Bài giảng Tiết 12: Kiểm tra

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 12: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20 /9/2011
Ngày kiểm tra: 7 a -22/9 ,7B-27/9
 Tiết 12 Kiểm tra. 
I./Mục tiêu: Sau tiết học này, HS phải:
1. Kiến thức: Hệ thống lượng kiến thức cơ bản, vận dụng vào bài kiểm tra.
2. Kĩ năng : Làm chủ lượng kiến thức đă được ôn tập và thời gian làm bài kiểm tra 
 Tự đánh giá được kết quả học tập, qua đó tự rút kinh nghiệm vềphương pháp học tập bộ môn.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài. 
II./Chuẩn bị: 
GV: Đề ma trận + Đáp án
HS: Kiến thức của phần vẽ kĩ thuật
 Bút, thước, tẩy.
III./Tổ chức giờ học:
1./ ổn định lớp .
2./ Kiểm tra sĩ số và tư cách học sinh.
3./ Phổ biến nội qui giờ kiểm tra.
4./ Phát đề. 
 MA TRẬN  
TÊN BÀI HỌC
CÁC MỨC  ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vai trò  và nhiệm trång trät
1 câu 
0,25®
1 câu 
2,5®
2câu 
      2,75 đ
§Êt trång
1 câu 
       0,5đ
1câu 
       0,25đ
1 câu 
         0,25đ
3câu 
    1đ
Ph©n bãn
1câu 
      0,25đ
1câu 
    0,25đ
Gièng c©y trång
1 câu 
       0,5đ
1câu 
0,25đ
1câu 
3đ
1câu 
0,25đ
4câu 
    4đ
S©u bÖnh h¹i
1câu 
      0,25đ
1câu 
      2,5®
2câu 
    0,5đ
Tổng cộng
4 câu 
1đ
1 câu 
0,25đ
  2 câu 
0,5 đ
3 câu  
8đ
2c©u 
0,5 ®
12 câu 
    10 đ
Họ  và tên: ..
KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp 7.
Môn: Công nghệ
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM:(2đ) Khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Vai trò của trồng trọt là cung cấp:(0,25đ)
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Thức ăn cho chăn nuôi.
C. Nguyên liệu cho công nghiệp và  nông sản xuất khẩu.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 2. Thành phần của  đất gồm: (0,25đ)
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, chất mùn, khí
C. Khí, chất mùn, lỏng
D. Rắn, chất hữu cơ, khí
Câu 3. Những biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là: (0,25đ)
      A. Thủy lợi, bón phân      B. Làm ruộng bậc thang
      C. Thủy lợi, bón phân hữu cơ     D. Thủy lợi, canh tác và bón phân.
Câu 4. Nhóm phân nào sau đây thuộc phân hữu cơ. (0,25đ)
A. Đạm, ka li, vôi
B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, ka li
D. Phân chuồng, ka li
Câu 5. Tiêu chí giống cây trồng tốt là: (0,25đ)
Sinh trưởng mạnh và chất lượng giống tốt. 
Năng suất cao và chất lượng giống tốt. 
Năng suất và chất lượng ổn định.  
Sinh trưởng mạnh, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt và chống chịu được sâu bệnh. 
Câu 6.Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất ? (0,25đ)
             A. Đất cát.        B. Đất pha cát.     C. Đất thịt .         D. Đất sét.
Câu 7. Muốn trừ sâu,bệnh hại có hiệu quả cần áp dụng: (0,25đ)
             A.Tổng hợp và phối vận dụng các biện pháp.               B. Biện pháp sinh học.
        C.Biện pháp hóa học.            D.Phối hợp kiểm dịch thực vật và canh tác.
Câu 8. Sản xuất giống cây trồng nào sau đây không theo phương pháp nhân giống vô tính? (0,25đ)
             A. Giâm cành.             B. Ghép mắt            C. Gieo hạt              D. Chiết cành.
II/ TỰ  LUẬN  (8đ)
Câu 1. Thế  nào là đất trồng?(2,5đ )
Câu 2. Nêu các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại? (2,5đ )
Câu 3. Trình bày phương pháp chọn lọc và phương pháp lai?Cho ví  dụ? (3đ ) 
ĐÁP ÁN
*A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
CÂU 1-                       D
CÂU 5-                        B
CÂU 2                          A
CÂU 6-                       D
CÂU 3-                         B
CÂU 7-                       C
CÂU 4-                          D
CÂU 8-                         D
B.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Thế nào là đất trồng?(2đ )
Đất  trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thưc vật  có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.Đất trồng là sản phẩm biến đổi của đá dưới tác động của các yếu tố khí hậu, Đất trồng khác với đá là đất trồng có độ phì nhiêu. 
Câu 2. Nêu các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại?(2đ )
     Khi tiến hành phòng trừ sâu, bệnh, phải đảm bảo những nguyên tắc sau:
_Phòng là  chính.
_Trừ  sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và  triệt để.
_Sử  dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.
Câu 3. Trình bày phương pháp chọn lọc và phương pháp lai? (3đ ) 
      *Phương pháp chọn lọc: ?(1,5đ )
Từ  nguồn giống khởi đầu(1)chọn các cây có  đặc tính tốt, thu lấy hạt.
Gieo hạt của các cây  được chọn(2) và so sánh với giống khởi đầu(1) và giống địa phương (3). Nếu đạt được những tiêu chí trên thì nhân giống cho sản xuất đại trà.
Vd. Lúa, ngô
      * Phương pháp lai: ?(1,5đ )
   Lấy phấn hoa của cây dùng làm bố  thụ phấn cho nhụy hoa của cây dùng làm mẹ  gieo trồng ta được cây lai.
Chọn các cây có  đặc tính tốt để làm giống.
Vd. Bí,dưa 

File đính kèm:

  • docDe kt 1tiet ma tran cn 7 ki 1.doc