Bài giảng môn toán lớp 10 - Bài tập về nhà: Đường thẳng

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Bài tập về nhà: Đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về nhà: Đường thẳng (tờ 1)
Bài1:Viêt PTTS,PTCT,PTTQ của đường thẳng biết :
 1)Đường thẳng đó qua A(1;3) và có VTCP (2;3).
 2)Đường thẳng đó qua B(2;-4) và có VTPT 
 3)Đường thẳng đó qua C(5;-3) và có hệ số góc k=4.
 4)Đường thẳng đó qua hai điểm M(10;3) và N(4;-2).
 5)Đường thẳng đó là đường trung trực của đoạn AB biết A(1;4) B(-3;2).
Bài 2:
 a)Viết phương trình đường thẳng qua M(1;3) và song song với đường (d) có pt : 3x-7y+1=0.
 b) Viết phương trình đường thẳng qua N(2;-1) và vuông góc với đường (d) có pt :4x-y+6=0.
 c) Viết phương trình đường thẳng qua C(4;-3) và cắt Ox,Oy tại 2 điểm A,B sao cho tam 
giác OAB cân.
 d) Viết phương trình đường thẳng qua I(3;-5) và cắt trục Ox, Oy tại P,Q sao cho I là trung điểm PQ.
 e) Viết phương trình đường thẳng qua J(4;-4) và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích là 4 (đvdt).
Bài 3:
 a)Viêt PTTS của đường (d) qua A(1;1) B(-3;2) .
 b)Tìm điểm M thuộc (d) sao cho điểm M cách N(2;4) một k/c =5.
 c)Tìm toạ độ giao điểm của (d) với đường (D): x-6y-15=0.
Bài 4: Viết ptđt qua M(3;1) và cách đều 2 điểm P(-2;5) Q(4;3).
Bài 5:(Đề 89)Cho tam giác ABC có pt đường AB : 5x-3y+2=0 và các đường cao xuât phát từ A,B là: 4x-y+2=0, 7x+2y-2=0
 BTVN:Đường thẳng(1)
Lập pt các cạnh và đường cao còn lại của tam giác ABC.
Bài 6 (Đề 81) Viết pt các cạnh còn lại của tam giác ABC biết có đỉnh B(-4;-5) và 2 đường cao có pt là: 5x+3y-4=0 ; 3x+8y-13=0.
Bài 7: (Đề ĐHVH 98)
Lập pt các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh C(4;-1) đường cao và trung tuyến cùng xuất phát từ 1đỉnh của tam giác là :
2x-3y+12=0;2x+3y=0.
Bài 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-1;3), đường cao BH có pt: y=x(d); đường phân giác trong góc C của tam giác có pt là : x+3y-2=0(d).
a)Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua (d).
b)Viết ptđt các cạnh của tam giác ABC
c)Tìm chu vi của tam giác ABC.
Bài1:Viêt PTTS,PTCT,PTTQ của đường thẳng biết :
 1)Đường thẳng đó qua A(1;3) và có VTCP (2;3).
 2)Đường thẳng đó qua B(2;-4) và có VTPT 
 3)Đường thẳng đó qua C(5;-3) và có hệ số góc k=4.
 4)Đường thẳng đó qua hai điểm M(10;3) và N(4;-2).
 5)Đường thẳng đó là đường trung trực của đoạn AB biết A(1;4) B(-3;2).
Bài 2:
 a)Viết phương trình đường thẳng qua M(1;3) và song song với đường (d) có pt : 3x-7y+1=0.
 b) Viết phương trình đường thẳng qua N(2;-1) và vuông góc với đường (d) có pt :4x-y+6=0.
 c) Viết phương trình đường thẳng qua C(4;-3) và cắt Ox,Oy tại 2 điểm A,B sao cho tam 
giác OAB cân.
 d) Viết phương trình đường thẳng qua I(3;-5) và cắt trục Ox, Oy tại P,Q sao cho I là trung điểm PQ.
 e) Viết phương trình đường thẳng qua J(4;-4) và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích là 4 (đvdt).
Bài 3:
 a)Viêt PTTS của đường (d) qua A(1;1) B(-3;2) .
 b)Tìm điểm M thuộc (d) sao cho điểm M cách N(2;4) một k/c =5.
 c)Tìm toạ độ giao điểm của (d) với đường (D): x-6y-15=0.
Bài 4: Viết ptđt qua M(3;1) và cách đều 2 điểm P(-2;5) Q(4;3).
Bài 5:(Đề 89)Cho tam giác ABC có pt đường AB : 5x-3y+2=0 và các đường cao xuât phát từ A,B là: 4x-y+2=0, 7x+2y-2=0
Lập pt các cạnh và đường cao còn lại của tam giác ABC.
Bài 6 (Đề 81) Viết pt các cạnh còn lại của tam giác ABC biết có đỉnh B(-4;-5) và 2 đường cao có pt là: 5x+3y-4=0 ; 3x+8y-13=0.
Bài 7: (Đề ĐHVH 98)
Lập pt các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh C(4;-1) đường cao và trung tuyến cùng xuất phát từ 1đỉnh của tam giác là :
2x-3y+12=0;2x+3y=0.
Bài 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-1;3), đường cao BH có pt: y=x(d); đường phân giác trong góc C của tam giác có pt là : x+3y-2=0(d).
a)Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua (d).
b)Viết ptđt các cạnh của tam giác ABC
c)Tìm chu vi của tam giác ABC.

File đính kèm:

  • docBai tap ve duong thang trong mp.doc