Bài giảng môn Toán lớp 6 - Tiết 17: Kiểm tra

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Tiết 17: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:...../...../2008
Giảng:..../..../2008
Tiết 17 Kiểm tra
A, Mục tiêu
- Phần kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tập hợp, số phần tử của tập hợp, tập hợp con.
- Đánh giá kỹ năng giải các bài tập về tập hợp kỹ năng vận dụng tính chất của các phép toán, cách tính luỹ thừa, nhân chia hai luỹ thừa cùng số.
- Kiểm tra việc giảng dạy của giáo viên, để điều chỉnh phương pháp và nội dung giảng dạy.
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, kỹ năng tính toán chính xác.
B, chuẩn bị 
- Đề bài kiểm tra.
- Ôn tập tốt theo hướng dẫn.
c, Quá trình lên lớp: 
1 - Tổ chức: 6A: /42 
 6C: /25 
2 - Ma trận ra đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên
1
 2,0
2
	1
2
 3
Các phép tính về số tự nhiên 
1
 0,5
2
 1
2
 1
3
 2
8
 4,5
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
2
 1,5
1
 1
4
 3
Tổng
2
 2,5
6
 3,5
6
 4
14
 10
3. Đề bài: ( đính kèm)
4. Giao đề bài cho học sinh
5. Thu bài kiểm tra
6. Củng cố: Nhận xét bài kiểm tra.
7. Hướng dẫn về nhà
- Làm bài kiểm tra vào vở
- Ôn lại: Phép chia hết và phép chia có dư.
Trường THCS Phong Châu Bài kiểm tra một tiết (bài số 1)
 Môn: Toán số - Lớp 6 _ Năm học 2008-2009
 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ................................................... Lớp: 6 ....
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm khách quan: 
Bài 1(2,0 điểm ).	Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ỏ đầu câu trả lời đúng?
1/. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9 là:
	A. . B.; C. ; D. câu A và câu C. đúng.
2/. Số x thoả mãn : 2x+12 = 3.23 là:
	A. x=3 ; B. x=6; C. x= 24; D . Là một kết quả khác.
3/. Kết quả của phép tính 78+56+22 là:
	A. 156 ; B. 122 ; C. 178; D. Cả ba phương án trên đều sai.
4/. Kết quả của phép tính 8.5.25 là:
	A. 1000; B. 800 ; C. 400; D.. 200
Bài 2 (1,0 điểm): Cho tập hợp A các số chẵn có một chữ số. Dùng ký hiệu =, điền vào ô trống cho đúng: 
 a. 7 A; b. A; c. 2,4 A; d. A.
B. Phần tự luận
Bài 1: (4 điểm)Tính một các hợp lý: 
a) 1998+1999+2003=
b) 47.48+48.53 =
c) 16.125.25 =
d) 70.939 + 61.135 - 61.65 =
e) 37: 34 + 22 . 25=
g) {25 + [72 - (62 - 5 . 6)2 - 2 . 3]2 - 9 . 8}3 =
Bài 2 ( 2 điểm): Tìm x biết:
a) 315 - (x - 4) = 93 : 3
b)12 . 4 + 225 : (x - 3)2 = 57
Bài 3(1 điểm). Cho A= 1+32+34+36+...+32006+32008; B = .
a) So sánh A và B?
b) A- 8 có thể là số chính phương không? Tại sao?
Trường THCS Phong Châu Bài kiểm tra một tiết (bài số 1)
 Môn: Toán số - Lớp 6 _ Năm học 2008-2009
 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ................................................... Lớp: 6 ....
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm khách quan: 
Bài 1(2,0 điểm ).	Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ỏ đầu câu trả lời đúng?
1/. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9 là:
	A. . B.; C. ; D. câu A và câu C. đúng.
2/. Số x thoả mãn : 2x+12 = 3.23 là:
	A. x=3 ; B. x=6; C. x= 24; D . Là một kết quả khác.
3/. Kết quả của phép tính 78+56+22 là:
	A. 156 ; B. 122 ; C. 178; D. Cả ba phương án trên đều sai.
4/. Kết quả của phép tính 8.5.25 là:
	A. 1000; B. 800 ; C. 400; D.. 200
Bài 2 (1,0 điểm): Cho tập hợp A các số chẵn có một chữ số. Dùng ký hiệu =, điền vào ô trống cho đúng: 
 a. 7 A; b. A; c. 2,4 A; d. A.
B. Phần tự luận
Bài 1: (4 điểm)Tính một các hợp lý: 
a) 1998+1999+2003=(1998+2)+(1999+1)+2000=6000 (0,5đ) 
b) 47.48+48.53 =48(47+53)=48.100=4800 (0,75đ) 
c) 16.125.25 =2.8.125.25=(8.125)(225)=1000.50=50 000 (0,5đ) 
d) 70.939 + 61.135 - 61.65 =70.939 + 61(135 - 65) 
=70.939 + 61.70=70(939+61) =70.1000=70 000 (0,75đ)
e) 37: 34 + 22 . 25=37-4+22+5=27+128=155 (0,75đ) 
g) {25 + [72 - (62 - 5 . 6)2 - 2 . 3]2 - 9 . 8}3 ={25 + [72 - 62 - 2 . 3]2 - 9 . 8}3
={25 + [49-36- 6]2 - 72}3={25 + 49 - 72}3=13=1 (0,75đ)
Bài 2 ( 2 điểm): Tìm x biết:
a) 315 - (x - 4) = 93 : 3
b)12 . 4 + 225 : (x - 3)2 = 57
 315 - (x - 4) = 31
 48 + 225 : (x - 3)2 = 57
 (x - 4) = 315 - 31
 225 : (x - 3)2 = 57- 48 
 x-4 = 284
 225 : (x - 3)2 = 9 
 x = 284+4
 (x - 3)2 = 225 : 9 
 x = 288
 (x - 3)2 = 25 
 (x - 3)2 = 52 
 x - 3 = 5
 (1đ)
 x = 8 (1đ)
Bài 3(1 điểm). Cho A= 1+32+34+36+...+32006+32008; B = .
a) So sánh A và B?
b) A- 8 có thể là số chính phương không? Tại sao?
Giải:
A= 1+32+34+36+...+32006+32008
32A= 32+34+36+...+32006+32008+32010
8A =32010-1 ; A= Vậy A=B (0,5đ)
b) Ta có 3n+3n+2=3n(1+32) =3n.10 
suy ra A= 1+(32+34)+(36+38)+...+(32006+32008) Có chữ số tận cùng là 1
A-8 có chữ số tận cùng là 3 . 
Một số chính phương chỉ có thể có tận cùng là một trong các số sau: 1; 4; 5; 6; 9, nên A-8 không thể là số chính phương (0,5đ)

File đính kèm:

  • dockiem tra mot tiet tiet 17 de 2.doc