Bài giảng môn toán lớp 10A - Đề kiểm tra 1 tiết (tiếp)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10A - Đề kiểm tra 1 tiết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................................
Đề kiẻm tra
Lớp:.........................................
1tiét
Câu 1. Hai đường thẳng d: mx+y-5=0 và d': (m-3)x+5y+m=0 song song khi m bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Cho tam giác ABC có A(3;4), B(1;1), C(2;-1). Đường cao vẽ từ A có độ dài là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm 
A(4;-5) và vuông góc với đường thẳng d::
	A. 2x-3y-2=0.	B. 3x+2y-2=0.	C. 2x-3y-12=0.	D. 3x-2y-12=0.
Câu 4. Cho hai đường thẳng d: x+2y-3=0 và d': x-3y+6=0. Góc giữa hai đường thẳng này
gần bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Khoảng cách từ A(1;3) đến đường thẳng 3x-4y+1=0 là:
	A. 1.	B. Đáp số khác.	C. 3.	D. 2.
Câu 6. Phương trình đường thẳng qua A(3;-2) và có véctơ chỉ phương (-2;6) là:
	A. -x+3y+9=0.	B. 3x-y-11=0.	C. x+3y+3=0.	D. 3x+y-7=0.
Câu 7. Cho tam giác ABC có A(8;3) và hai đỉnh B,C nằm trên đường thẳng d: x-2=0. Trọng tâm G của tam giác có hoành độ bằng:
	A. Đáp án khác.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
Câu 8. Cho hình vuông ABCD có hai cạnh bên nằm trên hai đường thẳng d: 3x+4y-7=0 và d':3x+4y+8=0. Diện tích của hình vuông là:
	A. 6.	B. 9.	C. 8.	D. 7.
Câu 9. Khoảng cách từ M(-3;-2) đến đường thẳng AB qua A(2;1) và B(1;2) là:
	A. .	B. .	C. .	D. Đáp số khác.
Câu 10. Cho hai đường thẳng d: mx+2y-3=0 và d': 2x+my+1-2m=0. Nếu dvà d' song song thì giá trị bằng:
	A. Đáp án khác.	B. -4.	C. 12.	D. 4.
Bài 2: 
Câu 11. Tung độ giao điểm của (E) có phương trình: với đường tròn có pt:
 gần nhất với số nào dưới đây?
	A. 0,88.	B. 0,86.	C. 0,9.	D. 0,92.
Câu 12. Elip (E) có phương trình: . Điểm M trên (E) nhìn hai tiêu điểm dưới một
góc vuông. Tung độ dương của M là:
	A. 2.	B. .	C. Đáp số khác.	D. 1.
Câu 13. Cho (E) có phương trình: 3x2+4y2=12. Điểm M có hoành độ là 1 thuộc (E) và F1 là tiêu điểm trái. Thế thì F1M bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Cho (E) có phương trình: 4x2+9y2=36. Độ dài dây cung vuông góc với Ox và qua tiêu điểm F là:
	A. .	B. .	C. 3.	D. .
Câu 15. (E) có một tiêu điểm là F(3;0) và cách đỉnh B một khoảng là 5 thì độ dài trục nhỏ là:
	A. 2.	B. 8.	C. 10.	D. 4.
Bài 3: 
Câu 16. Cho (H) có phương trình: 4x2-9y2=36. Khoảng cách từ một điểm đến một tiệm cận là:
	A. .	B. .	C. 3.	D. 2.
Câu 17. Cho (H) có phương trình: 4x2-5y2=20. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm là:
	A. 2.	B. 3.	C. 6.	D. 1.
Câu 18. Hypebol (H) qua điểm và tiệm cận qua điểm . Vậy tiêu cự của (H) là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Cho (H) có phương trình: 6x2-9y2=54. Phương trình một tiệm cân là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho (H) có phương trình: 3x2-y2=3. Điểm M có tung độ là 3( hoàng độ dương) thuộc (H) và F1 là tiêu điểm bên trái. Thế thì F1M bằng:
	A. 5.	B. 4.	C. 3.	D. Đáp số khác.
Câu 21. Cho đường tròn (Cm): x2+y2-2(m-1)x+4(m+2)y-3=0. Để tâm của đường tròn này nằm trên đường thẳng d: 2x+3y-6=0 thì giá trị của m phải bằng bao nhiêu?
	A. -4.	B. -3.	C. -5.	D. Đáp án khác.
Câu 22. Tâm I và bán kính R của đường tròn là:
	A. I(-2;1),R=2.	B. I(2;-1),R=2.	C. I(2;-1),R=4.	D. I(-2;1),R=4.
Câu 23. Tâm I và bán kính đường tròn: 2x2+2y2-3x+4y-1=0 là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24. Cho đường tròn qua A(1;0), B(2;0), C(0;3) có bán kính gần nhất với số nào dưới đây.
	A. 1,2.	B. 1,3.	C. 1,1.	D. 1,4.
Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình: x2+y2-2(m+1)x+2my+3m2+2m-12=0
là phương trình đường tròn?.
	A. 5.	B. 9.	C. 7.	D. Có vô số.
Bài 5: 
Câu 26. Cho (P) : y2=4x. Điểm M thuộc (P) và FM=3 thì hoành độ của M là:
	A. 1.	B. 3.	C. .	D. 2.
Câu 27. Cho hai (P) qua điểm M có tung độ là 6 và cách tiêu điểm một khoảng cách là 19. Tổng hai tham số tiêu của chúng là:
	A. Đáp án khác.	B. 18.	C. 38.	D. 72.
Câu 28. Phương trình chính tắc của (P) mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng là:
	A. y2=3x.	B. y2=6x.	C. .	D. .
Câu 29. Cho (P) y2= x có tiêu điểm là:
	A. .	B. .	C. .	D. .

File đính kèm:

  • docKiem tra Hinh hoc 10(5).doc