43 Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi môn Toán Lớp 3

doc34 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 43 Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Thi Toán lớp 3 - dành cho học sinh giỏi
( Mỗi đề làm trong 60 phút)
Đề 1
 I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng:
1.Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 	b. 100	c. 999	d. 899 
2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút 	 b. 30 phút 	 c. 40 phút 	d. 50 phút
3.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4	 b. 5	 c. 6	 d. 7
4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
 a. 3782	 b. 7382	 c. 3782	 d. 2783
II/ Tự luận : 
Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2 : Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài 3 : Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .
Đề 2
I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1 . Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là
 A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810 
 2. Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là 
 A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197
 3 . Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
 A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26 
4.Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
	A. 2010 	 B.2910 C. 3010 D. 1003 
II/ Tự luận: 
Bài 1 : Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài 2 : Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
Bài 3: Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.
Đề 3
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 5m 6cm = ......cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
2. kg .. giờ , số cần điền là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
3. Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8 , số chia là 8 thương trong phép chia đó là:
A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
 4.Phép chia nào đúng?
A. 4083 : 4 = 102 ( dư 3) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3) 
C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3) 
II/ Tự luận: 
Bài 1 : Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Người ta chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai?
Bài 2: Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ ?
 Bài 3:Một đoàn khách du lịch có 35 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó . Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người ( kể cả người lái xe).
Đề 4 :
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.100 phút . 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A. C. = D. không có dấu nào.
2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là :
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần
3. Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là: 
 A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076 
 4.Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là :
 A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm
II/Tự luận:
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng chiều dài .
Tính chu vi thửa ruộng đó.
 b. Dọc theo chiều dài người ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một 
phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó.
Bài 2: Một bể có thể chứa đầy được 1800 lít nước. Có 2 vòi nước chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút được 40 lít nước , vòi thứ hai chảy 6 phút được 30 lít nước. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.)
Bài 3: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?
 Đề 5:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 76 345 > 76 x48 > 76 086
A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5
2. 50 510 : 5 =
A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112
3. 2 giờ 30 phút . 230 phút 
A. > B. < C. = D. không có dấu nào.
4. 536 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
II/Tự luận:
Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim .
a, Tìm số trâu.
b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?
Bài 2 : Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nh
 Đề 6:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20
2.Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
3.51VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
4. ngày ngày, dấu cần điền là:
 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
II/ Tự luận
Bài1: Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cô bán hàng 
50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền?
Bài2: Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho Hồng 4 viên lại chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo?
Bài3: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. 
đáp án bài 3 là: 81.
Đề 7:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Ngày mai của hôm qua là:
A. Hôm kia B. Hôm nay C. Ngày mai
2.Những tháng có 30 ngày là:
 A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11
3. Kim giờ quay được 1vòng thì kim phút quay đươc số vòng là:
	A. 1 vòng B. 12 vòng C. 24 vòng D. 13 vòng
4. 536 < 5316 . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. o 
II/ Tư luận: 
Bài1: Hai thùng có 58 lít dầu , nếu thêm vào thùng thứ nhất 5 lít thì thùng thứ nhất có số dầu kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.
 Bài 2 : Bác An cưa một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau , mỗi đoạn 2m . Bác cưa 4 lần . Hỏi thanh sắt dài mấy mét?
đáp án bài 2: 20m
Bài 3 : Hồng hỏi Lan “ bây giờ là mấy giờ ?” Lan trả lời : “ Thời gian từ 12 giờ trưa đến bây giờ bằng thời gian từ bây giờ đến hết ngày”. Vậy bây giờ là mấy giờ?
 Đề 8:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là;
A. 99 B. 89 C. 98 D. 97
Trong các số ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,số lớn nhất là:
A. 537 B.701 C. 573 D. 492
3.Trong các phép chia có số chia là 5 , số dư lớn nhất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. ( 15 + 3 ) : 2 .( 13+ 5) : 2 , dấu cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. = C. < D. không có dấu nào
II/ Tự luận:
Bài 1 : Cho dãy số : 0, 7 , 14 ,., .. ,..
Nêu qui luật viết các số trong dãy và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy.
Bài 2 :Cửa hàng bán được 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng bán thêm 13 kg gạo tẻ thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo tẻ , số gạo nếp cửa hàng bán được .
