa xuán vaì muìa thu.
- Thåìi vuû träöng ræìng åí caïc tènh miãön Trung vaì Nam laì muìa mæa.
II. Laìm âáút träöng cáy:
1. Kêch thæåïc häú:
30x30x30 cm hay 40x40x40 cm
2. Ké thuáût âaìo häú:
- Daîy coí vaì âaìo häú.
- Låïp âáút maìu âãø riãng bãn miãûng häú.
- Träün âáút maìu våïi: 1kg phán hæîu cå hoai, 100g supe lán, 100g NPK.
- Láúp âáút âaî träün phán boïn xuäúng dæåïi häú.
- Cuäúc thãm âáút, âáûp nhoí vaì nhàût saûch coí räöi láúp âáöy häú.
III. Träöng ræìng bàòng cáy con:
1. Träöng cáy con coï báöu:
- Taûo läù trong häú âáút coï âäü sáu låïn hån chiãöu cao báöu âáút.
- Raûch boí voí báöu.
- Âàût báöu vaìo läù trong häú.
- Láúp vaì neïn chàût âáút.
- Vun gäúc.
2. Träöng cáy con rãù tráön:
- Taûo läù trong häú âáút.
- Âàût cáy vaìo läù trong häú.
- Láúp vaì neïn chàût âáút.
- Vun gäúc.
B. CHÀM SOÏC RÆÌNG SAU KHI TRÄÖNG:
I. Thåìi gian vaì säú láön chàm soïc:
-Sau khi träöng 1-3 thaïng phaíi chàm soïc.
-Chàm soïc liãn tuûc khoaíng 4 nàm.
-Nàm thæï 1 vaì 2 mäùi nàm tæì 2 âãún 3 láön.
-Nàm thæï 3 vaì 4 mäùi nàm tæì 1 âãún 2 láön.
II. Nhæîng cäng viãûc chàm soïc ræìng sau khi träöng:
1. Laìm raìo baío vãû.
2. Phaït quang.
3. Laìm coí.
4. Xåïi âáút, vun gäúc.
5. Boïn phán.
6. Tèa vaì dàûm cáy.
-Cå såí quan troüng âãø xaïc âënh thåìi vuû träöng ræìng?
- Vç sao thåìi vuû träöng ræìng åí miãön Bàõc vaì miãön Nam khaïc nhau?
-Ngæåìi ta thæåìng âaìo häú träöng cáy ræìng theo kêch thæåïc naìo? 
- Ké thuáût laìm âáút åí häú träöng cáy nhæ thãú naìo?
- Taûi sao khi âaìo häú phaíi laìm coí vaì phaït quang åí quanh miãûng häú?
- Taûi sao khi láúp häú ta cho låïp âáút maìu träün phán boïn xuäúng træåïc?
-Quan saït hçnh veî räöi nãu quy trçnh träöng cáy con coï báöu.
-Taûi sao åí næåïc ta träöng ræìng bàòng cáy con coï báöu laì phäø biãún?
-Vç sao cáön raûch boí voí báöu?
-Vç sao phaíi neïn âáút 2 láön?
-Vç sao vun gäúc?
-Nãu sæû giäúng nhau vaì khaïc nhau cuía quy trçnh träöng cáy con coï báöu vaì träöng cáy con rãù tráön? 
-Tçm hiãøu thåìi gian vaì säú láön chàm soïc?
- Vç sao 1 -3 thaïng phaíi chàm soïc ræìng?
- Vç sao phaíi chàm soïc ræìng liãn tuûc tåïi 4 nàm?
- Vç sao nhæîng nàm âáöu chàm soïc nhiãöu hån nhæîng nàm sau?
-Quan saït hçnh 44 cho biãút nhæîng viãûc chênh trong chàm soïc ræìng vaì mä taí caïch thæûc hiãûn trong mäùi viãûc vaì vç sao phaíi laìm nhæ váûy.
- Dæûa vaìo khê háûu vaì thåìi tiãút âãø xaïc âënh thåìi vuû träöng ræìng.
- Thåìi vuû träöng ræìng åí miãön Bàõc vaì miãön Nam khaïc nhau vç thåìi tiãút vaì khê háûu khaïc nhau.
- 30x30x30 cm hay 40x40x40 cm.
-HS quan saït hçnh 41 vaì sgk à traí låìi nhæ åí bãn.
- Vç: âáút hoang lám nghiãûp thæåìng coï cáy coí hoang daûi moüc nhiãöu chuïng seî cheìn eïp vaì caûnh tranh aïnh saïng, cháút dd vaì næåïc våïi cáy träöng.
