6 Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 5

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 6 Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề i
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Giá trị của biểu thức 7,4 3,5 + 14,8 là:
A. 39,08 B. 40,07 C. 40,7 D. 39,8
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 16,4 m, chiều dài hơn chiều rộng 3,2 m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 13,25 m2 B. 14,25 m2 C. 14,05 m2 D. 16,25 m2
Bài 3: 8 hm2 30dam2 = ......hm2
A. 8,03 B. 8,3 C. 83 D. 830
Bài 4:
2450,40 1,23
1220 1992 Số dư trong phép chia trên là:
 113 4 A. 24 B. 2,4 C. 0,24 D. 0,024
 02 70 
 0 24
Bài 5: Từ 8 giờ 10 phút đến 9 giờ kém 5 phút là:
A. 55 phút B. 45 phút C. 35 phút D. 1 giờ 5 phút
Phần II:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 13,384 + 2,437 + 105 b. 1000 - 3,52 c. 15,23 12 d. 15,68 : 3,2
.................................... ....................... ........................ ............................
.................................... ....................... ........................ ............................
.................................... ....................... ........................ ............................
.................................... ....................... ........................ ............................
.................................... ....................... ........................ ............................
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo là:
a. Kilômét: 2km3m = ;. 363hm =.; 185m = 
a. Kilôgam: 5tấn34kg = ; 6,2tạ = ..; 15kg12g = ..
b. Mét vuông: 0,15km2 = ..; 8hm28m2 = ; 45,2cm2= 
c. Đềximét khối: 25cm3 = .; 4m3 84m3 = .; 4m36cm3 = ...
Bài 3: Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 40m, diện tích là 300m2. 
a. Tính chiều cao của hình thang đó.
b. Tính độ dài mỗi đáy biết đáy lớn gấp rưỡi đáy bé.
Giải
............................................................... ..............................................................
............................................................... .............................................................. ............................................................... .............................................................. ............................................................... .............................................................. ............................................................... .............................................................. ............................................................... ..............................................................
 ... 
đề ii
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: = ? A. 5,0 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,51
Bài 2: 1,2% = ? A. B. C. D. 120
Bài 3: 37,5% của 120 là: A. 54 B. 45 C. 38 D. 42
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,2cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 4cm. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
 A. 89,6 cm2 và 120,6 cm2 B. 89,6 cm2 và 60,3 cm2 
 C. 89,6 cm2 và 151,6 cm2 D. 151,6 cm2 và 89,6 cm2
Bài 5: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600 cm2. Cạnh hình lập phương đó là:
A. 10cm B. 12cm C. 15cm D. 16cm
Phần II:
Bài 1: Tính:
a. (135,4 - 84,3) : 2,5 - 18,57 = b. 15,96 3,8 + 40,6 : 14,5 =
.............................................................. ........................................................
.............................................................. ........................................................
.............................................................. ........................................................
Bài 2: Một cửa hàng có 175m vải, trong đó số vải trắng bằng số vải hoa và bằng số vải xanh.
Tính số vải mỗi loại?
Tính số tiền bán vải, biết giá tiền 1m vải trắng là 25000đ, 1m vải hoa là 27000đ, 1m vải xanh là 20000đ.
Giải...................................................... ............................................................. .............................................................. .................................................................
.............................................................. .................................................................
.............................................................. .................................................................
.............................................................. ...................................................................
.............................................................. ..................................................................
.............................................................. .................................................................
.............................................................. .................................................................
.............................................................. ..................................................................
Bài 3: Một hình vuông có chu vi là 24 m. Một hình tam giác có cạnh đáy là 12m và diện tích bằng diện tích hình vuông đó. Tính chiều cao của tam giác.
 Giải...................................................... ......................................................................
.............................................................. .....................................................................
.............................................................. .......................................................................
.............................................................. ......................................................................
. 
Năm học 2006 - 2007
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Trong số thập phân 257,468 chữ số 5 thuộc hàng nào:
A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng trăm D. Hàng phần trăm
Bài 2: Chữ số 2 trong số thập phân 57,342 có giá trị là:
A. B. 2 C. D. 
Bài 3: Số chỉ phần không tô đậm trong hình dưới là: 
A. 5 B. 1 C. 1 D. 10
Bài 4: Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D. 