Bài 3 : Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy số dầu ở thùng thứ nhất và số dầu ở thùng thứ hai thì được 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
 Đề 9:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1kg .1km , dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
10 km ..9989 m , dấu cần điền là :
A. = B. > C. < D. không có dấu nào.
Số tháng có 30 ngày trong một năm là:
A. 5 B. 4 C.6 D. 7
Chữ số 6 trong số 9367 chỉ :
 A. 6 trăm B. 6 nghìn C. 6 chục D. 6 đơn vị
II/ Tự luận : 
Bài 1: Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi? 
Bài 2 : Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì được số mới bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài 3: Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vuông, biết rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.
Đề 10:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là:
A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910
2.Số có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là :
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798 
3.Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi làm về lúc:
A. 17 giờ 45 phút B. 16 giờ 30 phút C.16 giờ15 phút
4.Trong phép chia , số chia là 7. Có thể có mấy số dư ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 
II/ Tự luận:
 Bài 1: Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng số Hồng nghĩ gấp lên 3 lần rồi lấy đi kết quả thì được 12 . Tìm số Hồng nghĩ.
Bài 2 : Tuổi Tí bằng tuổi mẹ và bằng tuổi bố . Bố hơn mẹ 5 tuổi .Tìm tuổi của mỗi người.
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415m . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng .
Đề 11
I.Trắc nghiệm
Câu1.( 2 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
A,Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút 	 b. 30 phút 	 c. 40 phút 	d. 50 phút
B.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4	 b. 5	 c. 6	 d. 7
C.3m 5cm = ....... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 a. 350 cm. b. 3030 cm c.305 cm. d.35cm 
D, Hình vẽ bên có mấy góc vuông mấy góc không vuông?
 a. 6 góc vuông, 4 góc không vuông.
 b. 6 góc vuông, 6 góc không vuông.
 c. 6 góc vuông, 2 góc không vuông.
 d. 4 góc vuông, 6 góc không vuông.
Câu 2.( 6 điểm)Điền đáp số hoặc câu trả lời đúng vào chỗ chấm.......
A,Một số không chia hết cho 6 khi chia cho 6 thì có thể có những số dư nào? 
Trả lời: Một số không chia hết cho 6 khi chia cho 6 thì có thể có những số dư là ..................... 
B, Một phép chia có số chia là 7 , số dư là 5. Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị?
 	Trả lời:Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia.................. đơn vị.
C, Một phép chia có số bị chia là 79 thương là 7 , số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia và số dư của phép chia đó.
Trả lời:Một phép chia có số bị chia là 79 thương là 7 , số dư là số dư lớn nhất có thể có. Số chia của phép chia đó là:...........;số dư là:.................
D,Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Hỏi thương của phép chia đó là bao nhiêu? 
Trả lời:Thương của phép chia đó là.............. 
II. Tự luận
Bài 1 ( 3 điểm) Hãy điền dấu >, <, = vào ô trống cho thích hợp.
	a) 7 b + 8 b 9 5 + 9 10
	b) a 5 + a 8 a 9 + a 5
Bài 2 :( 3 điểm) Tìm x, biết:
a. 75 : x = 3 dư 3 b. 35 < x 7 < 56 c. x : 7 = 56 dư 6
Bài 3 :( 2 điểm) Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 27 đơn vị rồi cộng thêm 46 thì được 129.
Bài 4: ( 4 điểm) Lớp 3A có 30 học sinh. Biết số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Đề 12
Câu 1.
a.Phân tích số 6245 thành tổng của
	- Các nghìn, trăm , chục , đơn vị
	- Các trăm và đơn vị
	- Các chục và đơn vị
b. Thay các biểu thức sau thành tích của hai thừa số :
	9 x 2 + 9 x 4
	b x 3 + b x 5
Câu 2. Tính kết quả bằng cách hợp lý :
	a/ 25 x 18 x 4 x 2	b/ 6 x 28 + 72 x 6 	c/ 7 x 4 + 13 x 5 + 20
Câu 3. Cho trước một số , An lấy số đó nhân với 5; Bình lấy số đó nhân với 8, kết quả của An kém kết quả của Bình là 1467 đơn vị . Hỏi số cho trước là số nào?