-Vç: Âáút träöng ræìng pháön låïn laì vuìng âäöi nuïi, âáút bë ræía träi maûnh, khä càòn vaì thiãúu dd nãn ta cho âáút maìu träün phán xuäúng häú træåïc âãø låïp âáút maìu vaì phán khäng bë ræía träi vaì coï âuí nguäön dd cho cáy con nhanh phuûc häöi vaì phaït triãøn.
-Cho HS quan saït caïc hçnh veî vaì tçm hiãøu näüi dung cuía hçnh42 sgk vaì traí låìi nhæ åí bãn.
-Vç: bæïng cáy coï báöu âi träöng bäü rãù cáy con khäng bë täøn thæång, báöu âáút âaî coï âuí phán boïn, âáút tåi xäúp, cáy träöng coï tè lãû säúng cao vaì phaït triãøn täút. 
-Âãø rãø cáy phaït trãøn thuáûn låüi.
-Âaím baío chàût âáút gäúc cáy.
-Khi tæåïi næåïc hay mæa âáút luïn xuäúng.
-HS sàõp xãúp laûi thæï tæû caïc bæåïc trãn hçnh 43sgk cho âuïng våïi quy trçnh kyî thuáût.
 -Giäúng nhau: träöng trong häú coï âáút sàôn caïc bæåïc laìm giäúng nhau. Khaïc nhau: cáy rãù tráön nãn khäng phaíi raûch voí, neïn âáút phaíi chuï yï khäng laìm âæït rãù, khi vun âáút giæî cáy sao cho cáy âæïng, rãù khäng bë cong ngæåüc lãn.
-HS phaït biãøu nhæ åí bãn.
- Vç coí moüc.
- Ræìng chæa kheïp táún, sau 4-5 nàm ræìng måïi coï thãø kheïp taïn.
- Nàm sau khoeí dáön, taïn ræìng ngaìy caìng kên.
- HS phaït biãøu.
 3.Củng cố:
	_HS đọc phần ghi nhớ Sgk
	_Trả lời các câu hỏi Sgk
 4.Dặn dò:
	_Học bài và trả lời các câu hỏi Sgk/68, 70
	_Xem baìi måïi: “Khai thaïc ræìng”.
Ngày soaûn: 20 / 01 / 2008
CHÆÅNG II: KHAI THAÏC VAÌ BAÍO VÃÛ RÆÌNG.
Tiãút 25. Baìi 28. KHAI THAÏC RÆÌNG.
I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
	_Các loại khai thác gỗ rừng.
	_Hiểu được các đk khai thác gỗ rừng ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay và các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác.
 2.Kĩ năng:
	_Qua bài rèn luyện cho HS kĩ năng tư duy kĩ thuật của mỗi HS.
 3.Thái độ:
	_Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ rừng, không khai thác rừng bữa bãi.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 1.Chuẩn bị của GV :
	_Bảng 2 Sgk/71
	_Hình vẽ H45-47 Sgk/72-73
 2.Chuẩn bị của HS:
	_Sưu tầm tranh ảnh có liên quan
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.KTBC:
	_Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào và bao nhiêu lần ?
	_Chăm sóc rừng sau khi trồng bằng những công việc gì ?
 2.Bài mới:
Nội dung kiến thức 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
I.Các loại khai thác rừng:
 Bảng 2 Sgk/71
II.Điều kiện áp dụng khai thác rừng ở VNam hiện nay:
 1.Chỉ được khai thác chọn , không được khai thác trắng
 2.Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế
 3.Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ của khu rừng khai thác
III.Phục hồi rừng sau khi khai thác:
 1.Rừng đã khai thác trắng:
_Trồng rừng để phục hồi
_Trồng xen cây công nghiệp với cây rừng
 2.Rừng đã khai thác dần và khai thác chọn:
_Thúc đẩy quá trình tái sinh TN để rừng tự phục hồi bàòng biãûn phaïp:
+ Chàm soïc cáy gieo giäúng.
+ Phaït doün cáy coí hoang daûi.
+ Dàûm cáy hay gieo haût.
Hoạt động 1:
_GV treo bảng 2 Sgk/71 và giới thiệu: Đây là đặc điểm của 1 số loại khai thác rừng
_Khai thác dần có đặc điểm như thế nào ?
_Khai thác trắng và khai thác chọn có đặc điểm như thế nào?
_Khai thác dần và chọn có lợi gì cho sự tái sinh của rừng ?
_Rừng ở đất dốc có thể khai thác trắng được không ? Tại sao ?
_Khai thác rừng nhưng không trồng rừng ngay có tác hại gì ?
Hoạt động 2:
_GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu tình trạng của rừng hiện nay (số liệu của bài 22 Sgk)
_Xuất phát từ tình hình trên, việc khai thác rừng của nước ta hiện nay phải theo những đk như thế nào ?
