Bài giảng môn học toán lớp 6A - Kiểm tra (1 tiết)

doc14 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học toán lớp 6A - Kiểm tra (1 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA (1 TIẾT)
I.Trắc nghiệm (3điểm)
Cõu 1(1đ): Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đằng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau.
 Cho tập hợp A = { 0 }
A. 	A khụng phải là tập hợp
B.	A là tập rỗng
C.	A là tập hợp cú một phần tử là số 0
D.	A là tập hợp khụng cú một phần tử nào
Cõu (2đ): Điền dấu “x”vào ụ thớch hợp
Cõu
Đỳng
Sai
a- 128 :124 = 122 
b- 55 = 25
c- 53 . 52 = 55
d- 12400 = 0
II.Tự luận(7điểm)
Cõu 3-(1đ) Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn chẵn x sao cho;1<x<10
Cõu 4(4đ): Thực hiện phộp tớnh 
a)4.52 – 3.23
b)2.52 + 18 : 32
c)1494 - { [ ( 216 + 184 ) : 4 ]. 9 }
Cõu 5:(2đ) Tỡm số tự nhiờn x biết;
a) (9x + 2 ).3 = 60
b) 71 + (26 – 3x ):5 = 75
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I trắc nghiệm
Cõu 1 (1) C.Đ
Cõu 1 (2đ)
Cõu
Đỳng
Sai
a/ 128 :124 = 122 
X
b/ 55 = 25
X
c/ 53 . 52 = 55
X
d/ 12400 = 0
X
II.Tự luận(7điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
3(1đ)
A = {2;4;6;8}
1đ
4(4đ)
a) 4.25 – 3 .8
 =100 – 24
 =100
b) 2.25 +18 : 9
 =50+2
 =52
c)1494 - {[400 :4].9}
 =1449 - {100.9}
 =1494 – 900
 =594
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
5(2đ)
a) 9x+2=60:3
 9x=20-2
 X=2
b) (26-3x):5=75-71
 26-3x=4.5
 3x=26-20
 X=6:3
 X=2
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
TIẾT 39 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I Trắc nghiệm(3đ)
Cõu1(1.5đ)Điền số thớch hợp vào chỗ chấm tiếp theo cỏc cõu sau.
	A. Cú hai số tự nhiờn liờn tiếp đều là số nguyờn tố là:..
	B. Cú ba số tự nhiờn lẻ liờn tiếp đều là số nguyờn tố là:
	C. cú một số nguyờn tố chẵn là;.
Cõu 2(1.5đ) Điền dấu”X” vào ụ trống
Dấu hiệu chia hết
Đỳng
 Sai 
1/Số cú chữ số tận cựng bằng 8 thỡ chia hết cho 2
2/Số chia hết cho 2 thỡ cú tận cựng bằng 8
3/Một số chia hết cho 3 thỡ chia hết cho 9
II.Tự luận(7điểm)
Bài 3(3đ) Thực hiện cỏc phộp tớnh(tớnh nhanh nếu cú thể)
	a) 4.52 – 3.23 +33:3
b) 28.76 + 28.24 + 28.20
c) 23.24 + 52.23 
Bài 4(2đ) Tỡm số tự nhiờn x ,biết:
a)x = 28 : 24 + 32 . 33
b)6x – 39 = 5628 : 28
Bài 5(2đ)Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ụ tụ.Tinh số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người một xe thỡ khụng dư một ai.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I.Trắc nghiệm(3điểm)
Mỗi ý đỳng (0.5đ)
Cõu1 (1.5đ) 
	a/2 ; 3
	b/3; 5; 7
	c/ 2
Bài 2(1.5đ)
Dấu hiệu chia hết
Đỳng
Sai
1/số cú chữ số tận cựng bằng 8 thỡ chia hết cho 2
X
2/số chia hết cho 2 thỡ cú tận cựng bằng 8
X
3/Một số chia hết cho 3 thỡ chia hết cho 9
X
II.Tự luận(7đ)
Bài
Lời giải
Điểm
3(3đ)
4. 25 – 3 . 8 + 27 : 3
=100 – 24 + 9
