Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 70 - Bài 2: Phân số bằng nhau

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 70 - Bài 2: Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 
Dạy:
Tiết 70 §§ 2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU
 Hai phân số và có bằng nhau không ?
I.- Mục tiêu :
Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau 
Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa.
III Hoạt động trên lớp :
	1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Thế nào gọi là phân số ?
 - Làm bài tập 4 SGK 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- Hình 1 và hình 2 biểu diển các phân số nào ? 
- Có nhận xét gì ?
- Học sinh trả lời 
- Học sinh nhận xét tích 1 . 6 và 2 . 3 
I .-Định nghĩa :
 Ta đã biết : 
 Nhận xét : 1 . 6 = 2 . 3 
- Hai phân số như thế nào thì bằng nhau ?
- Lấy VD về 2 phân số bằng nhau (không bằng nhau) và giải thích vì sao ?.
- Tổ chức HS làm ?1, ?2.
- Nêu VD 2.
- Ta có thể tìm x như thế nào ?
- Chốt lại cách làm, y/c HS thực hiện.
- Nêu định nghĩa. 
- Lấy VD và giải thích.
- Học sinh làm ?1
a) vì 1.12=3.4 = 12
b) ¹ vì 2 . 8 = 16 
 ¹ 3 . 6 = 18
c) vì (-3) . (-15) 
 = 5 . 9 = 45
d) ¹vì 4.9 = 36 
 ¹ 3.(-12) = -36
- Học sinh làm ?2 -> TL.
- Suy nghĩ, TL.
- Thực hiện.
 Ta cũng có : 
 Và nhận thấy : 5 . 12 = 6 . 10 
Định nghĩa : 
Hai phân số gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c
II .- Các ví dụ :
 Ví dụ 1 : 
 vì (-3) . (-8) = 4 . 6 (= 24)
 ¹ vì 3 . 7 ¹ 5 . (-4)
 Ví dụ 2 : Tìm số nguyên x biết : 
Vì nên x . 28 = 4 . (-21)
 Þ x = 
4./ Củng cố : 
- Nêu đ/n phân số bằng nhau.
- Từ ta có a . b = c . d. Vậy từ a . b = c . d ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau nào ?
- Bài tập củng cố 6 và 7 SGK
 	5./ Dặn dò : 
- Học và ghi nhớ định nghĩa phân số bằng nhau.	
- Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK

File đính kèm:

  • docTIET70.doc