Hoạt động 3:
_GV hướng dẫn HS tìm hiểu tình hình rừng sau mỗi loại khai thác và biện pháp phục hồi
_Rừng ở Việt Nam phát triển chủ yếu trên đất dốc và ven biển, theo em ở Việt Nam áp dụng biện pháp khai thác nào là có lợi nhất ?
_HS quan sát bảng và nghiên cứu nội dung để trả lời các câu hỏi của GV
_Các HS khác nhận xét, bổ sung
_Không, vì bị xói mòn
_Xói mòn, lũ lụt, diện tích rừng giảm
_HS lắng nghe
_HS thảo luận và trả lời câu hỏi: 3 đk Sgk/72
_HS nghiên cứu bảng 3 Sgv/95
_HS trả lời: chỉ khai thác chọn
 3.Củng cố:
	_HS đọc phần ghi nhớ Sgk
	_Trả lời các câu hỏi Sgk
 4.Dặn dò:
	_Học bài và trả lời các câu hỏi Sgk/74
	_Đọc mục “Có thể em chưa biết” Sgk/74
	_Xem baìi måïi: “Baío vãû vaì khoanh nuäi ræìng”.
Ngày soaûn: 27 / 01 / 2008
Tiãút 26. Baìi 29. BAÍO VÃÛ VAÌ KHOANH NUÄI RÆÌNG.
I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
	_Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
	_Hiểu được mục đích, biện pháp bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
 2.Kĩ năng:
	_Rèn luyện kĩ năng nuôi dưỡng và bảo vệ rừng
 3.Thái độ:
	_Có ý thức bảo vệ và phát triển rừng ở địa phương
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 1.Chuẩn bị của GV :
	_Hình vẽ H48, 49 Sgk
 2.Chuẩn bị của HS:
	_Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến bài học
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.KTBC:
	_Các loại khai thác rừng có đặc điểm gì giống và khác nhau ?
	_Khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam phải tuân theo những đk gì ?
 2.Bài mới:
Nội dung kiến thức 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
I.Ý nghĩa:
 Sgk/75
II.Bảo vệ rừng:
1.Mục đích:
 Sgk/75
2.Biện pháp:
_Tuyên truyền và sử lí những vi phạm về luật bảo vệ rừng.
_Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân vùng núi phát triển kinh tế và tích cực tham gia vào bảo vệ rừng
_Xây dựng lực lượng bảo vệ, cứu chữa rừng
III.Khoanh nuôi phục hồi rừng
 1.Mục đích:
 Sgk/76
 2.Đối tượng khoanh nuôi:
 Sgk/76
 3.Biện pháp:
_Chống chặt phá cây con, trâu bò phá hoại, chống cháy
_Tạo môi trường cho cây phát triển, sinh trưởng và trồng cây bổ sung.
Hoạt động 1:
_GV giảng giải tình hình rừng nước ta từ 43-95 và nguyên nhân làm rừng bị suy giảm
_Việc bảo vệ và khoanh nuôi phục hồi rừng có ý nghĩa như thế nào ?
Hoạt động 2:
_Tài nguyên rừng gồm những thành phần như thế nào ?
1.Mục đích của việc bảo vệ rừng là gì ?
2.GV treo bảng phụ các câu hỏi sau (HS chọn câu trả lời đúng với biện pháp bảo vệ ):
 +Tuyên truyền rừng là tài nguyên quí
 +Tuyên truyền luật bảo vệ rừng
 +Sử lí những vi phạm về luật bảo vệ rừng
 +Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân vùng núi phát triển 
 +Cần có chính sách phù hợp để nhân dân địa phương tự giác bảo vệ rừng
 +Xây dựng lực lượng đủ mạnh để bảo vệ, chống lại mọi hành vi gây hại cho rừng
Hoạt động 3:
_GV cho HS nghiên cứu mục III Sgk để trả lời câu hỏi:
_Mục đích, biện pháp, đối tượng của khoanh nuôi rừng ?
_HS lắng nghe
_Ý nghĩa:
 +Sinh tồn đối với cuộc sống
 +Sản xuất của nhân dân ta
_HS thảo luận, trả lời:
_Gồm các thành phần: TV, ĐV, rừng, đồi trọc, đất hoang...
_Giữ gìn tài nguyên rừng, tạo đk thuận lợi để cây rừng phát triển
_HS quan sát, nghiên cứu bảng để chọn nội dung đúng với biện pháp bảo vệ rừng
_HS đại diện trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung
_HS thảo luận, trả lời câu hỏi:
_Mục đích, biện pháp, đối tượng: Sgk 
_HS bổ sung hoàn chỉnh
 3.Củng cố:
	_HS đọc phầ

File đính kèm:

  • docgiao an cb7.doc