=87
b) 28 ( 76 + 24 + 20 )
 =28.120
 3360
c) 8(16 + 25 )
 =8.41
 =328
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
4(2đ)
a) x = 16 + 9.27
 x=259
b)6x – 39 = 201
 6x =201 + 39
 X = 240 : 6
 X =40
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
5(2đ)
Theo đầu bài,số học sinh đi tham quan phải chia hết 40;45.Nghĩa là số HS phải là bội chung của 40;45
BCNN(40;45)=360
B(360)={0;360;720;1440}
Trong cỏc số thuộc B(360) chỉ cú 
700 < 720 <800. Vậy số HS trương đi tham quan là 720 em.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Trắc nghiệm(3điểm)
Cõu 1 (0.5đ).chọn kết quả đỳng của phộp tớnh 26 : 2 là:
A.27 B. 26 C.25 D. 23
Cõu2(1.5đ) Điền số thớch hợp vào ụ trống:
 	a) Số đối của -7 là 1
 	Số đối của 0 là 1
 	Số đối của 10 là 1 
	b) | 0 | = | -25 | = . | 19 |=
Cõu 3:(0.5đ) 
 a)Cho biết A và B là 2 gúc bự nhau.Nếu gúc A số đo 45o thỡ gúc B cú số đo là:
 A.1000 B.1350 C.550 D.900
 Cõu 4:(0.5đ) khi cú 2 đường thẳng phõn biệt thỡ chỳng cú thể:
A. Trựng nhau hoặc cắt nhau
B.Trựng nhau hoặc song song
C.song song hoặc cắt nhau
D.Cả ba cõu đều đỳng
II.Tự luận(7điểm)
Bài 1(2đ) Thực hiện phộp tớnh
a) 75 – ( 3.52 – 4.23)
b) -326 – ( 115 – 326 ) - (86 -115 )
 Bài 2(2đ) Tỡm x biết:
	a) ( x – 2 ).5 = 15
	b) 2x – ( -17) = 15
Bài 3(1.5đ)
 Tim số học sinh khối 6 của một trường biết rằng số đú là số nhỏ nhất (khỏc 0) chia hết cho 36 và 90.
Bài 4(1.5đ)
 Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Vẽ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng. Nờu cỏch vẽ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I Trắc nghiệm (3đ) mỗi ý đỳng 0.5đ
Cõu1
Cõu3
Cõu4
C
B
D
Cõu2 (1đ)
	a)..7
	khụng cú số đối
	-10
	b)| 0 | = 0 | -25 | = 25. | 19 |=19
II.Tự luận(7đ)
Cõu
Lời giải
Điểm
1(2đ)
a) 127 – 18.11
 =127 – 198
 =-71
b)-326 -115 +326 – 86 +115
 =86
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2(2đ)
a) x – 2 = 15 : 5
 x =3 + 2
 x =5
b) 2x + 17 = 15
 2x = 15 – 17
 2x = -2
 X = -1
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3(1.5đ)
BCNN(36;90) = 22.32.5 =180
Số HS khối 6 là : 180 em
1đ
0.5đ
4(1.5đ)
Yờu cầu; vẽ đỳng kớch thước, trung điểm
AB = 7cm ; OA=OB =1/2AB
Nờu cỏch vẽ
1.đ
0.5đ
ma trận đề kiểm tra toán 6 (hình)
Bài số 3 (Kì I)
Thời gian: 45'
đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 đ)
	Câu 1: 	I	(1đ)
	Câu 2:	a-3	(0,5đ)
	b-1	(0,5đ)
	c-5	(0,5đ)
	d-2	(0,5đ)
II. Tự luận: (7đ).
	Vẽ hình đúng: (1đ).
	a. Điểm M có nằm giữa 2 điểm O và N vì M, N,ẻ, tia Ox OM < ON
	b. OA = 2OM = 2.2 = 4cm	(1đ)
	 OB = 2ON = 2.3 = 6cm	(1đ)
	 AB = OB - OA = 6 - 4 = 2 (cm)	(1đ)
	c. là trung điểm của AB (2đ).
đề kiểm tra toán 6
Thời gian 45'
I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: (Nhì vào hình vẽ bên). Hãy khoanh tròn vào chữ số đứng trước câu trả lời đúng.
