Bài giảng môn Toán lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18
Ngày dạy: 1/10/2008
KIỂM TRA 1 TIẾT
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
1. Tập hợp
8
0.5
3
0,5
7
0,5
2. Lũy thừa
4,5
1
6
0,5
1a,1c
2
2,2c
1,5
3. Phép chia
1
0,5
4. Thứ tự thực hiện phép tính
1b
1
2a,2b
2
Tổng cộng
4
2
2
1
2
3,5
2
3,5
I./ Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
_Khoanh trịn chữ cái đứng trước mỗi câu cĩ đáp án đúng.Mỗi câu chọn đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1: Điều kiện để có phép trừ là:
A. Số bị trừ số trừ B. Số bị trừ > số trừ C. Số bị trừ số trừ
Câu 2: Viết gọn các tích sau 2.2.2.3.6.6 về dạng lũy thừa là:
A. 23.35 B. 25.33 C. 23.33 D. 25.35
Câu 3: Cho các tập hợp sau:
A = { 1;2;3;a} B = { 2;a} C = { 1;a;2}
A. B A B. B C C. C A D. Câu a,b,c đều đúng
Câu 4: Cách tính đúng am . an = ?
A. am.n B. am+n C. am-n
Câu 5: a0 = ?
A. a B. 0 C. 1
Câu 6: Chọn câu đúng
a) 128 : 124 = 122 b) 53= 15 c) 53.52 = 55
A. Câu b) đúng B. Câu c) đúng C. Câu a) đúng
Câu 7: Tập hợp A={5;6;7;;100} có bao nhiêu phần tử?
A. 80 phần tử B. 86 phần tử C. 90 phần tử D. 96 phần tử
Câu 8: Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là:
A. A={1;2;3;4} B. B={0;1;2;3;4} C. C={1;2;3;4;5} D. D={0;1;2;3;4;5}
dfgggfg
II./Tự luận: (6 điểm)
Thực hiện các phép tính sau:
4.52 – 3.23 (1đ)
28.76 + 15.28 + 9.28 (1đ)
24.5 -[131-(13-4)2] (1đ)
Tìm x biết rằng
( 9.x +2) .3 = 60 (1đ)
71 + ( 26 – x) = 75 (1đ)
4x = 16 (1đ)
----------- HẾT ---------
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN
I./ Trắc nghiệm ( 4 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
D
B
C
B
D
B
II./Tự luận: (6 điểm)
1./Thực hiện các phép tính sau:
a)4.52 – 3.23 =4.25-3.8=100-28=72
b)28.76 + 15.28 + 9.28
=28.(76+15+5)=28.100=2800
c)24.5 -[131-(13-4)2]
=16.5-[131-92]=80-50=30
2./Tìm x biết rằng
a)( 9.x +2) .3 = 60
9.x+2=60:3
9.x+2=20
9.x =20-2
9.x =18
x =2
b)71 + ( 26 – x) = 75
26 – x = 75-71
26 – x =4
x =26-4=22
c)4x = 16
4x =42
x=2
File đính kèm:
SH6-01_SH6_DECHUAN_co Matran.doc



