Bài giảng môn toán lớp 11 - Lượng giác ( dùng cho lớp 11 và ôn thi đại học )

doc12 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 11 - Lượng giác ( dùng cho lớp 11 và ôn thi đại học ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đây là câu hỏi luôn có trong các đề thi đại học có điểm số là 1đ, câu này rất dễ lấy điểm. Hi vọng 34 bài tập sau đây sẽ giúp các bạn có tài liệu ôn tập và đạt kết quả tốt. 
Câu 1 : Giải phương trình :	
Giải : 
Điều kiện: 
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 2 : Giải phương trình: 
Giải : 
pt đã cho tương đương với pt:
Câu 3 : Định m để phương trình sau có nghiệm
Giải : 
;
+/ 
+/ 
Do đó phương trình đã cho tương đương: 
Đặt (điều kiện: ). 
Khi đó . Phương trình (1) trở thành:
 (2) với 
Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường (là đường song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 – 2m) và (P): với .
Trong đoạn , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là tại và đạt giá trị lớn nhất là tại . Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi .
Câu 4 : Giải phương trình : 
Giải : 
Điều kiện : sinx.cosx 
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
Giải được 
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: 
Câu 5 : Giải phương trình: 
Giải : 
Điều kiện : 
 Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
 Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: 
Câu 6 : Giải phương trình: 
Giải : 
Pt tương đương:
Câu 7 : Giải phương trình lượng giác: 
Giải : 
Điều kiện: 
Phương trình tương đương 
Giao với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là 
Câu 8 : Giải phương trình trên khoảng (0; ) :
Giải : 
 . ( Chia 2 vế cho 2 )
Do nên họ nghiệm (a) chọn k=0, k=1, họ nghiệm (b) chọn h = 1. Do đó pt có ba nghiệm x thuộc là: 
Câu 9 : Giải phương trình lượng giác
.
Giải : 
Điều kiện: cosx ≠ 0.
Biến đổi PT về: 
cos2x(1 + sin2x − cos2x) = cos2x (2sinx + 2cosx)Û 1 + sin2x − cos2x = 2(sinx + cosx) ( vì cosx ≠ 0)
Û (sinx + cosx)2 – (cos2x − sin2x) − 2(sinx + cosx) = 0
Û (sinx + cosx)[sinx + cosx − (cosx − sinx) − 2] = 0 
 Û (sinx + cosx)(2sinx − 2) = 0 Û sinx + cosx = 0 hoặc 2sinx − 2 = 0
 Û tanx = − 1 hoặc sinx = 1 (không thỏa cosx = 0) Û x = , (k Î Z)
Câu 10 : Giải phương trình : 
Giải : 
ĐK: 
pt 
+) (t/m đk) 
 +) (t/m đk)
Câu 11 : Giải phương trình : 
Giải : 
Điều kiện 
Phương trình viết lại 
so sánh đ/k chọn 
Câu 12 : Giải phương trình 
Giải : 
 .
Câu 13 : Giải phương trình: 
Giải : 
Phương trình Û (cosx–sinx)2 – 4(cosx–sinx) – 5 = 0 
Câu 14 : Giải phương trình: 
Giải : 
ĐK: 
Khi đó 
 (thoả mãn điều kiện) 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: và 
Câu 15 : Giải phương trình . (1)
Giải : 
 ĐK: 
Kết hợp với điều kiện phương trình đã cho có nghiệm là 
Câu 16 : Giải phương trình: 
Giải : 
ĐK : 
VËy 
Câu 17 : Giải phương trình: 
Giải : 
ĐK: . PT Û 
 ( Thoả mãn điều kiện) 
Câu 18 : Giải phương trình :.
Giải : 
Điều kiện xác định hay .Phương trình đã cho tương đương với
 So với điều kiện nghiệm của phương trình là 
Câu 19 : Giải phương trình : .
Giải : 
Điều kiện : sinx.cosx 
Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 
 Giải được 
 Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: 
Câu 20 : Giải phương trình: .
Giải : 
ĐK : 
Phương trình đã cho tương đương : 
+) 
+) 
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình là ; 
Câu 21 : Giải phương trình: . 
Giải : 
Điều kiện . Phương trình 
Đối chiếu điều kiện ta thấy nghiệm của phương trình là 
Câu 22 : Giải phương trình: 
Giải : 
ĐK: 
 Û 
 Û Û Û Ú .
So lại điều kiện được nghiệm phương trình đã cho
Câu 23 : Giải phương trình: 
Giải : 
Điều kiện: và và cosx ≠ 0
 Biến đổi pt về: 4cos3x - 4 cos2x – cosx + 1 = 0 
Câu 24 : Giải phương trình .
Giải : 
 (1)
Phương trình vô nghiệm vì 
Nên (1) (). Vậy, PT có nghiệm là: ().
Câu 25 : Giải phương trình : 
Giải : 
Câu 26 : Giải phương trình: 
Giải : 
+ Với 
+ Với , đặt t = 
được pt : t2 + 4t +3 = 0 t = -1 
Vậy : 
Câu 27 : Giải phương trình : 
Giải : 
Vậy PT có hai nghiệm và .
Câu 28 : Giải phương trình: .
Giải : 
Điều kiện: 
 Pt đã cho trở thành 
+) 
+) 
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là :; 
Câu 29 : Giải phương trình.	1 + sin x – cos x – sin 2x + cos 2x = 0
Giải : 
Phương trình ( 1 – sin2x) + ( sinx – cosx) + ( cos2x – sin2x) = 0 
 ( sinx – cosx).[(sinx – cosx) + 1 – (sinx + cosx)] = 0( sinx – cosx).( 1 – 2cosx) = 0 ( k,l Z).
Câu 30 : Giải phương trình .
Giải : 
Điều kiện 
.
Kết hợp điều kiện, phương trình có nghiệm
Câu 31 : Giải phương trình: (1)
Giải : 
Điều kiện: 
 ĐS: 
Câu 32 : Giải phương trình: 4cos4x – cos2x = 
Giải : 
. 4cos4x – cos2x = 
 Û (1 + cos2x)2 – cos2x = cos2x + = 2
 Û ( vì VT ≤ 2 với mọi x) ÛÛ x = 8np ()
Câu 33 : Giải phương trình sau : .
Giải : 
Câu 34 : Giải phương trình : 
Giải : 
Vậy PT có hai nghiệm và .

File đính kèm:

  • docluong giac hay.doc
Đề thi liên quan