	Điểm A
	I. Vừa thuộc đường thẳng a, vừa thuộc đường thẳng b	a	b
	II. Thuộc đường thẳng a, không thuộc đường thẳng b.	 A
	III. Không thuộc đường thẳng a, thuộc đường thẳng b	 
	IV. Không thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b B
	C
Câu 2: Trên tia Ox lấy các điểm A,B,C,M sao cho OA = 4cm, OB = 6cm OC = 8cm, OM = 5cm.
	Nối một dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
	a. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng:	1. AB
	b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng:	2. BC
	c. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng:	3. OC
	d. Độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng:	4. OA
II. Tự luận:
Câu 3: Cho tia OX, lấy các điểm M,N thuộc tia OX sao cho OM = 2cm, )N = 3cm; lấy các điểm A và B sao cho M là trung điểm đoạn OA, N là trung điểm của đoạn thẳng OB.
	a. Điểm M có nằm giữa điểm O và N không ? Tại sao ?
	b. Tính OA, OB, AB.
	c. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn MB.
Đề kiểm tra toán 6 (số)
Kỳ II - Bài số 1 (45')
I. Trắc nghiệm khách quan: (4đ).
	Trong các câu 1,2 hãy khoanh tròn vào chữ số đứng trước phương án đúng.
Câu 1: (1đ). Sắp xếp các số nguyên - 9, 7, 5, - 7, 0, 1, 3 theo thứ tự tăng dần ta được
	I. 0, 1, 3, 5, - 7, 7, 9	II. 0, 1, 3, 5, 7, - 7, -9
	III. 7, 5, 4, 1, 0, -4, 9	IV. 7, 5, 4, 1, 0, - 9, - 4.
Câu 2: (1đ). Kết quả nào sau đây là sai ?
	I. - 5 ( -7) = - 2	II. - 5 + ( - 7) = - 2	 III. - 7 + 5 = 2	 IV. - 7 + ( - 5) = 12.
Câu 3: (2đ). Hãy điền dấu "x" vào ô thích hợp để xác định khẳng định nào đúng,             khẳng định nào sai ?
Khẳng định
Đúng
Sai
a. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên bằng chính nó
b. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì     lớn hơn.
c. Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c.
d. Hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
II. Tự luận: (6đ).
Câu 4: (2đ). Thực hiện các dãy phép tính:
	a. 17 - 25 + 55 - 17	b. 32 - (6 + 32) - 5 (- 3)
	c. - 12 . 6 + 12 (- 4) - 78	d. ( - 5)3 . 23.
Câu 5: (2đ). Tìm số nguyên x biết:
	a. 2x - 5 = -23	b. ữxữ = ữ- 3ữ
Câu 6: (2đ).	
	a. Tìm tất cả các ước của - 12
	b. Tìm năm bội số của - 7
đề kiểm tra (số)
Bài số 2
Thời gian: 45'
đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 đ)
	Câu 1:	III	(1đ)
	Câu 2:	- ;	; 	;	- 3 (mỗi ý 0,5đ) 	(2đ)
II. Tự luận: (7 đ).
	Câu 3: a. 	b. 	c. 	(Mỗi ý đúng được 1 đ)
	Câu 4: a. 	b. 	c. (Mỗi ý đúng được 1 đ)
	Câu 5: a. 	(0,5đ)
	 b. 	(0,5đ).
Đề kiểm tra (số)
Bài số 2 - Thời gian: 45'
I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: (1đ). Chọn kết quả đúng.
	So sánh và 
	I. 	II. 	III. 	IV. Cả II và III đều sai.
Câu 2: (2đ). Điền các số thích hợp vào bảng sau:
a
b
a . b
a : b
a + b
a - b
II. Tự luận: (6đ).
Câu 3: (3đ). Thực hiện phép tính:
	a. 	b. 	c. 
Câu 4: (3đ). Tìm x.
	a. x : 4	b. %	c. 
Câu 5: (1đ). Tìm số nghịch đảo của các số sau:
	a. - 3
	b. 
đề kiểm tra (hình)
Bài số 3
Thời gian: 45'
đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan: (4đ).
