4 Đề ôn tập cuối học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề ôn tập cuối học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC : 2008 - 2009
Đề 1: 
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 17 hm =  m là :
 a. 17 b. 107	 c. 1700	 d. 170
 2. Bình có 6 con tem, An có 30 con tem. Số tem của An gấp số tem của Bình số lần là : 
 a. 7 lần b. 4 lần c.6 lần d. 5 lần
 3. Nếu gấp một số lên 7 lần thì được 63. Số đó là : 
 a. 5 b. 9 c. 3 d. 7
 4. Bạn Lan có 8 quyển vở, bạn Trang có số vở gấp đôi bạn Lan. Số vở cả hai bạn có tất cả là :
 a. 24 quyển b. 18 quyển c. 16 quyển d. 30 quyển
 5 Số dư của phép chia 346 chia cho 5 là :
 a. 0 b. 5 c. 1 d. 2
 6. Một thửa ruộâng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 18m. Chu vi của thửa ruộâng là :
 a. 87m b. 96m c. 90m d. 104m 
 7. Giá trị của biểu thức 524 + 80 x 5 là :
 a. 724 b. 400 c. 824 d. 924
 8. Có 87 viên bi, số bi đó là : 
 a. 29 viên b. 25 viên c. 39 viên d. 30 viên
 Phần tự luận :
Tính :
 7 129 714	6	554	6
 69 4 
Tìm y :
y : 7 = 26 x 4 96 : y = 27 : 9
 .	 	.
   .
  ..
Tính :
205 – 216 : 3 =  287 + 37 x 2 = 
 =.... = 
4. Tấm vải hoa dài 48m, cô thợ may cắt ra số vải để may áo cho khách. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét vải ?
Tóm tắt
..
 .
 .
	Bài giải
 .
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Phần trắc nghiệm: 4 điểm ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm )
 1. c 2. d 3. b 4. a
 5. c 6. b 7. d 8. a
Phần tự luận : 6 điểm 
Tính : ( 2 điểm )
7 x 69 = 483 714 : 6 = 119
129 x 4 = 516 554 : 6 = 92 ( dư 2 )
 2. Tìm y : ( 1 điểm )
 y : 7 = 26 x 4 96 : y = 27 : 9
 y : 7 = 104 96 : y = 3 
 y = 104 x 7 y = 96 : 3
 y = 728 y = 32
 3. Tính : ( 1 điểm )
 205 – 216 : 3 = 205 - 72 287 + 37 x 2 = 287 + 74 
 = 133 = 361
 4. ( 2 điểm ) 
	Đáp số : 36 mét vải
Đề 2: 
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 1. Chín trăm linh sáu được viết là : 9006
 a. Đúng b. Sai	 
 2. 7cm 5 mm = 75 mm
 a. Đúng b. Sai 
 3. ngày là : 6 giờ
 a. Đúng b. Sai 
 4. Số dư trong phép chia 38 :5 là 4 :
 a. Đúng b. Sai 
 5 1 kg = 1000 g
 a. Đúng b. Sai 
 6. Có 8 con gà, vịt nhiều hơn gà 32 con. Số gà bằng một phần mấy số vịt ?
 a. b. c. 
 7. Bình 9 tuổi, mẹ Bình gấp 3 lần tuổi Bình và thêm 5. Hỏi mẹ Bình bao nhiêu tuổi?
 a. 27 b. 32 c. 35 
 8. Cho các số 101, 202, 303, 404, 505, 606, 707, 808, 909. Dãy số trên có tất cả là : 
 a. 9 số b. 27 số c. 25 số 
 9. Trong các số sau, số lớn nhất có 3 chữ số là : 
 a. 789 b. 798 c. 799 
10. Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài khoảng :
 a. 10 cm b. 10 m c. 10 dm d. 10 km
11. Tính chu vi hình chữ nhật :
 a. Chiều dài cộng với chiều rộng rồi chia 2.
 b. Chiều dài nhân với chiều rộng.
 c. Chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân 2.
 d. Chiều dài trừ chiều rộng rồi nhân 2.
10. Số tam giác trong hình vẽ bên là :
 a. 4 b. 6 c. 8 d. 7
 Phần tự luận :
Tính :
 83 109 308	 725	6
 + -
 196 7 96 
Tính giá trị biểu thức
 70 + 30 : 3 =  123 x ( 42 – 40 ) = 
 =.... = 
 3. Cô giáo có 37 quyển vở, cô lấy ra 36 quyển để dùng, số vở còn lại cô chia đều cho 3 em học sinh nghèo. Hỏi mỗi em đó được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt
..
 .
 .
	Bài giải
 .
 ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Phần trắc nghiệm: 6điểm ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm )
 1. b 2. a 3. b 4. b 5. a 
 6. b 7. b 8. a 9.c	 10. b
 B.Phần tự luận : 4 điểm 
Tính : ( 1 điểm . Mỗi phép tính đúng đạt 0. 25 điểm )
83 + 196 = 279 308 - 96 = 212
109 x 7 = 763 725 : 6 = 120 ( dư 5)
 2. Tính : ( 1 điểm )
 70 + 30 : 3 = 70 + 10 123 x ( 42 – 40 ) = 123 x 2 
 = 80 = 246
 3. ( 2 điểm ) 
	Đáp số : 17 quyển vở
Đề 3: 
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 1. Kết quả của phép nhân : 318 x 3 =
 a. 954 b. 934	 c. 955	 
 2. Kết quả của phép chia 723 : 4 =
 a. 180 b. 180 ( dư 3 ) c.180 ( dư 2 ) 
 3. Tính 675 : 5 : 9 
 a. 135 b. 25 c. 75 
 4. 3 hm 5 m =  m
 a. 305 m b. 35 m c. 350 m 
 5 Có 42 con gà và 6 con vịt. Hỏi số con vịt bằng một phần mấy số gà ? :
 a. b. c. 
 6. 1 giờ – 10 phút = . 
 a. 50 giờ b. 50 phút c. Không trừ được 
 7. Nam nói : “ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng ( cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2” :
 a. Đúng b. Sai 
 8. Hoài nói rằng : “ Trong biểu thức có cộng, trừ, nhân , chia ta thực hiện từ trái sang phải” : 
 a. Đúng b. Sai 
 9. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật? 
 a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 
 10. Tìm x x : 8 = 390 - 267
 a. 884 b. 964 c. 984 
Phần tự luận :
Tính :
 109 268 508 	 966 7
 + -
 6 127 365 
Tìm x :
( 234 + 117 ) : x = 9
..
 .
..
 3. Lớp 3B có 45 học sinh. Tháng thứ tư có số học sinh của lớp đạt học sinh giỏi. Hỏi tháng đó lớp 3B có bao nhiêu học sinh chưa đạt học sinh giỏi ? 
Tóm tắt
..
 .
 .
	Bài giải
 .
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Phần trắc nghiệm: 5 điểm ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm )
 1. a 2. b 3. c 4. a 5. c 
 6. b 7. a 8. b 9. a 10 .c
Phần tự luận : 5 điểm 
1. Tính : ( 2 điểm )
7 x 69 = 483 714 : 6 = 119
129 x 4 = 516 554 : 6 = 92 ( dư 2 )
 2. Tìm x : ( 1.5 điểm )
 ( 234 + 117 ) : x = 9 
 351 : x = 9
 x = 351 : 9 
 x = 39 
 3. ( 1.5 điểm ) 
	Đáp số : 36 học sinh
Đề 4: 
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 1. Các đơn vị đo độ dài được sắp xếp từ lớn đến bé như sau :
 a. km, hm, m, dam, dm, cm, mm.
 b. hm, km, dam, m, dm, cm, mm.
 c. km, hm, dam, m, dm, cm, mm
 2. 12 được gấp lên 6 lần rồi bớt đi 22 thì bằng :
 a. 50 b. 30 c. 25 
 3. 45 được giảm đi 5 lần rồi cộng thêm 15 là :
 a. 21 b. 24 c. 34 
 4. Tích của 253 và 3 là :
 a. 759 b. 579 c. 795 
 5 1 g =  kg. Số cần điền là : 
 a. 100 b. 1000 c. 10 kg d. 1000 kg
 6. Thương của 480 và 4 là :
 a. 120 b. 100 c. 220 
 7. 432 m giảm đi 8 lần thì được :
 a. 64 m b. 54 m c. 44 m 
 8. Có 28 bông hoa, cắm vào lọ số hoa đó.Như vậy đã cắm là : 
 a. 3 bông b. 4 bông c. 6 bông 
 Phần tự luận :
Tính :
 77 2 319 578	 3	872	4
 3 
Tìm x :
x + 285 = 549 x x 6 = 390
 .	 	.
  ..
 905 : x = 15 - 10
 .
 .
 3. Tính :
( 421 – 200 ) x 2 =  193 + 28 : 2 = 
 =.... = 
 123 x ( 42 - 40 ) =.
 =.
4. Mẹ đi chợ mua về 25 quả cam, 65 quả quýt. Mẹ xếp đều số cam vquýt vào 5 túi. Hỏi có mấy quả trong mỗi túi ?
Tóm tắt
..
 .
 .
	Bài giải
 .
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Phần trắc nghiệm: 5 điểm ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm )
 1. c 2. a 3. b 4. a
 5. b 6. a 7. b 8. b
Phần tự luận : 5 điểm 
Tính : ( 1 điểm )
 2. Tìm x: ( 1.5 điểm )
 3. Tính : ( 1.5 điểm )
 4. ( 2 điểm ) 
	Đáp số : 18 quả

File đính kèm:

  • docCUOI HKI.doc