Câu 4 . Một phòng học có 2 dãy ghế. Dãy thứ nhất có 9 hàng ghế. Dãy thứ hai có 7 hàng ghế. Mỗi hàng có 9 cái ghế . Hỏi dãy thứ nhất nhiều hơn dãy thứ 2 mấy ghế.
Câu 5. Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình vẽ dưới đây để có 8 hình tam giác.
 A
 B	 C
Đề 13
Bài 1: Hai ngăn sách có tất cả 84 quyển. Nếu lấy 4 quyển sách của ngăn thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số sách ở 2 ngăn bằng nhau. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
..
Bài 2: Hiện nay tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của lan và Huệ là 12 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tổng số tuổi của Lan và Huệ bằng tuổi mẹ? 
Bài 3: lớp học có 40 HS. Biết rằng 1/3 số học sinh nam bằng 1/5 số học sinh nữ. hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
đề14
Bài 1: Tính nhanh:
 a) 178 + 284 + 370 - 84 - 78 - 70
	b) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ..+ 38 + 40
Bài 2: Tìm x:
 a) x 8 + 25 = 81 b) 72 - x : 4 = 16
 c) 678 – x - 67 = 478
Bài 3 : Lớp 3A có 30 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 10 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
Bài 4: Bao thứ nhất có 42 kg gạo, bao thứ hai có số gạo gấp đôi bao thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nghiêu kilôgam gạo để hai bao có số gạo bằng nhau
A
Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? 
N
M
 Bao nhiêu tứ giác ?
 Đọc tên các hình đó.
P
C
B
đề14
Đề I:
A: Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phép nhân 12122 x 5 là:
A. 50500 B. 66610 C. 60610 D. 60510.
Câu 2: Kết quả phép chia: 61218 : 6 là:
A. 10203 B. 1203 C. 1023 D. 123.
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4kg4g = ...g là:
A. 44 B. 404 C. 4004 D. 4400.
Câu 4: Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 6. Hỏi ngày cuối cùng của tháng 8 đó là ngày thứ mấy?
A. thứ 5 B. thứ 6 C. thứ 7 D. chủ nhật.
Câu 5: Biểu thức 51400 - 3500 : 5 có giá trị là:
A. 50700 B. 9580 C. 51330 D. 958.
Câu 6: Dãy số: 4;10;...91; 94; 97. Có số các số hạng là:
A.30 B. 31 C. 32 D. 33.
Câu 7: Năm nay Tú 10 tuổi, và băng tuổi chú Tuấn. Vậy chú Tuấn có số tuổi là:
A. 20 tuổi B. 30 tuổi C. 50 tuỏi D. 25 tuổi.
Câu 8: Một hình vuông có chu vi là 3dm2cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 64cm B..64cm C. 16cm D. 8cm.
Câu 9 Hình bên có :
A. K là trung điểm của đoạn AB. A K B
B. B là trung điểm của KE.
C. E là điểm giữa hai điểm B và C. E
D. N là điểm giữa hai điểm D và C. D N C
Câu 10: Từ 13 đến 99 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
A. 43 số chẵn 43 số lẻ. B. 43 số chẵn 44 số lẻ.
C. 44 số chẵn 44 số lẻ. D. 43 số lẻ 44 số chẵn.
Câu 11: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 3275 rồi trừ đi 27462 thì được 32915. Số cần tìm là:
A. 5766 B. 57066 C. 5706 D. 63616.
Câu 12: Những tháng có 31 ngày là:
A. Tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 7.
B. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 10.
C. Tháng 3, tháng 6, tháng 11, tháng 12.
D. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.
Câu 13: Mua 5 quyển vở hết 12500 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
A. 1750 đồng B. 17500 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng.
B. Tự luận:
Câu 14:
a) Tìm hai số lẻ có tổng bằng số bé nhất có 4 chữ số, biết rằng giữa chúng có 4 số lẻ.
b) Viết dãy số đó.
Câu 15: Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và Lan là 30 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết rằng nếu gấp tuổi Lan lên 3 lần thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 40 tuổi.
Câu 16: một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 1dm5cm, và có chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
đề15
Đề II:
A. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xệp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48671; 48716; 47861; 47816.