	Câu 1: 	A < B < C < D = 	(Mỗi ý đúng được 0,5đ)
	Câu 2: 	D 
II. Tự luận: (6đ).
	Câu 3:	a. Vẽ được tam giác	(1đ)
	YOM = 250	(1,5đ)
	b. Tính MOZ = 250
	ị YOM - MOZ = 250
	Mà tia Om nằm giữa OY và OZ nên Om là p/giác góc YOZ (1đ).
đề kiểm tra hình 6
Bài số 3 - Thời gian 45'
I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: (2đ). Trong góc vuông XOt lấy hai tia Oy, Oz sao cho COY = 150
	 	 XOt = 450.
	Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô vuông.
	A. XOY	XOZ	B. XOU	 	YOZ
	C. XOY	TOT	D. XOZ	TOT
Câu 2: (2đ). Chọn câu trả lời đúng:
	Cho aob = 200, boc = 400 .Ta có:
	A. Tia Ob là tia p/giác của góc aOc.
	B. Tia Oa là tia p/giác của góc aOc
	C. Tia Oc là tia p/giác của góc aOc.
	D. Cả A, B, C đều sai.
II. Tự luận: (6đ).
Câu 3: a. Vẽ đoạn thẳng BC = 5 cm. Vẽ điểm A sao cho AC = 4cm và AB = 3cm. Vẽ t/giác ABC.
	b. Xác định số đo của góc lớn nhất của t/giác ABC nói trên bằng thước đo góc.
Câu 4: (3,5đ) Vẽ hai góc kề bù XOY và YOZ, biết số đo gíc XOY bằng 1300. Vẽ tia Om trong góc YOZ sao cho số đo góc tOm bằng 900.
	a. Tính số đo góc yOm.
	b. Tia Om có phải là tia p/giác của góc yOz không ? Vì sai ?
đề kiểm tra học kỳ II
Thời gian: 90’
đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan: (3) điểm
	Câu 1:	C	(0,5 đ)
	Câu 2:	C	(0,5 đ)
	Câu 3:	a	Sai	(0,5 đ)
	b	đúng	(0,5 đ)
	c	đúng	(0,5 đ)
II. Tự luận:	d	sai	(0,5 đ)
	Câu 4: 	a. A =5	(1,0đ)
	8
	b. x 
	7	25
	Câu 5: 	a. Số HS giỏi:	 	. 40 = 10 (em)
	 100
(1,0 đ)
	Số HS trung bình	(em)
	Số HS khá:	40-(10+4) =26 (em)
	b. Tỷ số phần trăm của số HS khá so với số HS cả lớp
	Câu6: a. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy 	(1,0đ)
	 b. yOz = 550	(1,0đ)
	 c. Tia Oz có là tia phân giác của xOy	. vì XOY = YOZ = 550
	 và tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên suy ra
	Tia Oz có là tia phân giác của xoy	(1,0đ)
đề kiểm tra học kì II
I. Trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng.
Câu 1: (0,5). Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: (0,5đ). Tính được kết quả là:
	A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 3: (2đ). Điền dấu x vào ô thích hợp.
Khẳng định
Đúng
Sai
a. Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1
b. Hai phân số và (b,d ạ 0) gọi là bằng nhau. Nếu ad = bc
c. Phân số tối giản là phân số mà tủ và mẩu chỉ có ước chung là 1 và -1.
d. Hai góc kề nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
II. Tự luận:
Câu 4: 2đ). 
	a. Tính giá trị của biểu thức A = 5
	b. Tìm x biết 
Câu 5: (2đ). Một lớp học có 40 học sinh. Số HS giỏi chiếm 25% số HS cả lớp. Số HS trung bình bằng số HS giỏi. Còn lại là HS khá.
	a. Tính số HS mỗi loại của lớp.
	b. Tính tỉ số phần trăm của số HS khá so với số HS cả lớp.
Câu 6: (3đ). Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho XOY = 1100; XOT = 550.
	a. Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Ot, tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
	b. Tính số đo góc YOZ.
	c. Hỏi tia Oz có là tia phân giác của XOY hay không ? Giải thích

File đính kèm:

  • docDKT HKI.doc