Bài 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3574 cm3 = ......dm3 là:
A.35,74 B. 3,574 C. 357,4 D. 3574
Bài 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5,326 m2 = ....cm2 là
A. 53,26 B. 532,6 C. 5326 D. 53260
Bài 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 43985 mm = .....m là:
A. 43,985 B. 439,85 C. 4398,5 D. 4,3985
Bài 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 13,682 kg = ....g là:
A. 136,82 B. 1368,2 C. 13682 D. 136820
Bài 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2,25 giờ = ... phút là:
A. 135 B. 145 C. 140 D. 225
Bài 10: Tỉ số phần trăm của 750 và 2500 là:
A. 70% B. 30% C. 50% D. 20%
Phần II: (5,5 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 3587,64 + 172,18 b. 173,65 - 48,29 c. 216,08 3,4 d. 75, 95 : 3,5
.............................. ............................. ......................... ......................... 
.............................. ............................. ......................... ......................... 
.............................. ............................. ......................... ......................... 
.............................. ............................. ......................... ......................... 
.............................. ............................. ......................... ......................... 
.............................. ............................. ......................... ......................... 
Bài 2: Tính: 68,4 - 60 : 2,4 + 18,5 = ........................................................................
.................................................................... ....................................................................
Bài 3: Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,8 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.
............................................................... ..............................................................
............................................................... ..............................................................
............................................................... ..............................................................
............................................................... ..............................................................
............................................................... ..............................................................
Bài 4: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 28cm, A B
chiều rộng là 12cm. M là trung điểm của cạnh DC.
a. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
b. Tính chu vi của hình chữ nhật. 
c. Tính diện tích hình tam giác AMC. D M C
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
đề iv
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Phân số bé hơn là:
A. B. C. D. 
Bài 2: Hỗn số 3 được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D. 
Bài 3: Số “hai mươi lăm phẩy không hai” được viết như sau:
A. 25,2 B. 25,02 C. 25,002 D. 250,2
Bài 4: Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. 0,4 B. 0,8 C. 0,08 D. 12,5
Bài 5: Chữ số 5 trong số thập phân 3,546 có giá trị là:
A. B. C. D. 5
Bài 6: Số đo 9m 3mm được viết dưới dạng hỗn số là:
A.9 B. 9 C. 9 D. 9
Bài 7: 3hm2 2dam2 =  km2
A. 3,2 B. 0,32 C. 0,032 D. 0,0302
Bài 8: 6,41 dm2 =  mm2
A. 641 B. 6410 C. 64 100 D. 641 000
Bài 9: 635,2 dm3 =  m3
A. 63,52 B. 6,352 C. 0,6352 D. 0,06352
Bài 10: 1,4 phút =  giây
A. 14 B. 64 C. 84 D. 104
Bài 11: 73,42 - 8,568 : 3,6 + 48, 32 = ?
A. 219,36 B. 129,36 C. 119,36 D. 118,36
Bài 12: 1,25 2,6 0,8 = ?
A. 2,6 B. 26 C. 260 D. 0,26
Bài 13: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
A. 9,2% B. 20,9% C. 29% D. 45%
Phần II: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a, = : = 
b, 5,32 m2 = 5320 mm2 4,07 m2 = 40 700 cm2 
 325 cm2 = 3,25 m2 6 700 dm2 = 6,7 m2 
c, 57,28 0,1 = 572,8 24,32 : 100 = 2 432
Phần III: 
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 3 kg 52 g = ..g 6 tạ 5 kg = . tạ
 2 ha 2 dam2 = ha 3 ha 2m2 =  m2 
 6,4 m3 = cm3 3785 cm3 =..dm3
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a, 279,4 + 5,23 9,8 b, + : 
............................................................... ................................................................
............................................................... ................................................................
............................................................... ................................................................
............................................................... .............................................................
............................................................... ..............................................................
Bài 3: Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 180m, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất bằng mét vuông, bằng hec ta?
Giải
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
đề v
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Số thích hợp điền vào ô trống = là: 
A. 32 B. 20 C. 9 D. 1
Bài 2: Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D. 
Bài 3: = ?
A. B. C. D. 
Bài 4: Trong số 25,365 chữ số 6 chỉ:
A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 phần mười D. 6 phần trăm
 Bài 5: Số thập phân 0,06 được viết thành số thập phân là:
A. B. C. D. 
Bài 6 : 2ha 5m2 =  m2.
