Bài giảng môn toán lớp 12 - Trắc nghiệm hình học

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12 - Trắc nghiệm hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10
1/ Phát biểu nào là định nghĩa của véctơ?
	a) Vt là 2 điểm có qui định điểm đầu và điểm cuối.	b) Véctơ là một đường thẳng có qui định hướng.
	c) Véctơ là một đoạn thẳng có định hướng. 	d) Véctơ là một đoạn thẳng đã được xác định.
2/ Chọn khẳng định đúng
	a) Hai vectơ cĩ giá vuơng gĩc thì cùng phương	b) Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song
	c) Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng 	d) Hai vt đều ngược hướng với vt thứ ba thì cùng hướng
3/ Chọn khẳng định sai : Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng
	a) Cĩ độ dài bằng nhau	b) Cùng phương	c) Cùng hướng	d) Cùng điểm gốc
4/ Chọn khẳng định sai : Nếu là các vectơ khácvà là vectơ đối của thì chúng 
	a) Cùng phương	b) Cùng độ dài	c) Ngược hướng	d) Cĩ chung đỉểm đầu
5/ Ba vectơ sau liên quan như thế nào? 
	a)cùng phương 
	b)cùng hướng 	
	c)ngược hướng	
	d)Cả a),b),c) đều sai
6/ Trong hình vuông ABCD tâm O và M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. 
A
B
C
D
O
M
N
P
Q
Kết luận nào sau đây sai?
a)
b)
c) OP = OQ = OM = ON
d) 
7/ Số vectơ khác vectơ khơng cĩ điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 6 điểm phân biệt cho trước là 
	a) 12	b) 8	c) 15	d) 30
8/ Số vectơ khác vectơ khơng cĩ điểm đầu là 1 trong 5 điểm phân biệt cho trước và điểm cuối là 1 trong 4 điểm phân biệt cho trước là
	a) 20	b) 9 	c) 72	d) 40
9/ Cho 7 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F,G. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ được tạo nên từ tập hợp các điểm trên, với A,B,C luôn là gốc, D,E,F,G luôn là ngọn?
	a) 2.3.4	b) 3.4	c) 3 + 4	d) (3 + 4)2
10/ Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 3a, CD = 6a. Khi đĩ bằng bao nhiêu
	a) 9a	b) 3a	c) – 3a	d) 0
11/ Cho hình vuơng ABCD cĩ cạnh bằng 4a. Khi đĩ giá trịbằng bao nhiêu
	a) 	b) 8a	c) 4a	d) 0
12/ Cho tam giác đều ABC cĩ cạnh bằng 2a. Khi đĩ giá trịbằng bao nhiêu
	a) 4a	b) 2a	c) 	d)
13/ Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Độ dài là kết quả nào?
a) 2a	b) a	c) a	d)
14/ Cho hình thoi ABCD có góc nhọn = 600 và véctơ có độ dài 1. Độ dài của véctơ là kết quả nào sau đây? 
a) 2 	b) 2 	c) 	d)
15/ Cộng các vectơ cĩ cùng độ dài bằng 5 và cùng giá ta được kết quả sau
	a) Cộng 5 vt ta được kết quả là 	b) Cộng 4 vt đơi một ngược hướng ta được kết quả là
	c) Cộng 1001 vt ta được kết quả là 	d) Cộng 2007 vt ta được vectơ cĩ độ dài là 10
16/ Chỉ ra vectơ tổng trong các vectơ sau
	a) 	b) 	c) 	d) 
17/ Cho D đều ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng
	a)	b) 	c)	d)
18/ Cho rABC, M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây sai?
	a) 	b) 	c) 	d) 
19/ Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng?
	a) 	b) 	c) 	d) 
20/ Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai?
	a)	b)	c) 	d) 
21/ Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng?
a)	b) 	c)	d)
22/ Cho . Khi nào ta có đẳng thức sau: ?
	a) 	b) 	c) cùng hướng 	d) ngược hướng.
23/ Cho . Khi nào ta có đẳng thức sau: ?
	a) 	b) 	c) cùng hướng 	d) ngược hướng.
24/ Cho DABC có trọng tâm G, còn I là trung điểm của BC. Hãy chọn đẳng thức đúng
	a) 	b) 	c) 	d) 
25/ Cho DABC và I là trung điểm của BC. Điểm G cĩ tính chất nào sau đây thì G là trọng tâm của DABC
	a) GA = 2.GI	b) 	c) 	d) GI =.AI
26/ Cho DABC có trọng tâm G, còn O là tâm đường tròn ngoại tiếp DABC. Hãy chỉ ra câu sai
	a) 	b) 	c) 	d) 
27/ Hãy chọn mệnh đề sai: Điều kiện đủ để ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng là
	a) AB + BC = AC	b)	c) 	d)
28/ Nếu và thì bộ ba điểâm nào sau đây thẳng hàng?
a) A, B, C 	b) A, B, D	c) A, D, E	d) A, C, E
29/ Cho DABC, E là điểm trên cạnh BC sao cho BE =.BC. Hãy chọn đẳng thức đúng
	a) 	b) 	c) 	d) 