B. 48716; 48617; 47861; 47816.
C. 47816; 47861; 48617; 48716.
D. 48617; 48716; 47816; 47861.
Câu 2: Biểu thức: 4 x (20354 - 9638) có giá trị là:
A. 71778 B. 42864 C. 42684 D. 42846.
Câu 3: Cho dãy số: 2, 8, 14..., 116, 122, 128. Dãy số trên có số các số hạng là:
A. 19 số B. 20 số C. 21 số D. 221 số.
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 5dm4cm1mm = ...mm là:
A. 541 B. 5041 C. 55 D. 10.
Câu 5: Hình bên có bao nhiêu góc vuông:
 A M B
A. 4 C. 6 
B. 5 D. 7 C
 E N D
Câu 6: rổ cam nặng bằng rổ xoài. Rổ cam nặng 16kg. Hỏi rổ xoài nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
A. 4kg B. 20kg C. 64kg D. 80kg.
Câu 7: Mẹ có 80000 đồng. Mẹ có thể đổi được những tờ tiền giấy có mệnh giá là:
A. 2 tờ 50000 đồng.
B. 1 tờ 50000 đồng và 3 tờ 10000 đồng.
C. 1 tờ 10000 đồng và 1 tờ 50000 đồng.
D. 8 tờ 10000 đồng.
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 5dm và chiều rộng 9cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 118cm B. 45cm C. 118cm D. 28cm.
Câu 9: Người ta điều xe taxi để chở 25 du khách, mỗi xe taxi chở được 4 người. Vậy số xe taxi để chở hết số du khách là:
A. 6 xe B. 7 xe C. 5 xe D. 8xe
Câu 10: Bạn Lan đúng 4 năm mới có một lần kỉ niệm ngày sinh của mình. Đố em biết bạn Lan sinh vào ngày nào, tháng nào?
A. Ngày 31 tháng 12.
B. Ngày 28 tháng 2.
C. Ngày 30 tháng 3.
D. Ngày 29 tháng 2.
Câu 11: Từ 94 đến 176 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
A. 41 số chẵn, 41 số lẻ. B. 41 số chẵn 42 số lẻ.
C. 42 số chẵn, 41 số lẻ. D. 42 số chẵn, 42 số lẻ.
Câu 12: Kết quả của phép tính: 30155 : 5 là:
A. 6031 B. 631. C. 6030 D. 630.
Câu 13: Trong hình tròn có:
A. Các bán kính có độ dài bằng nhau.
B. Độ dài bán kính bằng độ đài đường kính.
C. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính.
D. Chỉ có duy nhất một đường kính.
B. tự luận.
Câu 14: Tính số học sinh của lớp 3A, 3B, 3C. Biết rằng tổng số học sinh của lớp 3A, và 3B có 58 em. Lớp 3B và 3C có 53 em. Lớp 3C và 3A có 55 em.
Câu 15: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh dài 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng kém chiều dài 40cm.
Câu 16: Hiện nay mẹ 36 tuổi, gấp 3 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con.
Đề 17
 Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng trong các bài tập sau:
 Câu 1. (1,5 điểm)
 Giá trị của biểu thức 62 - 42 + 37 + 38 - 38 + 63 là.
 a. 100 b. 120 c. 130 d. 90 
 Giá trị của x trong biểu thức 675 - x = 349 là.
 a. 426 b. 1024 c. 326 d. 336
 Giá trị của chữ số x trong biểu thức: x - 10 - 20 - 30 - 40 = 0 là.
 a. 90 b. 110 c. 100 d. 120
 Câu 2. (2 điểm)
 Số lớn nhất trong các số sau là: 
 a. 9199; b. 9910 ; c. 9909 ; d. 9899.
 Cho 9 m 9 cm = . cm. Số thích hợp điền vào chỗ . là:
 a. 909 b. 990 c. 900 d. 919
 Câu 3. (1,5 điểm)
 Một người nuôi 46 con thỏ. Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 9 chuồng. Như vậy số thỏ trong mỗi chuồng là.
 a. 8 con b. 6 con c. 4 con d. 10 con
 Câu 4. (1,5 điểm)
 Tổ Một trồng được 25 cây, tổ Hai trồng được gấp 2 lần số cây của tổ Một. Như vậy tổ Hai trồng được số cây là:
 a. 40 b. 50 c. 60 d. 70
 Câu 5. Giải bài toán sau: (3,5 điểm)
 Quãng đường từ Bản Bơn ra đến bản Luốc Làu dài 4 km, quãng đường từ bản Luốc Làu vào đến bản Yên dài gấp 3 lần quãng đường từ bản Bơn đến bản Luốc Làu. Hỏi quãng đường từ bản Bơn đến bản Yên dài bao nhiêu ki - lô - mét?
