Bài giảng môn Toán lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : VI Ngày soạn: 3/9/2008
Tiết :	 18	 Ngày dạy :
Tên bài: Kiểm tra 1 tiết 
A.MỤC TIÊU:
	-Kiểm tra kiến thức về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự nhiên
	-Kiểm tra kỹ năng thực hành thứ tự phép tính, kỹ năng trình bày bài toán
	Rèn tính cẩn thận, chính xác trong thực hành tính toán
B. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
K Q
T L
K Q
TL
KQ
TL
Tập hợp-Tập hợp số tự nhiên
2
1
1
0,5
1
0,5
1
1
1
1
6
4
Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
1
0,5
1
1
2
1
1
1
1
1
6
4,5
Thứ tự thực hiện các phép tính
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng số
5
3
6
4
3
3
14
10
III.NỘI DUNG ĐỀ.
IV.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.lớp 6.2,6.3
 -Phần I : Đúng là 1A;2B;3C;4C;5C;6D- 0,5 điểm/ 1 câu đúng
 -Phần II:
 Câu 7: a)Liền sau 99 là 100; Liền sau a là a+1 (aN) 1điểm
 b)XXIX 0.5 điểm
 c)61 phần tử 1 điểm
 Câu 8: a)343 1 điểm
 b)2170 1 điểm
 c)x=3 1 điểm
 Câu 9: a)16 0,5 điểm
 b)1 1 điểm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Lớp 6.1
	Phần trắc nghiệm : 1C, 2B, 3B,4C,5C,6B
	PhẦn Tự Luận: Bài 1: a) 100 , a+1 	 1 điểm
	 b) 2378=2.103+3.102+7.101+8.100 	 1 điểm
	 Bài 2: a) =813+187+253+747=1000+1000=2000 1 điểm
	 b) 23.36+64.23-130=23(36+64)-130
	=23.100 -130= 2300-130=2170 1 điểm
	 Bài 3: a) 5.42 – 2.18:32=80-4=76 1,5 điểm
	 b) =667 1,5 điểm
V.THỐNG KÊ.
Lớp
Sĩ số
Số HS
Vắng
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
Dưới 5
Trên 5
Ghi chú
6.1
36
6.2
35
6.3
35
VI.RÚT KINH NGHIỆM
Họ và tên:
Lớp : .....
Họ và tên:
Lớp : .....
Thứ ngày tháng năm 2008
 BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 2 ( lần 1)
 Mơn: SỐ HỌC 6(chương I)-Thời gian: 45 phút
?
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I.Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
 Câu 1:Cho tập hợp M={a,b}.Kí hiệu thích hợp trong ơ trống của b M là:
A. B. C. D.=
 Câu 2:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 gồm các phần tử:
A.1;2;3;4 B.0;1;2;3 C.0;1;2;3;4 D.1;2;3;4;5
 Câu 3:Cho tập hợp A={13;14;15;16}.Số phần tử của tập hợp A là:
A.2 B.3 C.4 D.5
 Câu 4:Bảo rằng,thế thì nhận định trên là:
A.Sai B.Cĩ khi đúng cĩ khi sai 
 C.Đúng với mọi a,b,c D.Tùy theo giá trị của a,b,c 
 Câu 5: Kết quả 35 .33 là: 
A.315 B.915 C.38 D.68
 Câu 6: Kết quả 215:25 là:
A.1 B.25 C.23 D.210
II.Phần tự luận (7 điểm)
 Câu 7:
 a)Viết số tự nhiên liền sau mỗi số 99; a (aN)
 b)Hãy viết số 29 dưới dạng chữ số La Mã.
 c)Tính số phần tử của tập hợp B={40;41;42;.;98;99;100}
 Câu 8:
 a)Tính nhanh:81+253+19
 b)Tính nhanh:23.36+64.23-130
 c)Tìm số tự nhiên x,biết :10+2x=45:43
 Câu 9: Thực hiện phép tính
 a)2.13-5.2
 b)1024:(17.25+15.25)
BÀI LÀM
....
....
....
....
....
....
Họ và tên:
Lớp : 6.1
 Thứ ngày tháng năm 2008 
 BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 2 ( lần 1)
 Mơn: SỐ HỌC 6(chương I)-Thời gian: 45 phút
?
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ:
I.Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp , cách viết nào dưới đây là đúng;
 	 a. 	b. c. 	 d. 
	Câu 2: số 29 được viết dưới dạng số La Mã là:
a. XXVIIII	b. XXIVV	c. XXVIV	d. XXIX
	Câu 3: Cho tập hợp số phần tử của tập hợp M là
a. 46	b.47	c.92	d.93
Câu 4:Bảo rằng thế thì nhận định trên là:
A.Sai B.Cĩ khi đúng cĩ khi sai 
C.Đúng với mọi a,b,c D.Tùy theo giá trị của a,b,c 
Câu 5: Trong phép tính thì x bằng :
a. 13	b.36	c.5	d.4
	Câu 6: Phép tính bằng :
	a. 55	b.54	c.15	d. 14
II.Phần tự luận(7 điểm)
	Bài 1: a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số 99; a (aN) ( 1 điểm)
	 b) Viết số 2378 dưới dạng lũy thừa của 10 ( 1 điểm)
	Bài 2 : 
 a)Tính nhanh:813+253+187+747 ( 1 điểm)
 b)Tính nhanh:23.36+64.23-130 ( 1 điểm)
	Bài 3 : Thực hiện các phép tính sau:
	 a) 5.42 – 2.18:32	 ( 1,5 điểm)
	 b) 	( 1,5 điểm)	
BÀI LÀM
.
.
.
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet lan 1-so hoc 6.doc