4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 11 - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Hương Vinh (Có đáp án)

doc13 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 17/07/2023 | Lượt xem: 101 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 11 - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Hương Vinh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2008-2009
MÔN: TIẾNG ANH 11 
Thời gian làm bài: 45 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 109
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................Lớp:..
Câu 1: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 Having breakfast, Tom drank some tea and rushed to his car.
 A B C D
Câu 2: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 When theyat the meeting, everyonehome.
A. arrived-went	B. had arrived-went	C. arrived-had gone	D. arrive-has gone
Câu 3: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 TimTV when his parents came home.
A. had watched	B. watched	C. had been watching	D. was watching
Câu 4: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 twice, he didn’t want to try again.
A. Have failed	B. To fail	C. Having failed	D. Has failed
Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 The children enjoyedpresents at Christmas.
A. being given	B. giving	C. to be given	D. to give
Câu 6: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 They expectedat the airport by the General Director.
A. met	B. to be met	C. meeting	D. to meet
Câu 7: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 If I had more money, Ia car.
A. will buy	B. buy	C. would buy	D. buys
Câu 8: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Don’t riskso fast!
A. driving	B. drives	C. drive	D. drove
Câu 9: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Susan was very brave. We are proundher.
A. of	B. in	C. at	D. on
Câu 10: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 Everyone expected being invited to the dancing hall that night.
 A B C D
Câu 11: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:	
 A. wine B. worry C. wind	D. write
Câu 12: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới:
 The competition was aimed to stimulate the learning spirit among students.
A. represent	B. enjoy	C. announce	D. encourage
Câu 13: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Peter doesn’t spend much timehis lesson
A. studying	B. studies	C. study	D. to study
Câu 14: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 Here are your stamps. There are the one you paid for.
 A B C D
Câu 15: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:	
 A. dear B. wear C. fear	D. hear
Câu 16: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 The most important thing to do is to reduce the number of illiterate people.
A. unable to read and write	B. unable to see and write
C. unable to hear and talk	D. able to read and write
Câu 17: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 She was not fired. She left the company.
A. volunteer	B. voluntary	C. voluntarily	D. volunteers
Câu 18: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 “Let me pay for the coffee. I really want”. Lan suggested.
A. pay for the coffee	B. to pay for the coffee
C. paid for the coffee	D. paying for the coffee
Câu 19: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 “It was nice of you to help me. Thank you very much”, Tom said to me.
Tom thanked me.
A. on helping him	 B. for helping him C. to helping him	D. for help him
Câu 20: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
 A. match B. chemistry C. watch	D. chair
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời (ứng với A, hoặc B, C, D) từ câu 21 đến câu 25 để điền vào chỗ trống:
 In the summer of 2000, the Vietnam Society of Learning Promotion (21).a campaign for illiteracy eradication. In the campaign, six hundred (22).minority students from the northern highlands were asked to provide reading and writing skills to 1,200 illiterate people living in their (23).villages. In 2001, eight hundred volunteer students took (24).in the campaign. The number of people receiving reading and writing lessons (25).4,623. This was an effective way to help people in remote and mountainous areas to read and write.
Câu 21: 	A. managed	B. had	C. started	D. began
Câu 22: 	A. national	B. ethnic	C. religious	D. racial
Câu 23: 	A. own	B. remote	C. house	D. home
Câu 24: A. part	B. interest	C. control	D. care
Câu 25: 	A. reached	B. ranged	C. rose	D. grew
Câu 26: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới:
 The boy glanced at me and turned away.
A. shouted	B. laughed	C. took a quick look	D. looked angrily
Câu 27: Chọn từ có cách nhấn âm khác với những từ còn lại:	
 A. illiterate B. minority C. voluntary	D. eradicate
Câu 28: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau:
 Do you knowin this village?
A. ones	B. one	C. anyone	D. someone
Câu 29: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau:
 “I will help you if I finish early”, she said to me.
She said.
A. she would help me if she finished early	B. she will help you if she finish early
C. she will help me if she finish early	D. she would help you if she finished early
Câu 30: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:	
 A. library B. literacy C. minority	D. primary
Câu 31: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 It’s a pleasureyou again after so long.
A. sees	B. see	C. seeing	D. to see
Câu 32: Chọn từ có cách nhấn âm khác với những từ còn lại:
 A. cotton B. floppy C. idol	D. embrace
Câu 33: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 “Would you mind turning the music down?” - We asked him.