ĐỀ19
ĐỀthi chọn hs giỏi – lớp 3
Môn : toán
(Từ câu 1 đến câu 10 chỉ viết đáp số, câu 11 viết lời giải đầy đủ)
Câu 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
 a) (26 + 17) x 8 b) 25 + 25 x 3 
Câu 2: Tìm x:
 X x 7 = 7476 : 3 
Câu 3: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 17 thì bằng 78 trừ 22
Câu 4: Cho dãy số có tất cả 15 số
 1, 4, 7, 10, 
 Em hãy tìm xem số cuối cùng của dãy là số nào ?
Câu 5: Tìm y biết: 2525 < y + 3 < 2527
Câu 6: Tìm hai số có tổng bằng 56 và tích của chúng bằng 0.
Câu 7: Trong một phép chia có số chia bằng 7. Hỏi số dư lớn nhất có thể có được là số nào ?
Câu 8: Ngày 6 của một tháng nào đó là ngày thứ 3. Hỏi ngày 25 của tháng đó là ngày thứ mấy ?
Câu 9: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông ?
Câu 10: Có hai thùng dầu, nếu lấy ở thùng thứ nhất 6 lít dầu và đổ vào thùng thứ hai thì hai thùng sẽ có số dầu bằng nhau. Hỏi thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai bao nhiêu lít dầu ?
Câu 11: Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 16 viên bi, hộp thứ hai nếu có thêm 4 viên bi thì sẽ gấp đôi hộp thứ nhất. Hỏi hộp thứ hai có nhiều hơn hộp thứ nhất bao nhiêu viên bi ?
ĐỀ20
Đề thi học sinh giỏi lớp 3 Môn Toán
Câu 1: Tìm x
a) (X + 2340) x 2 = 86954
b) (8976 – X) : 2 = 12456
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng
Chị 22 tuổi, em 11 tuổi. Số tuổi em bằng
 A. Tuổi C. Tuổi chị
 B. Tuổi D. Tuổi chị
Câu 3: Tìm số 2 số, biết hiệu hai số là 214 và số bé gấp 3 lần hiệu 2 số đó.
Câu 4: Có 36 con gà nhốt trong 7 cái chuồng. Có thể nói rằng có ít nhất 1 cái chuồng có ít nhất 6 con gà không?
Câu 5: Một hình chữ nhật có chu vi 88 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m thì diện tích tăng thêm là 140 m2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.
đề22
Bài 1 (2 đ): Viết thêm 3 số nữa vào mỗi dãy số sau:
Dãy các số chẵn : 0, 2, 4, 6, ...
Dãy các số lẻ : 1, 3, 5, 7, ...
Bài 2 (2đ) :Tìm:
Số bé nhất có 2 chữ số.
Số lớn nhất có 2 chữ số.
Bài 3 (2đ) : Viết số gồm
5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
Bài 4 (2đ) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 ......
8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 8 .....
Bài 5 ( 2đ): Khoanh vào câu trả lời đúng:
Có 5 con thỏ, số chân thỏ là :
25
10
20
15
Bài 6 (2 đ): Với 3 số 4, 8, 32 và các dấu ( x, : , = )
Hãy lập nên những phép tính đúng.
Bài 7 (2 đ) : 
ở hình bên có mấy hình tam giác. Khoanh A 
vào câu trả lời đúng: 
	 A. 3	 D E
	 B. 6	 
	 C. 7
	 D. 8	 
 B C
	G
Câu 8 (2 đ):Điền số vào chỗ chấm
 3m2cm = .......cm
 5km4m = ........m
 4m2mm = .......mm
Bài 9 (2đ) : Thay dấu sao bằng chữ số thích hợp:
 	 82
 + 26 + 2
 93 20
Bài 10 (2đ) : Tính chu vi tứ giác bên:
 A 4cm B
 2cm
 	 C D 
Bài 11 (5 đ): Trong vườn có 35cây gồm: ổi, nhãn và hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng số cây của vườn. Số cây nhãn gấp đôi số cây ổi. Hỏi mỗi loại có mấy cây?
