Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra: 45 phút môn: hình học

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Kiểm tra: 45 phút môn: hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra: 45 phút
Môn: hình học - Lớp 6
phần I: Trắc nghiệm (5 điểm )
Em hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào bài làm
Câu1. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được câu đúng ( 2,5 điểm )
	a. Trong ba điểm thẳng hàng có .............................nằm giữa hai điểm còn lại.
	b. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua.........................................................
	c. Mỗi điểm trên một đường thẳng là ...............................của hai tia đối nhau.
	d. Nếu .........................................................................thì AM + MB = AB.
	e. Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và ......................................
Câu2. Đúng hay sai ? (2,5 điểm )
	a. Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
	b. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B
	c. Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa hai điểm A và B.
	d. Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng.
	e. Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau
Phần II: Tự luận ( 5 điểm )
Câu 3: ( 1 điểm )
	Vẽ hai đường thẳng a; b trong các trường hợp sau:
	a. Cắt nhau.
	b. Song song
Câu 4: ( 4 điểm )
	Vẽ đoạn thẳng AB dài 7 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3,5 cm.
	a. Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ?
	b. So sánh AM và MB.
	c. M có là trung điểm của AB không?
...............................Hết...................................
ma trận đề kiểm tra 
Môn: Toán 6
 Chuẩn chương trình
( Chuẩn kiến thức, chuẩn kĩ năng )
Các cấp độ tư duy
nhận biết 
thông hiểu
V.dụng thấp
V.dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chuẩn kiến thức
- Nâng lên lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thùa cùng cơ số
- Số nguyên tố
- Tính chất chia hết của một tổng.
- Dấu hiệu chia hết cho 2
- Tìm bội chung của 3 số tự nhiên 
- Tìm các ước của một số tự nhiên
 Chuẩn kỹ năng
- Thực hiện các phép tính nhân, chia, nâng lên lũy thừa, tìm Ư, tìm BC thông qua tìm BCNN
Câu1a,b,c
(0,75đ)
Câu 1d
(0,25 đ)
Câu2a
(0,5đ)
Câu2b,c
(1 đ)
Câu2d
(0,5 đ)
Câu4
(3đ)
Câu3
(2đ)
Câu5
(1đ)
Tổng số câu
	Tổng số điểm
1
1 đ
1
2 đ
1
3 đ
1
2 đ
1
1 đ
kiểm tra: 45 phút
Môn: số học - Lớp 6
Phần I: trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm
	a. Kết quả của 72 bằng
 A. 14 B. 49 C. 72 D. 27	
	b.Kết quả của phép tính 33. 32 bằng:
 A. 35 B. 36 C. 3 D. 96
	c. Kết quả của phép tính 55: 5 bằng:
 A. 55 B. 54 C. 53 D. 14
	d. trong các số sau số nào là số nguyên tố:
 A. 21 B. 25 C.22 D.23
Câu 2: ( 2 điểm) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
 Cho ví dụ?
	a. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
	b. Nếu hai số hạng của tổng mà chia hết cho 4 thì tổng đó chia hết cho 4.
 	c. Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng đó cũng không 
 chia hết cho 3.
	d. Một số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 6
Phần II: tự luận( 7 điểm)
Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
	a) 4.52 - 3. 23 + 33: 32
	b) 28.76 +24.28 - 28.20
Bài 4 (3 điểm)
	Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. biết rằng số đó trong khoảng từ 1000 đến 2000.
Bài 5 (1 điểm)
Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích a.b = 246 và a < b.

File đính kèm:

  • docKiem tra Hinh hoc 6.doc