Bài giảng môn toán lớp 10 - Bài kiểm tra 15 Phút (tiếp)

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 10 - Bài kiểm tra 15 Phút (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 15’ 10CB
Đề 1
Lớp
Điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tên
Đáp án
Hãy chọn đáp án thích hợp và ghi vào bảng trên:
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
3x+1 là số nguyên dương. b. Bạn có thuộc bài không?
c. Bình phương một số luôn lớn hơn 0 d. x là số lẻ.
	Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không là mệnh đề?
	 a. Hình vuông cũng là một hình thoi. b. 2x+2 là số chẳn ( xZ ). 
c. Tam giác đều có mỗi góc bằng 60 d. n là số nguyên tố.
	Câu 3: Trong các cách viết sau, cách viết nào chỉ một tập hợp?
	 a. A= b. B= 
 c. C= d. D= 
	Câu 4: Trong các cách viết sau, cách viết nào không chỉ một tập hợp?
	 a. A= b. B= 
	 c. C= d. D= 
	Câu 5: Cho định lí AB, hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
	 a. A là điều kiện đủ để có B b. Điều kiện cần để có B là A.
	 c. B là điều kiện đủ để có A d. Điều kiện đủ để có A là B.
	Câu 6: Cho X=, Y=, hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau
	 a. XY= b. X=.
	 c. X\Y= d. X\Y=.
	Câu 7: Cho X=. Số tập con của X là:
	 a. 4 b. 6 c. 8 d. 10
	Câu 8: Cho A= , B=, hãy chọn câu sai trong các câu sau:
	 a. A= b. B\A=
	 c. A= d. A\B= 
 Câu 9: Cho mệnh đề A= “ là số lẻ”.Phủ định của mệnh đề A là:
 a. là số lẻ b. là số chẳn
 c. là số chẳn d. là số chẳn
 Câu 10: Tập là:
 a. b. 
 c. d. 
.Hết.
Bài kiểm tra 15’ 10CB
Đề 2
Lớp
Điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tên
Đáp án
Hãy chọn đáp án thích hợp và ghi vào bảng trên:
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
 a. x là số nguyên tố b.Mẹ sắp về rồi !
 c.là số hữu tỉ d.Ngày mai trời mưa
	Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không là mệnh đề?
	 a. Hình vuông cũng là một hình thoi. b. 2x+2 là số chẳn ( xZ ). 
c. Tam giác đều có mỗi góc bằng 60 d. n là số nguyên tố.
	Câu 3: Tập hợp A= được liệt kê như sau:
 a. A= b. A= 
 c. A= b. A= 
	Câu 4: Trong các cách viết sau, cách viết nào không chỉ một tập hợp?
	 a. A= b. B= 
	 c. C= d. D= 
	Câu 5: Cho định lí AB, hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
	 a. A là điều kiện đủ để có B b. Điều kiện cần và đủ để có B là A.
	 c. B là điều kiện đủ để có A d. Điều kiện đủ để có A là B.
	Câu 6: Cho X=, Y=, hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau
	 a. XY= b. X=.
	 c. X\Y= d.Y\X=.
	Câu 7: Cho X=. Số tập con của X là:
	 a. 4 b. 6 c. 8 d. 10
	Câu 8: Cho A= , B=, hãy chọn câu sai trong các câu sau:
	 a. A= b. B\A=
	 c. A= d. A\B= 
 Câu 9: Cho mệnh đề A= “”.Phủ định của mệnh đề A là:
 a. b. 
 c. d. 
 Câu 10: Tập là:
 a. b. 
 c. d. 
.Hết.
Bài kiểm tra 15’ 10CB
Đề 3
Lớp
Điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tên
Đáp án
 Hãy chọn đáp án thích hợp và ghi vào bảng trên: 
Câu 1: Cho mệnh đề A= “”.Phủ định của mệnh đề A là:
 a. b. 
 c. d. 
Câu2: Cho A= , B=, hãy chọn câu sai trong các câu sau:
	 a. A= b. B\A=
	 c. A= d. A\B= 
Câu 3: Cho X=. Số tập con của X là:
	 a. 4 b. 6 c. 8 d. 10
Câu 4: Cho định lí AB, hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
	 a. A là điều kiện đủ để có B b. Điều kiện cần và đủ để có B là A.
	 c. B là điều kiện đủ để có A d. Điều kiện đủ để có A là B.
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không là mệnh đề?
	 a. Hình vuông cũng là một hình thoi. b. 2x+2 là số chẳn ( xZ ). 
c. Tam giác đều có mỗi góc bằng 60 d. n là số nguyên tố.
Câu 6: Tập là:
 a. b. 
 c. d. 
Câu 7: Trong các cách viết sau, cách viết nào không chỉ một tập hợp?
	 a. A= b. B= 
	 c. C= d. D= 
Câu 8: Cho A= , B=, hãy chọn câu sai trong các câu sau:
	 a. A= b. B\A=
	 c. A= d. A\B= 
Câu 9:Những quan hệ nào sau đây là đúng:
 a. b.
 c. d. 
Câu 10:Số quy tròn của số gần đúng =1,25634 0,001 là:
 a. a=1,26 b.a=1,256
 c. a= 1,2563 d.a=1,25
..Hết
Bài kiểm tra 15’ 10CB
Đề 4
Lớp
Điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tên
Đáp án
 Hãy chọn đáp án thích hợp và ghi vào bảng trên: 
Câu 1:Những quan hệ nào sau đây là sai:
 a. b.
 c. d. 
Câu 2:Số quy tròn của số gần đúng =3,12812 0,01 là:
 a. a=3,13 b.a=3,1
 c. a= 3,128 d.a=3,12
Câu3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
 a. x là chia hết cho 2 b.Mẹ sắp về rồi !
 c.số 3 là số nguyên tố d.Ngày mai tôi nghỉ học
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không là mệnh đề?
	 a. Hình vuông cũng là một hình chử nhật . b. số 2 là số chẳn 
 c. Tam giác đều có mỗi góc bằng 60 d. n là số nguyên tố.
Câu 5: Cho mệnh đề A= “”.Phủ định của mệnh đề A là:
 a. b. 
 c. d. 
Câu 6: Tập là:
 a. b. 
 c. d. 
Câu 7: Trong các cách viết sau, cách viết nào không chỉ một tập hợp?
	 a. A= b.B= 
 c. C= d. D= 
Câu 8: Cho A= , B=, hãy chọn câu sai trong các câu sau:
	 a. A= b. A= 
 b. A\B d. A\B
Câu 9: Cho X=. Số tập con của X là:
	 a. 4 b. 6 c. 8 d. 10
Câu 10: Cho định lí PQ, hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
	 a. P là điều kiện đủ để có Q b. Điều kiện cần và đủ để có Q là P.
	 c. Q là điều kiện đủ để có P d. Điều kiện đủ để có P là Q.
Hết

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 15P DS 10.doc