Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra toán số chương II tiết 67

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra toán số chương II tiết 67, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phổ Thạnh
Họ và tên : .  
Lớp :6/.
 KIỂM TRA TOÁN SỐ CHƯƠNG II
 Tiết 67 
 Ngày..tháng 01 năm 2014
Điểm 
Lời phê của thầy giáo 
I. Trắc nghiệm:( 0,5đ x 6 ) Chọn 1 ý đúng nhất và ghi kết quả A hoặc B, C, D vào phần bài làm và không được tẩy xóa ( ô nào bị tẩy xóa sẽ không được tính điểm )
Câu 1: Cho các số nguyên : - 5 ; - 2014 ; - 100 ; - 2013 ; 0 ; - 8 thì số nguyên lớn nhất là: 
A .- 2013 	 B. - 2014 	 C. -5 	 D. 0 
Câu 2: Biểu thức sau - 5 . 4 + (-5 ) . 10 có kết quả là :
A. -70 	 B. -50 	 C. -20 	 D. 70 
Câu 3: Tích 1 . (-2) . 3 . (-4) . 5 . (-6) . 7 . 8 . 9 . 2012 . 2013 . 2014 là một số :
A. âm B. dương 	 C. nguyên âm D. nguyên dương 
Câu 4: Giá trị tuyệt đối của – 7 được viết là:
A. 	 B. – ( –7 )	 C. – 7 	 D. 
Câu 5: Số 8 có : 
A .4 ước 	 B. 8 ước 	 C. 6 ước 	 	 D. 12 ước 
Câu 6: Nếu thì x bằng :
A. 4 và – 16 	 B. – 4 và 16 	C. 4 và 16 	 D. – 4 và – 16 
II. Tự luận : ( 7đ )
Câu 7: (2đ) Tính : 
 a) 40 + (-35)	b) - 40 + 35
 c) 40 . (-35)	 d) (-40) . (-35)
Câu 8: (2 đ) Tìm các số nguyên x sau đó tính tổng của các số nguyên đó :
 a) -4 < x < 3
 b) -10 < x < 12
Câu 9 : (2đ) Tìm số nguyên x biết rằng :
 a) x – 12 = - 18 	 b) 38 – ( -12) = 5 – x + 12 
Câu 10: ( 1 đ ) Tìm tất cả các số nguyên x để số 13 chia hết cho x – 2 ? 
BÀI LÀM
I.Trắc nghiệm: 
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
II. Tự luận :
Trường THCS Phổ Thạnh	 MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
Tổ Tự nhiên 1	 Môn Toán số 6 – Tiết 67
GV Nguyễn Trí Dũng	 Năm học 2013 – 2014
Chuẩn kiến thức
Biết các số nguyên dương, nguyên âm, số 0
Biết khái niệm bội và ước của 1 số nguyên
Hiểu số đối của 1 số nguyên cho trước
Biết số âm bé hơn số dương.
Hiểu tập bao gồm số nguyên âm và số tự nhiên.
Kĩ năng 
 - Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận ,chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lí . 
Tính toán cộng, trừ, nhân , chia đơn giản, có giá trị tuyệt đối
Tính x đơn giản
Phân biệt các số nguyên dương, âm và số 0
Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Sắp xếp được dãy số nguyên theo thứ tự, từ nhỏ đến lớn.
Nâng cao: Tính số nguyên x thỏa mãn sự chia hết .
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 số nguyên, thứ tự, GTTĐ
1
0,5
2
1
1
0,5
2
1
1
0,5
1
1
8
4,5
các phép tính về số nguyên, tính chất 
1
0,5
2
1
1
0,5
2
1
1
0,5
1
1
1
1
9
5,5
Tổng
6
3,0
6
3,0
4
4,0
17
10

File đính kèm:

  • docTiet 67 toan6 chuong II co ma tran dap an.doc