A. 205 B. 2005 C. 20 005 D. 200 005
Bài 8: 2,325 m3 =.cm3
A. 232,5 B. 23 250 C. 232 500 D. 2 325 000
Bài 9: 2 m2 5dm2 = .. m2
A. 2,5 B. 2,05 C. 2, 005 D. 205
Bài 10: giờ = phút
A. 25 phút B. 12 phút C. 17 phút D. 22 phút
Bài 11: 2 giờ 18 phút = .. giờ
A. 2,18 B. 2,81 C. 2,9 D. 2,3
Bài 12: Biểu thức 3,2 0,6 + 6,28 : 2 có giá trị là:
A. 22,34 B. 5,06 C. 33,32 D. 4,1
Bài 13: Số 2,46 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 2,46% B. 24,6% C. 246% D. 0,0246%
Phần II: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a, + = + = 
 - = - = 
b, 32,5 m2 = 325 dm2 6,7 m2 = 670 dm2 
c, 3 278 0,01 = 32,78 16,256 10 = 1,6 256
Phần III
Bài 1:. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 2 g = . g 8 tấn 25 kg = ... tấn
26 mm2 = . dm2 7 dam2 =  .. km2 
3 km2 3hm2 = . k m2 357,8 m2 = ....... ha
16,3756 m3 =  dm3 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 85, 27 + 1, 456 b. 1000 - 86,7 c. 26,84 3,4 d. 24,242 : 4,6 
. . . ...
. . . ...
. . . ...
. . . ...
. . . ...
. . . ...
Bài 3: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ô tô đi với vận tốc 44km/giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB.
Bài giải
......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............................................................... ...............................................................
...........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
............................................................... ...................................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
đề 6
 Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: 0,3 % = ? 
A. B. C. D. 
Bài 2: Để tìm 60% của 45 ta làm như sau: 
A. Nhân 45 với 60 B. Nhân 45 với 100 rồi lấy kết quả tìm được chia cho 60. 
C. Chia 45 cho 60 D. Nhân 45 với 60 rồi lấy kết quả tìm được chia cho 100.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 850 g =  tạ 
A. 0,4850 B. 0,00485 C. 0,0485 D. 4,850
Bài 4: + - = ?
A. B. C. D. 
Bài 5: Tìm x: x + 3,25 = 9,68 - 6,43 
A. x = 6,25 B. x = 6,5 C. x = 7 D. x = 0
Bài 6: Trong số 162,34 chữ số 4 chỉ: 
A. 4 phần mười B. 4 phần trăm C. 4 chục D. 4 đơn vị
Bài 7: 4 dm2 7 cm2 = . cm2
A. 407 B. 470 C. 47 D. 4,07
Bài 8: 3 giờ 28 phút + 4 giờ 36 phút = ? 
A. 7 giờ 64 phút B. 8 giờ 64 phút C. 8 giờ 54 phút D. 4 giờ 4 phút
Bài 9: Tìm x, biết x là phân số và: x : = 
A. x = B. x = C. x = D. x = 
Phần II: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 24,206 + 38,497 b. 85,34 - 46,29 c. 40,5 5,3 d. 26,64 : 37
. . . ...
. . . ...
. . . ...
. . . ...
. . . ...
. . . ...
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: (1,35 : 0,54 4,2 - 5,5) : (7,2 - 4,7) =
 .
 .
 .
 .
Năm học 2007 - 2008
Bài 1: Viết các số sau dưới dạng số thập phân: ; ; 4 ; 
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 73 cm =  m; b. 0,3 m2 =  dm2 c. 4 352 cm3 =  dm3 d. 0,035 kg =  g.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a. 365,46 + 29,07 b. 89,475 – 26,827 c. 48,16 3,4 d. 91,08 : 3,6
Bài 4: Tính: 
	(128,4 – 73,2) : 2,4 + 18,32
Bài 5: Tìm x:
a. 6,85 + x = 10,29 b. x – 1,27 = 13,5 : 4,5
Bài 6: Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 18 km với vận tốc 12km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đi hết bao nhiêu thời gian?
Bài 7: Hình chữ nhất ABCD gồm hình thang AECD và hình tam giác BCE có kích thước như hình vẽ bên. A 16cm E B
Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. 
Tính diịen tích hình thang AECD.
Cho M là trung điểm của cạnh AD. M
Tính diện tích hình tam giác ECM.
 D C

File đính kèm:

  • docOn toan 5 cuc chuan(1).doc