Bài giảng môn toán lớp 6 - Đề cương ôn tập học kỳ 02

doc8 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Đề cương ôn tập học kỳ 02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ụn tập HỌC KỲ II
PHẦN SỐ HỌC
Bài 1: Tớnh hợp lớ nhất 	
1, 2155– (174 + 2155) + (-68 + 174) 
2, -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
3, 35(14 –23) – 23(14–35) 
4, 8154– (674 + 8154) + (–98 + 674) 
5, – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
6, 27(13 – 16) – 16(13 – 27) 
7, –1911 – (1234 – 1911) 
8, 156.72 + 28.156 ) 
9, 32.( -39) + 16.( –22)
10, –1945 – ( 567– 1945) 
11, 184.33 + 67.184 
12, 44.( –36) + 22.( –28
Bài 2 Tỡm xZ biết : 
1) x – 2 = –6 
2) –5x – (–3) = 13 
3) 15– ( x –7 ) = – 21 
4) 3x + 17 = 2
5) 45 – ( x– 9) = –35 
6) (–5) + x = 15 
7) 2x – (–17) = 15	
8) |x – 2| = 3.
9) | x – 3| –7 = 13 
10) 72 –3.|x + 1| = 9 
11) 17 – (43 – ) = 45 
12) 3| x – 1| – 5 = 7
13) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 
14) (x – 2).(x + 4) = 0
15) (x –2).( x + 15) = 0
16) (7–x).( x + 19) = 0
17) 
18) 
19) (x – 3)(x – 5) < 0
20) 2x2 – 3 = 29
21) –6x – (–7) = 25 
22) 46 – ( x –11 ) = – 48
Bài 3. Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (- a – b – c)
	a) Rỳt gọn A b) Tớnh giỏ trị của A khi a = 1; b = –1; c = –2
Bài 4. Cho biểu thức: A = (–m + n – p) – (–m – n – p)
	a) Rỳt gọn A b) Tớnh giỏ trị của A khi m = 1; n = –1; p = –2
Bài 5. Cho biểu thức: A = (–2a + 3b – 4c) – (–2a – 3b – 4c)
	a) Rỳt gọn A
	b) Tớnh giỏ trị của A khi a = 2012; b = –1; c = –2013
Bài 6. Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
Bài 7. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa măn:
a) –7 b) –9
Bài 8. Tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món : |x| < 2013
Bài 9: Thực hiện phép tính:
 1) 2) 3) 4) 
 5) 6) 
7) 	 8) 
9) 	1o) 	11)
12) 	13) 
 14) 
15) 	 16) 17) 
18) 125%.	 19) + 	20) 
21) 	22) 
Bài 10: Tỡm x biết :
1) 2) 3) 4) 
5) 6) 	8) 	9)
10) 	11) 	12) 
13) 	 14) 	 15)60%x+=
16)	17)
 18) 	 19) 	 20) 
 21) 	 22) 	 23) 
Dành cho học sinh khỏ, giỏi 
Bài 11*: Tính tổng:
 a) 	b) 
Bài 12*: Chứng tỏ rằng phân số là phân số tối giản.
Bài 13*: Cho Tìm x để 
Bài 14*: chứng tỏ cỏc phõn số sau là cỏc phõn số tối giản 
Bài 15*: Tỡm số nguyờn x sao cho cỏc biểu thức sau cú giỏ trị nhỏ nhất 
a) 	b) 	c) 	d) 
Bài16* : Tỡm số nguyờn x sao cho cỏc biểu thức sau cú giỏ trị lớn nhất a) 	
b) 	c) 	d) 
Bài 17*. Chứng tỏ rằng 
a) 	b) 
c) 
Bài 18* . Tớnh tổng 
Bài 19. : Thực hiện phép tính
a) b) c) 	d) 
e) f) 	g) 	
h) i) 	 k) 
Bài 20. : Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
Bài 21 : Tìm x biết:
	a. 	g) 	
	b) 	h) 
	c) i) 
	d) 	j) 
	e) 	k) 
	l) 
Bài 22. : Rút gọn phân số:
	a) 	f) 
	b) 	g) 
	c). 	h). 
	d). 	i). 
	e). 	k). 
Bài 23. : So sánh các phân số sau:
	a. 	b. 
	c. 	d. 
	e. và 	g. và 
	h. và 	
Bài 24. Chứng minh rằng:
a. ( n, a )
b. áp dụng câu a tính:
Bài 25. : Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên
	a. 	b. 
	c. 	d. 
Bài 26.Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
	a. 	b. 
BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ
Bài 27 Bạn Nam đọc quyển sỏch cú 200 trong 3 ngày . Ngày thứ nhất đọc số trang sỏch . Ngày thứ 2 đọc số trang sỏch cũn lại .Hỏi 
Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiờu trang sỏch 
Tớnh tỉ số trang sỏch bạn Nam đọc trong ngày 1 và ngày 3 
Ngày 1 bạn đọc được bao nhiều % trang sỏch 
Bài 28 Một lớp học cú 45 học sinh gồm 3 loại : Giỏi ,khỏ ,trung bỡnh . Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cả lớp .Số học sinh khỏ bằng 60% số học sinh cũn lại 
Tớnh số học sinh mỗi loại 
Tớnh tỉ số % của học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp 
Tớnh tỉ số % của học sinh giỏi so với số học sinh trung bỡnh 
Bài 29 : Bạn Nga đọc cuốn sỏch trong 3 ngày , ngày thứ nhất đọc số trang sỏch , ngầy thứ 2 đọc số trang cũn lại , ngày thứ 3 bạn đọc nốt 200 trang . 
Hỏi quyển sỏch đú cú bao nhiờu trang 
Tớnh số trang bạn đọc trong 2 ngày đầu 
Tớnh tỉ số trang sỏch bạn đọc trọng ngày thứ nhất và ngày thứ 3 
Ngày thứ nhất bạn đọc số trang sỏch chiếm bao nhiờu % cả quyển sỏch 
Bài 30: Một lớp cú 45 học sinh. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh khỏ bằng số học sinh cũn lại. Tớnh số học sinh giỏi?
Bài 31: Một lớp cú 45 học sinh. Khi giỏo viờn trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khỏ bằng số bài cũn lại. Tớnh số bạn đạt điểm trung bỡnh.(Giả sử khụng cú bài điểm yếu và kộm).
Bài 32: Ba lớp 6 của trường THCS Tõn Bỡnh cú 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Cũn lại là học sinh lớp 6C. Tớnh số học sinh mỗi lớp?
Bài 33: Trờn đĩa cú 24 quả tỏo. Hạnh ăn 25% quả tỏo, Hoàng ăn số tỏo cũn lại. Hỏi trờn đĩa cũn mấy quả tỏo
Bài 34: Lớp 6B cú 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng 300% số học sinh giỏi, cũn lại là học sinh khỏ.
a. Tớnh số học sinh mỗi loại.
b. Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 35:Một lớp cú 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại.
a. Tớnh số học sinh mỗi loại.
b. Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 36: Một lớp học cú 30 học sinh gồm 3 loại: khỏ, trung bỡnh, yếu. Số học sinh khỏ chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại.
Tớnh số học sinh mỗi loại của lớp.
Tớnh tỉ số phần trăm của cỏc học sinh trung bỡnh so với số học sinh cả lớp.
Bài 37: Chu vi hỡnh chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật.
Bài 38: An đọc sỏch trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang cũn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tớnh số trang của cuốn sỏch?
Bài 39: Hoa làm một số bài toỏn trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài cũn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiờu bài?
Bài 40: Số học sinh khỏ học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm cú thờm 2 học sinh đạt loại khỏ nờn số học sinh khỏ bằng số học sinh cả lớp. Tớnh số học sinh của lớp 6.
Bài 41: Một lớp học cú 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ.
a) Tớnh tỉ số của học sinh nữ và học sinh nam	
b) Số học sinh nam chiếm bao nhiờu phần số học sinh của lớp
Bài 42:Trong 40 kg nước biển cú 2 kg muối. Tớnh tỉ số % của muối trong nước biển
Bài 43: Tớnh chu vi của một hỡnh chữ nhật, biết diện tớch của nú là và chiều rộng là 
Bài 44: Kết quả sơ kết HKI, số học sinh khỏ và giỏi của lớp 6A chiếm 50% số hs cả lớp, số hs trung bỡnh chiếmsố hs cả lớp, số cũn lại là hs yếu,Tớnh số Hs khỏ và giỏi, số hs trung bỡnh, biết rằng lớp 6A cú 4 hs yếu
Bài 45: Lớp 6A cú 45 hs. Sau sơ kết học kỡ I thỡ số hs giỏi chiếm số hs cả lớp, số hs khỏ chiếm số hs cả lớp, số hs trung bỡnh chiếm 40% số học sinh cả lớp, số cũn lại là hs yếu. Tớnh số hs mỗi loại.
Bài 46. Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại	b)Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình.
c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp?
Bài 47. Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày 1 bạn đọc được số trang sách. Ngày 2 bạn đọc 
được số trang sách còn lại. Ngày 3 bạn đọc nốt 200 trang.
Cuốn sách đó dầy bao nhiêu trang?
Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày 1; ngày 2
Tính tỉ số số trang sách mà bạn Nga đọc đợc trong ngày 1 và ngày 3
Ngày 1 bạn đọc được số trang sách chiếm bao nhiêu % của cuốn sách?
Bài 48. Một cửa hàng bán gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán đợc số gạo của cửa hàng. Ngày thứ hai bán được 26 tấn. Ngày thứ ba bán đợc số gạo chỉ bằng 25% số gạo bán đợc trong ngày 1.
Ban đầu cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo?
Tính số gạo mà cửa hàng bán được trong ngày 1; ngày 3
Tính tỉ số số gạo cửa hàng bán được trong ngày 2 và ngày 1.
Số gạo cửa hàng bán đợc trong ngày 1 chiếm bao nhiêu % số gạo của cửa hàng?
Bài 49. Một bà bán cam bán lần đầu hết và 1 quả. Lần thứ hai bán còn lại và 1 quả. Lần 3 bán đợc 29 quả cam thì vừa hết số cam. Hỏi ban đầu bà có bao nhiêu quả cam?
 Bài 50:Một khối 6 cú 270 học sinh bao gồm ba loại : Giỏi, Khỏ và Trung bỡnh. Số học sinh trung bỡnh chiếm số học sinh cả khối, số học sinh khỏ bằng số học sinh cũn lại. 
a)Tớnh số học sinh giỏi của khối 6 đú 
b) Tớnh tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả khối 6 đú.
PHẦN HèNH HỌC
Bài 1: Trờn cựng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy=50o,xOz=100o 
	a/ Tia Oy cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? Vỡ sao ?
	b/ So sỏnh gúc xOy và yOz ?
	c/ Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng? Vỡ sao ?
Bài 2: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho = 300 ; = 600.
Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tớnh gúc tOy?
Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gỳc xOy hay khụng? Giải thớch.
Bài 3:Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho gúc xOy = 400, xOz = 800
a.Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại? Vỡ sao?
b.Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng? Vỡ sao?
c.Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy, tớnh gúc zOt?
Bài 4:. Vẽ tam giỏc ABC biết: BC=5cm, AB =4cm, AC = 3 cm. Nờu cỏch vẽ
Bài 5: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Om, vẽ cỏc tia On, Op sao cho mOn = 500, mOp = 1300
 a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? tớnh gúc nOp.
 b) Vẽ tia phõn giỏc Oa của gúc nOp. Tớnh aOp?
Bài 6: Cho hai gúc kề nhau aOb và aOc sao cho aOb = 350 và aOc = 550. Gọi Om là tia đối của tia Oc. 
 a) Tớnh số đo cỏc gúc: aOm và bOm?
 b) Gọi On là tia phõn giỏc của gúc bOm. Tớnh gúc aOn?
 c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tớnh số đo gúc mOn
Bài 7: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho gúc xOt = 300 ; gúc xOy = 600.
Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tớnh gúc tOy?
Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy hay khụng? Giải thớch.
Bài 8 Trờn một nửa mặt phẳng bờ cú chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho gúc xOy = 300,
 Gúc xOz = 1100.
Trong 3 tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tớnh gúc yOz.
Vẽ Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh gúc zOt và gúc tOx.
Bài 9.Trờn cựng một nữa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oz và Oy sao cho : 
 xOz = 40 ; xOy = 80
a/ Hỏi tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại ? Vỡ sao ?
b/ Tớnh zOy
c/ Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phõn giỏc của xOy
Bài 10 :Trờn cựng nữa mặt phẳng chứa tia Ox. Vẽ tia Oy và Oz sao cho xOy = 500, xOz = 1000
a/ Trong ba tia Ox, Oy và Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b/ So sỏnh xOy và yOz ?
c/ Tia Oy cú là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng? Vỡ sao?
 Bài 11 Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho .
a) Trong ba tia Ox , Oy, Ot tia nào năm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao?
b) So sỏnh gúcvà gúc ?
c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao?
 d) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox, khi đú tia Oy cú là phõn giỏc của gúc zOt khụng? Vỡ sao?
Bài 12: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz 
sao cho gúc xOy = 800; gúc xOz = 400
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ Sao ?
Tớnh số đo gúc zOy ?
Chứng tỏ tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy ?
Bài 13:Trờn nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xOy = 350 , xOy = 700 .
Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ? 
Tớnh zOy ? 
Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao ? 
Gọi Om là tia phõn giỏc của gúc xOz . tớnh mOy ? 
Gọi Ot là tia đối của tia Ox . Tớnh tOy ? 
Bài 14
Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và tia Ot sao cho = 800, = 1600.
Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ?
Tớnh gúc tOy ?
Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao ?
Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, kể tờn cỏc cặp gúc kề bự trờn hỡnh.

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP TOAN 6 3N.doc