A. turn the music down	B. to turn the music down
C. to have turned the music down	D. turning the music down
Câu 34: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Jane admitted___to lock the door last night.
A. to forget	B. being forgotten	C. to be forgotten	D. forgetting
Câu 35: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Big Brother is.
A. the name of a club
B. an organisation for boys who nolonger have fathers
C. a home for children
D. the name of a film
Câu 36: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 We are having lunch when we heard the news.
 A B C D
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời (ứng với A, hoặc B, C, D) từ câu 37 đến câu 40:
 In the past when students graduated from college and got a job, they usually stopped studying. Today, lifelong learning is becoming more common. In the United States, people can return to school in their late twenties, thirties, or older to get a higher degree. With many classes now available through the Internet, it is easier for people to get higher degrees by distance learning.
Câu 37: Now it is easier for people to get higher degrees by..
A. having a full time course at a university
B. attending classes from distance through the Internet
C. attending classes at school
D. improving their workplace skills
Câu 38: Lifelong learning today is becoming..
A. more important	B. more effective	C. more popular	D. more difficult
Câu 39: In the past, students stopped studying when they..
A. got a high degree	B. got a degree and a job
C. left college	D. improved their workplace skills
Câu 40: In the United States, people can return to school when they are..
A. at any age of their lives	B. young 
C. in their late twenties or thirties	D. old
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2008-2009
MÔN: TIẾNG ANH 11
Thời gian làm bài: 45 phút 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 271
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................Lớp:..
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời (ứng với A, hoặc B, C, D) từ câu 1 đến câu 4:
 In the past when students graduated from college and got a job, they usually stopped studying. Today, lifelong learning is becoming more common. In the United States, people can return to school in their late twenties, thirties, or older to get a higher degree. With many classes now available through the Internet, it is easier for people to get higher degrees by distance learning.
Câu 1: In the United States, people can return to school when they are..
A. in their late twenties or thirties	B. old
C. at any age of their lives	D. young
Câu 2: Lifelong learning today is becoming..
A. more effective	B. more difficult	C. more important	D. more popular
Câu 3: Now it is easier for people to get higher degrees by..
A. having a full time course at a university
B. attending classes from distance through the Internet
C. attending classes at school
D. improving their workplace skills
Câu 4: In the past, students stopped studying when they..
A. got a high degree	B. got a degree and a job
C. left college	D. improved their workplace skills
Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 TimTV when his parents came home.
A. watched	B. had watched	C. was watching	D. had been watching
Câu 6: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới:
 The boy glanced at me and turned away.
A. looked angrily	B. shouted	C. laughed	D. took a quick look
Câu 7: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ/ cụm từ gạch dưới:
 The competition was aimed to stimulate the learning spirit among students.
A. represent	B. announce	C. enjoy	D. encourage
Câu 8: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 She was not fired. She left the company.
A. voluntary	B. voluntarily	C. volunteers	D. volunteer
Câu 9: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 When theyat the meeting, everyonehome.
A. arrived-went	B. arrive-has gone	C. had arrived-went	D. arrived-had gone
Câu 10: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Susan was very brave. We are proundher.
A. in	B. of	C. on	D. at
Câu 11: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Don’t riskso fast!
A. drove	B. driving	C. drive	D. drives
Câu 12: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Do you knowin this village?
A. ones	B. anyone	C. someone	D. one
Câu 13: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Jane admittedto lock the door last night.
A. to be forgotten	B. to forget	C. being forgotten	D. forgetting
Câu 14: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 “Let me pay for the coffee. I really want”. Lan suggested.
A. paying for the coffee	B. pay for the coffee
C. paid for the coffee	D. to pay for the coffee
Câu 15: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 Here are your stamps. There are the one you paid for.
 A B C D
Câu 16: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 twice, he didn’t want to try again.
A. Have failed	B. Having failed	C. Has failed	D. To fail
Câu 17: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 We are having lunch when we heard the news.
 A B C D
Câu 18: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 “Would you mind turning the music down?” - We asked him.
A. turning the music down	B. turn the music down
C. to turn the music down	D. to have turned the music down
Câu 19: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Peter doesn’t spend much timehis lesson
A. study	B. studies	C. to study	D. studying
Câu 20: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 If I had more money, Ia car.
A. buy	B. would buy	C. buys	D. will buy
Câu 21: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Big Brothers is.
A. an organisation for boys who nolonger have fathers
B. the name of a club
C. a home for children
D. the name of a film
Câu 22: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
 A. worry B. write C. wine	D. wind
Câu 23: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 “It was nice of you to help me. Thank you very much”, Tom said to me.
