Bài giảng Đơn thức đồng dạng

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26	NS: 07-03-2008
Tiết 55	ND: 13-03-2008
Bài: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Mục tiêu:
HS cần đạt được:
Hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng
Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ phần kiểm tra bài cũ, ?1; bài tập 15; 17, 18, bài tập thêm.
HS: Xem lại về đơn thức, tính chất phân phối của phép nhân với phep cộng.
Tiến trình lên lớp:

T
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GHI BẢNG
4’
Kbc: 
Thế nào là đơn thức ?
Cho 1 ví dụ về đơn thức và chỉ rõ phần hệ số, phần biến biến.



HS trả lời 


1) Khái niệm đơn thức
2) VD: 2x2y; Hệ số: 2; phần biến: x2y.
- Những đơn thức có phần biến giống nhau có quan hệ vời nhau như thế nào? -> bài mới
6’
1. Đơn thức đồng dạng
?1 Cho đơn thức 2x3yz
a)Viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến đơn thức đã cho
b) Viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến đơn thức đã cho
GV: Ta nói các ví dụ về đơn thức ở câu a là các đơn thức đồng dạng, các đơn thức ở câu b là các đơn thức không đồng dạng
Hỏi: Thế nào là đơn thức đồng dạng?
GV khẳng định lại khái niệm.
Yêu cầu HS cho ví dụ về các đơn thức đồng dạng
Hỏi: để xác định đơn thức có đồng dạng với nhau hay không ta làm thế nào?




HS đọc đề, thực hiện
x3yz; -5 x3yz; 6 x3yz
xy; xyz; xyz3



HS: là các đơn thức có phần biến giống nhau
2HS lập lại

HS cho ví dụ tại chỗ

Ta chỉ cần xem phần biến có giống nhau không
Đơn thức đồng dạng











Khái niệm: (SGK)

VD: 2xy2, -2xy2, ½xy2 ..là các đơn thức đồng dạng
7’
Cũng cố
GV đưa bài tập: 
Các đơn thức sau đây có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
-½ x2y và – ½xy2
3xy2x3z và -2x3y2zx
0xy và 5xy
2x2 và 2x3
2 và 3
Từ câu e) GV nêu chú ý
GV đưa bảng phụ bài 15 (SGK)

GV chốt: Để xét các đơn thức có đồng dạng với nhau không ta chỉ cần xét phần biến (lưu ý phần biến chưa thu gọn), hệ số phải khác 0



HS trả lời tại chỗ
Không(khác phần biến)
Đồng dạng( thu gọn phần biến)
Không (hệ số bằng 0)
d)Không(khác phần biến)
e) Đồng dạng(biến x0)

HS đọc đề
HS trả lời tại chỗ






Chú ý: các số khác không được coi là các đơn thức đồng dạng

Bài 15: 
N1:
N2:
N3: xy
10’
Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
GV đưa bài tập:
Cho hai biểu thức: A = 2.112.53;
 B = 112 .53. Hãy thu gọn biểu thức A+B (Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng,)
 GV hướng dẫn HS nếu cần
 GV:Bằng cách tương tự như trên ta có thể thực hiện phép cộng hai đơn thức đồng dạng
GV hướng dẫn HS thực hiện

GV: Ta nói 4x2y là tổng hai đơn thức : 3x2y và x2y

Tương tự, cho HS thực hiện ví dụ 2

Hỏi: Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu quy tắc cộng (trừ ) các đơn thức đồng dạng?
Hãy áp dụng quy tắc trên để làm ?3

GV chốt: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ các hệ số và giữ nguyên phần biến, lưu ý đối với các đơn thức có hệ số bằng 1





HS thực hiện tại chổ.
A+B = 2.112.53 + 112.53
 = (2 + 1)112.53
 =3.112.53



HS trả lời tại chỗ





HS thực hiện tại chỗ


HS nêu tại chỗ

HS thực hiện tại chỗ


HS nhận xét
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng







Ví dụ 1: Cộng hai đơn thức sau: 3x2y và x2y
Giải
3x2y + x2y = (3 + 1)x2y
 = 4x2y
Ta nói 4x2y là tổng hai đơn thức : 3x2y và x2y

Ví dụ 2: trừ hai đơn thức sau: 3xy2 và 5xy2
3xy2 - 5xy2 = (3 – 5)xy2
 = -2xy2

Quy tắc: (SGK)

Ví dụ: xy3 + 5xy3 +(-7xy3)
 = (1+5-7)xy3
 = -xy3 

7’

Cũng cố
Thi viết nhanh: Lớp chia ra làm hai nhóm, mỗi nhóm 5HS (có một nhóm trưởng), nhóm trưởng viết 1 đơn thức bậc 5 có 2 biến, sau đó lần lượt các thành viên còn lại viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức ban đầu. Nhóm trưởng sẽ tính tổng các đơn thức vừa có. Nhóm nào hoàn thành trước sẽ thắng cuộc.
5’
Bài tập 
GV đưa bảng phụ bài tập 18. 
GV: Mỗi bàn sẽ cùng nhau tìm ra kết quả ở một chữ cái sau đó đại diện lên bảng điền kết quả






Gv có thể nói thêm về Lê Văn Hưu


HS đọc đề

HS từng bàn thảo luận để tìm ra kết quả
3. Bài tập
Bài 18 tr 35SGK:
Ư: 5xy – 1/3 xy + xy
Ă: 7y2z3+ (-7y2z3) 
V: 2x2 + 3x2 – ½ x2
U: -6x2y – 6x2y
L: -1/5x2 + (-1/5x2)
N: - ½ x2 + x2
H: xy – 3xy + 5xy
Ê: 3xy2 – (- 3xy2)


KQ: L: ; Ê:6xy2; V: ; Ă: 0; N: ; 
H: 3xy ; Ư: ; U: -12x2y (LÊ VĂN HƯU)
4’
Nếu còn thời gian cho HS làm bài 17(SGK)

GV gợi ý:
 Nhận xét gì về các đơn thức có trong biểu thức trên?
 Ta có thể thu gọn trước khi thế giá trị vào để tính

Hs nhắc lại cách tính giá trị của BTĐS
HS nêu cách tính

HS: là các đơn thức đồng dạng
Bài 17tr35SGK
Tính giá trị biểu thức sau tại x = 1 và y = -1;


KQ: -3/4

GV chốt bài:
Thế nào là đơn thức đồng dạng?
Cách cộng, trừ đơn thức đồng dạng?


Về nhà: (2’)
Xem lại thế nào là đơn thức đồng dạng; cách cộng, trừ đơn thức đồng dạng
Lưu ý phân biệt giữa phép cộng (đồng dạng) và phép nhân các đơn thức
Xem lại các bài tập đã giải ở lớp
Xem lại cách tính giá trị của biểu thức đại số
Làm bài tập 16, 19, 20(SGK)

File đính kèm:

  • docGA THI TAY NGHE.doc
Đề thi liên quan