đề23
 Đề thi Học sinh giỏi lớp 3 môn Toán:
Bài 1: Tính nhanh các tổng sau:
1 + 2 +3 + 4 +..+ 9 + 10
11 + 22 +33 +....+ 77 + 88
Bài 2: Tìm x 
a) x: 7 = 11305 (dư 6)
 b) (320:5):x = 64:2
Bài 3: Năm nay con 7 tuổi, mẹ 34 tuổi.Sau mấy năm nữa tuổi mẹ sẽ gấy 4 lần tuổi con?
Bài 4: Tính diện tích hình H bằng 2 cách khác nhau?
 2cm 2cm 
2cm 
6cm
 6cm
(Hình H)
Bài 5: Tìm các chữ số a,b,c,d trong mỗi phép tính sau:
bbb + c = caaa
cba x 5 = dcd
đề24
Môn Toán
Câu1: (2điểm) Có bao nhiêu số có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng đơn vị, nhiêù hơn chữ số hàng chục là 2 đơn vị, chỉ ra các số đó.
............................................................................................................................................................................................
Câu2 (2điểm) Có bao nhiêu tam giác, tứ giác ở hình bên?
Câu3 (2điểm) a, Giá trị của biêủ thức (125 : 5) - ( 340 - 320) là bao nhiêu? 
...........................................................................................................................................................
 b, Giá trị của biêủ thức (420 - 200 ) : ( 88 - 77) + 132 là bao nhiêu?
 ..................................................................................................................................................................
Câu4 (2điểm) Cho 4 chữ số trong đó 7 ở hàng nghìn hãy viết tất cả các số có 4 chỡ số (không được lặp lại ) trong tất cả các số này tìm số lớn nhất và nhỏ nhất 
............................................................................................................................................................................................
Câu 5 : Tìm giá trị của x biết .
 a, X x 3 - 95 = 3700 	b, X : 4 + 1125 = 2285
..............................................	 ............................................
Câu 6 ( 2điểm ) : Trong các chữ số : 2chữ số nào để xuôi hay ngược giá trị vẫn đuúng như thế ? Chữ số nào khi quay ngược lại sẽ lớn hơn 3 đơn vị ? ............................................
Câu 7 ( 2điểm ): một vườn cây ăn quả thu hoạch được 882 quả vai , số quả cam bằng số quả vải , số quả quýt bằng số quả cam . Hỏi vừa cây thu hoạch được bao nhiêu quả cam , bao nhiêu quả quýt ? ........................................................................................ 
Câu 8( 2điểm ): Tìm số bị chia và số chia bé nhất khi thương là 15 và số dư bé nhất là 9? ............................................................................................................................................................................
Câu 9( 2điểm ):Ba rổ cam có số quả bằng nhau , néu bán 60 quả ở rổ thứ nhất , 45 quả ở rổ thứ 2 và 75 quả ở rổ thứ 3 thì số cam còn lại nhiều hơn số cam đã bán 30 quả. Hỏi lúc đầu trong mỗi rỗ có bao nhiêu quả cam?........................................................................................
Câu 10( 2điểm ):Hai bạn Trâm và Anh đi từ 2đầu cầu đến lúc gặp nhau trên cầu. Hỏi cầu dài bao nhiêu ki lô mét và mét? Biết bạn Trâm đi được 1218m, bạn Anh đi ít hơn bạn Trâm 173m?........................................................................................
Câu 11 (5 điểm ) : Bình có 18 viên bi , số bi của bình gấp đôi số bi của Dũng , số bi của Dũng kém số bi của An 3 lần . Hỏi 3 bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ?
........................................................................................
đề25
Đề bài
Câu 1: (2 điểm)
 Viết số biết số đó gồm
 a) Mười nghìn, năm chục, một đơn vị
 b) Năm mươi nghìn, năm chục, một đơn vị
Câu 2: (2 điểm)
 Cho biểu thức: 3 26 + 48 : 6 + 2
 Hãy đặt dấu ngoặc đơn thích hợp để được biểu thức có giá trị băng 84
Câu 3: (2

File đính kèm:

  • docde thi trang ngyen nho tuoi lop 3.doc
Đề thi liên quan