Tom thanked me..
A. to helping him	B. for help him C. for helping him	D. on helping him
Câu 24: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 The children enjoyedpresents at Christmas.
A. being given	B. to be given C. giving	D. to give
Câu 25: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
 A. library B. primary C. minority	D. literacy
Câu 26: Chọn từ có cách nhấn âm khác với những từ còn lại:
 A. idol	 B. floppy C. cotton	D. embrace
Câu 27: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
 A. dear B. wear C. fear	D. hear
Câu 28: Chọn từ có cách nhấn âm khác với những từ còn lại:
 A. minority B. eradicate C. voluntary	D. illiterate
Câu 29: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 Having breakfast, Tom drank some tea and rushed to his car.
 A B C D
Câu 30: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 It’s a pleasureyou again after so long.
A. sees	B. seeing	C. to see	D. see
Câu 31: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 They expectedat the airport by the General Director.
A. met	B. to be met	C. meeting	D. to meet
Câu 32: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
 A. watch B. chair C. chemistry	D. match
Câu 33: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 “I will help you if I finish early”, she said to me.
She said...
A. she will help me if she finish early	B. she will help you if she finish early
C. she would help me if she finished early	D. she would help you if she finished early
Câu 34: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 Everyone expected being invited to the dancing hall that night.
 A B C D
Câu 35: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ/ cụm từ gạch dưới:
 The most important thing to do is to reduce the number of illiterate people.
A. unable to read and write	B. unable to see and write
C. able to read and write	D. unable to hear and talk
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời (ứng với A, hoặc B, C, D) từ câu 36 đến câu 40 để điền vào chỗ trống:
 In the summer of 2000, the Vietnam Society of Learning Promotion (36).a campaign for illiteracy eradication. In the campaign, six hundred (37).minority students from the northern highlands were asked to provide reading and writing skills to 1,200 illiterate people living in their (38).villages. In 2001, eight hundred volunteer students took (39).in the campaign. The number of people receiving reading and writing lessons (40).4,623. This was an effective way to help people in remote and mountainous areas to read and write.
Câu 36: 	A. started	B. managed	C. began	D. had
Câu 37: 	A. religious	B. racial	C. ethnic	D. national
Câu 38: 	A. house	B. own	C. remote	D. home
Câu 39: A. interest	B. part	C. care	D. control
Câu 40: 	A. ranged	B. grew	C. reached	D. rose
-----------------------------------------------
 ----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2008-2009
MÔN: TIẾNG ANH 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 435
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................Lớp:..
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời (ứng với A, hoặc B, C, D) từ câu 1 đến câu 5 để điền vào chỗ trống:
 In the summer of 2000, the Vietnam Society of Learning Promotion (1).a campaign for illiteracy eradication. In the campaign, six hundred (2).minority students from the northern highlands were asked to provide reading and writing skills to 1,200 illiterate people living in their (3).villages. In 2001, eight hundred volunteer students took (4).in the campaign. The number of people receiving reading and writing lessons (5).4,623. This was an effective way to help people in remote and mountainous areas to read and write.
Câu 1: 	A. managed	B. began	C. had	D. started
Câu 2: 	A. national	B. ethnic	C. religious	D. racial
Câu 3: 	A. own	B. remote	C. home	D. house
Câu 4: A. part	B. control	C. care	D. interest
Câu 5: 	A. ranged	B. reached	C. grew	D. rose
Câu 6: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 twice, he didn’t want to try again.
A. To fail	B. Have failed	C. Having failed	D. Has failed
Câu 7: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 She was not fine. She left the company.
A. voluntary	B. volunteers	C. volunteer	D. voluntarily
Câu 8: Chọn từ có cách nhấn âm khác với những từ còn lại:	
 A. illiterate B. voluntary C. minority	D. eradicate
Câu 9: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới:
 The competition was aimed to stimulate the learning spirit among students.
A. announce	B. encourage	C. represent	D. enjoy
Câu 10: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 Having breakfast, Tom drank some tea and rushed to his car.
 A B C D
Câu 11: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 “Would you mind turning the music down?” - We asked him.
A. turning the music down	B. to have turned the music down
C. turn the music down	D. to turn the music down
Câu 12: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 It’s a pleasureyou again after so long.
A. see	B. to see	C. sees	D. seeing
Câu 13: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 The children enjoyedpresents at Christmas.
