Bài giảng môn toán lớp 10 - Tiết: 34: Kiểm tra 1 tiết

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Tiết: 34: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/4/2014
Tiết: 34
KIỂM TRA 1 TIếT
I.Mục tiờu:
Kiểm tra sự tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh, từ đú rỳt kinh nghiệm trong giảng dạy và học tập.
II.Nội dung:
A.Ma trận đề
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hệ thức lượng tronh tam giác
Nhận biết được định lí sin trong tam giác
Vận dụng định lí sin để chứng minh
Số cõu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1
2
1
2
20%
2.Viết phương trình đường thẳng
Hiểu cách lập PTTQ,PTTS của đường thẳng
Viết phương trình tổng quát của đt đi qua 2 điểm
Số cõu: 3
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
2
4
1
2
3
6
20%
3.Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác
Cánh lấy đói xứng điểm qua đường phân giác trong
Số cõu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1
2
2
2
20%
B. Đề bài
ĐỀ 1
Cõu I.
 Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm ; và .
Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng đi qua và cú vectơ chỉ phương .
Viết phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng đi qua và cú vectơ phỏp tuyến .
Viết phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng . Tớnh chiều cao của tam giỏc .
Cõu II.
 Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giỏc cú đỉnh và phương trỡnh đường cao , đường phõn giỏc trong của gúc là . Tỡm tọa độ cỏc đỉnh và C
Cõu III
 Cho tam giỏc ABC cú với AB=c,BC=a,CA=b.Chứng minh rằng
ĐỀ 2
Cõu I.
 Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm ; và .
1)Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng đi qua và cú vectơ chỉ phương .
2)Viết phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng đi qua A và cú vectơ phỏp tuyến .
3)Viết phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng. Tớnh chiều cao của tam giỏc .
Cõu II.
 Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giỏc cú đỉnh và phương trỡnh đường cao , đường phõn giỏc trong của gúc là . Tỡm tọa độ cỏc đỉnh B và C
Cõu III
 Cho tam giỏc ABC cú với AB=c,BC=a,CA=b.Chứng minh rằng
C/Đỏp ỏn Đề số 1
Cõu
Đỏp ỏn
Thang điểm
Cõu I
1) PTTS 
2
2) PTTQ 
2
3) là vecto chỉ phương của BC suy ra vecto phỏp tuyến là 
0,5
PTTQ của BC :
0,5
0,5
Vậy AH=
0,5
CõuII
Lập phương trỡnh cạnh BC
Do BC vuụng gúc với AH nờn BC cú phương trỡnh dạng
 2x –y +c=0 .BC đi qua B nờn 2.1 – 5 + c = 0 suy ra c=3
0,5
C là giao của BC và CD vậy C(-4;-5)
0,5
 Gọi là điểm đối xứng với B qua CD ta cú (6;0) và nằm trờn AC
0,5
 Đường thẳng AC đi qua và C cú phương trỡnh x - 2y – 6 = 0
0,25
A là giao của AC và AH vậy A(4;-1)
0,25
 Cõu III 
 Theo định lớ sin ta cú
0,5
Theo giả thiết ta cú 
1,0
Vậy 
0,5

File đính kèm:

  • docde kt 45 phut.doc