Bài giảng môn toán lớp 12 - Tiết thứ : 23: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 12 - Tiết thứ : 23: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ : 23 Bài soạn : sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 
Ngày soạn : 
I. Mục đích yêu cầu
- H/s nắm được khái niệm điểm tới hạn của hàm số và cách xác định điểm tới hạn. Vai trò của điểm tới hạn có ảnh hưởng gì đối với quá trình khảo sát hàm số.
- Rèn luyện cho h/s kỹ năng khảo sát hàm số bước đầu phải làm trình tự, tìm điểm tới hạn của hàm số 
II. Lên lớp
1. ổn định tổ chức
Lớp /Kiểm diện
12A9
12B4
Ngày dạy
2. Kiểm tra kiến thức đã học
- Tìm khoảng đơn điệu của hàm số : y = x3 - 4x2 - 11x - 5
3. Nội dung bài giảng
Nội dung
Phương pháp
3. Điểm tới hạn 
Định nghĩa: Cho y = f(x) xác định trên khoảng 
(a ; b) và x0 ẻ (a ; b) . Điểm x0 được gọi là một điểm tới hạn của hàm số nếu tại điểm đó f’(x0) = 0 hoặc không xác định.
Ví dụ1 : Tìm điểm tới hạn của hàm số . Hàm số xác định " xẻ R\{0}
y’ triệt tiêu khi x = -1 và x = 1 và không xác định khi x = 0 . Nhưng điểm x = 0 không thuộc tập xác định do vậy hàm số chỉ có hai điểm tới hạn là x = -1 và x = 1.
Ví dụ 2: Tìm các điểm tới hạn của các hàm số sau :
a) b ) y = ln(x2 + x)
Đáp số : a) x = 0, x = 2/3 b) không có điểm tới hạn
Bài tập luyện tập
Bài 1: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 
a) y = 2x2 - 3x + 5
ĐS: Đồng biến : (3/4 ; +Ơ) nghịch biến (-Ơ ; 3/4)
b) Đồng biến (-Ơ ; 3/2) nghịch biến ( 3/2 ; +Ơ)
c) Đồng biến ( -Ơ ; 2) ẩ (4 ; +Ơ), nghịch biến (2;4)
d) ĐB (-1 ; 0) ẩ (1 ; +Ơ): NB (-Ơ ; -1) ẩ (0 ; 1)
Bài 2: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số :
Đáp số các bài tập này
a) Đồng biến (-Ơ ; 1) ẩ ( 1 ; +Ơ)
b) Đồng biến (-Ơ ; 1) ẩ ( 1 ; +Ơ)
c) ĐB (-Ơ ; 3/4) ẩ (5/4 ; +Ơ)
NB : (3/4 ; 1) ẩ ( 1 ; 5/4)
d) ĐB : (-2 ; 2) : NB (-Ơ ; -2) ẩ (2 ; +Ơ)
Bài 3: Ta có y’ = vậy dấu của y’ là dấu của (1 - x2) nên ta có y’ > 0 " x ẻ( -1 ; 1) và y’ < 0 " xẻ(- Ơ ; -1) ẩ ( 1 ; +Ơ) vậy ta có ĐPCM
Bài làm thêm :
Bài 1: Xác định a để các hàm số sau đơn điệu trên khoảng (-Ơ ; +Ơ)
 a) y = x3 - ax2 + x + 1 Đồng biến
 b) y = (a + 2)x3 - 3x2 - 3x + 2 Nghịch biến
Bài 2: Chứng minh các bất đẳng thức sau :
a) ex > 1 + x ; b) ln(1 + x) 0)
- Thuyết trình
- Cách tìm điểm tới hạn ?
- Nhận xét f’(0), theo định nghĩa điểm tới hạn thì x = 0 có là điểm tới hạn hay không ?
- Gọi h/s lên bảng
- Gọi h/s ạ nhận xét kết quả
- Gọi học sinh lên bảng trình bày
- Điều chỉnh những chỗ chưa hợp lý cho học sinh.
- Gọi học sinh lên bảng trình bày
- Điều chỉnh những chỗ chưa hợp lý cho học sinh.
- Chú ý cho h/s vấn đề điểm không xác định của hàm số và phải chỉ ra các điểm tới hạn của hàm số
- Để chứng minh một hàm số đơn điệu trên một khoảng ta cần chứng minh điều gì ?
Gợi mở
Cho h/s về nhà làm
4. Củng cố bài giảng
- Khi khảo sát sự biến thiên của hàm số đặc biệt là tìm các khoảng đơn điệu của hàm số có nhất thiết phải tính đạo hàm hay không ? Những hàm nào ta có thể kết luận ngay ?
- Điểm làm cho hàm số không xác định khi lập bảng xét sự biến thiên ta phải liệt kê để đảm bảo tính đủ của bài toán
5. Dặn dò
- Về nhà hoàn chỉnh các bài tập về nhà

File đính kèm:

  • docSu dong bien nghich bien cua ham so tiet 2.doc