30/ Kết quả của biểu thức cos2 450 + cos 450. cos 1350 + sin 900 là 
	a) 	b) 0	c) 1	d) 2
31/ Cho hình vuông ABCD tâm O, gọi E là trung điểm AB. Góc giữa hai vectơ là 
	a) 450	b) 600	c) 1200	d) 1350
32/ Hãy chọn ra mệnh đề đúng?
	a)	b)	c) 	d) 
33/ Cho DABC đều cạnh là 2a. tích nhận kết quả nào?
a) – 2a2 	b) 2a2	c) 2a2	d) 2a2
34/ Cho hình thoi ABCD cạnh là a. Tích vô hướng bằng kết quả nào?
	a) – a2	b) a2	c) 2a	d) 0
35/ Cho . Khi nào ta có đẳng thức sau: ?
	a) 	b) 	c) cùng hướng 	d) ngược hướng.
36/ Cho . Khi nào ta có đẳng thức sau: ?
	a) 	b) 	c) cùng hướng 	d) ngược hướng.
37/ Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếuthì đẳng thức nào dưới đây là đúng?
	a) 	b) 	c) 	d) 
38/ Cho D ABC cĩ trung tuyến AM, I là trung điểm AM. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
 	a)	b) 	c) 	d) 
39/ Cho D ABC và D A’B’C’ lần lượt cĩ trọng tâm G, G’. Đẳng thức nào dưới đây là sai?
	a)	b)	c)	d)
40/ Nếu G là trọng tâm D ABC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
	a)	b)	c)	d)
41/ Hãy chọn mệnh đề sai
a) 2 vt đối nhau thì chúng cĩ hồnh độ đối nhau	b) Nếu cĩ tung độ bằng 0 thì cùng phương với 
c) cĩ tung độ bằng 0 khi cùng phương với 	d) Vt cùng phương với Û cĩ số thực k: 
42/ Hãy chọn mệnh đề sai
a) Tọa độ của cũng là tọa độ của điểm M	b) (MỴOx và MỴOy) Û (hoặc )
c) MỴOx Û	d) MỴOy khi 
43/ Hãy chọn mệnh đề sai
a) I là trung điểm AB Û Tọa độ I bằng TBC các tọa độ của A và B	
b) G là trọng tâm DABCÛ Tọa độ G bằng TBC các tọa độ của A, B và C
c) Cho tứ giác ABCD, gọi M,N,G lần lượt là trung điểm của AB,CD,MN. 
Ta cĩ: Tọa độ G bằng TBC các tọa độ của A, B, C và D
d) Tứ giác ABCD là hình bình hành Û
44/ Cho điểm M(x;y). Hãy chọn mệnh đề sai
a)đối xứng M qua gốc O Û () 
b)đối xứng M qua trục OxÞ()
c)đối xứng M qua trục Oy khi ()
d)đối xứng M qua đường phân giác thứ nhất y = x nếu ()
45/ Hãy chọn mệnh đề đúng
a) Nếu thì 	
b) M(– cos 500 ; 0) nếu 
c) Để cùng phương với thì k = 3	
d) Cho DABC cĩ đường cao AH, trọng tâm G,. Ta cĩ DABC cân tại A Û, với kỴ (0;1)
46/ Cho khơng cùng phương; ;;;. Hãy chọn mệnh đề đúng
a) ;	b) ngược hướng;cùng hướng
c) ;	d) ngược hướng;cùng hướng
47/ Cho; ;. Hãy chọn mệnh đề đúng
a) cùng hướng với b) cùng phương với 	c) cùng hướng với d) ngược hướng với 
48/ Cho M(5; –3), kẻ MH ^ Ox; MK ^ Oy. Hãy chọn mệnh đề đúng
a) 	b) 	c) 	d) 
49/ Cho M(1; –1); N(3;2); P(0; –5) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của DABC. Tọa độ điểm A là
a) (2; –2)	b) (5;1)	c) 	d)
50/ Cho hình bình hành ABCD cĩ A(–2;3), B(0;4), C(5; –4). Tọa độ đỉnh D là
a) 	b) (3; –5)	c) (3;7)	d)
51/ Cho A(–4; –2), B(–2; –1). Hãy chọn mệnh đề đúng
a)	b)
c) Tọa độ trung điểm I của AB là I(–3; –3)	d)cùng hướng và 
52/ Cho M(–2;1), N(2; –3). Khi đĩ tọa độ đỉểm P đối xứng với N qua M là 
a) (6; –5)	b) (–6;5)	 c) (–4;4)	d) (4; –4)
53/ Cho A(4;2), B(2; –4). Hãy chọn mệnh đề sai
a) DABO cĩ trực tâm là O	b) DABO cĩ trọng tâm là
c) DABO cĩ tâm đường trịn ngoại tiếp là I(3; –1)	d) DABO là D đều
54/ Cho DABG cĩ A(1; –2), B(–3;4), trọng tâm C(1;0). Hỏi tọa độ đỉnh G
a) 	b) (–1;2)	c) (5; –2)	d) (5;1)
55/ Cho A(2;1), B(2;–2), C(–1; –2), D(2; –5). Hỏi điểm G(1; –2) là trọng tâm của D nào sau đây
a) DABC	b) DABD	c) DBCD	d) DACD
56/ Cho 2 điểm A, B trên trục . Hãy chọn hệ thức sai
a)nếu cùng hướng 	b)nếu ngược hướng 
c); "A, B, C	d) I là trung điểm AB Û
57/ Cho A(0;3), B(1;5), C(–3; –3). Hãy chọn mệnh đề đúng
a) A, B, C khơng thẳng hàng	b) A, B, C thẳng hàng 	c)B ở giữa A và C	d) cùng hướng 
58/ Cho . Tọa độ của là 
	a) (7; –7)	b) (9; –11)	c) (9;5)	d) (–1;5)
59/ Cho A(0;1), B(–1; –2), C(1;5), D(–1; –1). Hãy chọn kết quả đúng
	a) A, B, C thẳng hàng	b) AB // CD	c) A, B, D thẳng hàng 	d) AD // BC
60/ Cho A(–2;2); B(–6; –1); C(–1; –1); D(3;2). Tứ giác ABCD là hình gì?
	a) Hình bình hành (khơng đặc biệt) b) Hình thoi	c) Hình chữ nhật 	d) Hình vuơng

File đính kèm:

  • docde kiem tra(2).doc