A. to be given	B. being given	C. giving	D. to give
Câu 14: Chọn từ có cách nhấn âm khác với những từ còn lại:	
 A. idol	 B. embrace C. cotton	D. floppy
Câu 15: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 Here are your stamps. There are the one you paid for.
 A B C D
Câu 16: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Don’t riskso fast!
A. drive	B. drives	C. driving	D. drove
Câu 17: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Jane admittedto lock the door last night.
A. being forgotten	B. to be forgotten	C. forgetting	D. to forget
Câu 18: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 Everyone expected being invited to the dancing hall that night.
 A B C D
Câu 19: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Big Brother is.
A. a home for children
B. the name of a club
C. the name of a film
D. an organisation for boys who nolonger have fathers
Câu 20: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:	
 A. chemistry B. chair C. watch	D. match
Câu 21: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới:
 The boy glanced at me and turned away.
A. looked angrily	B. laughed	C. took a quick look	D. shouted
Câu 22: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 If I had more money, Ia car.
A. buys	B. buy	C. would buy	D. will buy
Câu 23: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 “I will help you if I finish early”, she said to me.
She said..
A. she will help me if she finish early	B. she will help you if she finish early
C. she would help me if she finished early	D. she would help you if she finished early
Câu 24: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 TimTV when his parents came home.
A. had watched	B. was watching	C. had been watching	D. watched
Câu 25: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 “Let me pay for the coffee. I really want”. Lan suggested.
A. paid for the coffee	B. to pay for the coffee
C. pay for the coffee	D. paying for the coffee
Câu 26: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới:
 The most important thing to do is to reduce the number of illiterate people.
A. unable to see and write	B. unable to hear and talk
C. able to read and write	D. unable to read and write
Câu 27: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 They expectedat the airport by the General Director.
A. met	B. meeting	C. to be met	D. to meet
Câu 28: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Do you knowin this village?
A. anyone	B. someone	C. one	D. ones
Câu 29: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:	
 A. minority B. primary C. literacy	D. library
Câu 30: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Peter doesn’t spend much timehis lesson
A. study	B. studying	C. to study	D. studies
Câu 31: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 “It was nice of you to help me. Thank you very much”, Tom said to me.
Tom thanked me
A. to helping him	B. on helping him	C. for helping him	D. for help him
Câu 32: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 When theyat the meeting, everyonehome.
A. had arrived-went	B. arrive-has gone	C. arrived-went	D. arrived-had gone
Câu 33: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: 	
 A. fear	 B. dear C. hear	D. wear
Câu 34: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Susan was very brave. We are proundher.
A. of	B. at	C. in	D. on
Câu 35: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 We are having lunch when we heard the news.
 A B C D
Câu 36: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:	
 A. write B. wine C. worry	D. wind
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời (ứng với A, hoặc B, C, D) từ câu 37 đến câu 40:
 In the past when students graduated from college and got a job, they usually stopped studying. Today, lifelong learning is becoming more common. In the United States, people can return to school in their late twenties, thirties, or older to get a higher degree. With many classes now available through the Internet, it is easier for people to get higher degrees by distance learning.
Câu 37: In the past, students stopped studying when they..
A. got a degree and a job	B. improved their workplace skills
C. got a high degree	D. left college 
Câu 38: In the United States, people can return to school when they are..
A. old	B. in their late twenties or thirties 
C. young	D. at any age of their lives
Câu 39: Now it is easier for people to get higher degrees by..
A. attending classes at school
B. having a full time course at a university
C. attending classes from distance through the Internet 
D. improving their workplace skills
Câu 40: Lifelong learning today is becoming..
A. more difficult	B. more popular	C. more important	D. more effective
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2008-2009
MÔN: TIẾNG ANH 11
Thời gian làm bài: 45 phút 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 312
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................Lớp:..
Câu 1: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
 A. library B. literacy C. minority	D. primary
Câu 2: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Do you knowin this village?
A. anyone	B. ones	C. someone	D. one
Câu 3: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 “It was nice of you to help me. Thank you very much”, Tom said to me.
Tom thanked me...
A. for helping him	B. on helping him	C. to helping him	D. for help him
Câu 4: Chọn từ có cách nhấn âm khác với những từ còn lại:
 A. cotton B. embrace C. floppy	D. idol
Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 Susan was very brave. We are proundher.
 A. in	B. on	C. of	D. at
Câu 6: Chọn từ có phần gạch dư

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_11_nam_hoc_2008_200.doc
Đề thi liên quan