10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4

doc19 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
	1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
A. 690 cm	B. 690 cm2	C. 69 dm2	D. 69 cm2
	2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = 
A. 15	B. 21	C. 7	D. 5	
	3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là: 
A. 4	B. 40	C. 40853	D 40000
	4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
 A. 50000 cm	B. 5 000 000 cm	C. 5 000 cm	D. 500 000cm 
 5/ Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
	 A. 3570	 B. 3765	 C. 6890	 D. 79850
 6/ Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. 	B. 	C. 	D. 
 7/ Phân số nào chỉ số phần tô đậm của hình dưới đây? 	
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 8/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của là:
	A. 4	B. 3	C.6	D. 2
9/ Phân số nào dưới đây bằng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
10/ Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 	 b. 	 
c. 	 	 d.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 
 + : 
Bài 4 : Tìm x, biết: 
 ´ x = 
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
Tính diện tích mảnh vườn.
Giải
Bài 6 Một hình bình hành có chiều cao bằng 90cm, cạnh đáy bằng chiều cao. Tính diện tích hình bình hành đó?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 11 x 33 là:
A. 33	B. 343	C. 353	D. 363
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg =  kg là:
 A. 435 B. 4350 	 C. 4035 D. 10035
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : = là:
 	A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu4: Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
 80 tuổi và 30 tuổi.	C. 80 tuổi và 50 tuổi.
 50 tuổi và 30 tuổi.	D. 80 tuổi và 110 tuổi.
Câu 5: Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
	A. 10cm 	B. 100 cm	C. 999 cm 	D. 1000 cm 
Câu 6 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:
A. 534	B. 5034	C. 5304	D. 5340
Câu 7: Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống 
 a/ Tỷ số của 3 và 5 là: 
b/ = = 
 c/ 48 ( 37 + 15 ) = 48 37 + 48 15
Câu 8 : Điền dấu : vào chỗ chấm : 
 .. . . 1 .. 
PHẦN II: Tự luận: 
Bài 1: Tính: 
 a/ + =  
 b/ - = 	
 c/ =  
 d/ : = 
Bài 2 : Tìm x biết: 	
...
Bài 2: Lớp 4 A có 25 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 4A.	Gỉai
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc?
.
Bài 4 : Trong các số sau: 57264; 84920; 7450; 6748560
- Số nào chia hết cho 2 và 5 ? ...................................................................................................
- Số nào chia hết cho 3 và 2 ? ....................................................................................................
- Số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9? ..............................................................................................
ĐỀ 3
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 	 	B. 40 	C. 40853 	D 40000
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg =  kg là; 
A. 132 	 B. 1320 	C 1032 D. 10032 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: 
A. 15 	B. 21 C. 7 	D. 5 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm23 cm2 = cm2 là: 
A. 53 	 B. 530 	 C. 503 	D. 5030
Giá trị của chữ số 5 trong số 85 726 là :
A. 5 B.500 C.5 000 D. 50 000	
5 tạ 35 kg = ......... kg :
A. 535kg B.5035kg C.535 tạ D. 355kg
Cho hình bình hành có đáy 12cm, chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành là :
 	A.72cm2 B.36cm2 C.72cm D.48cm2 
: giờ = ........ phút
A. 20 phút 	B. 64 phút 	C.15 phút 	 D. 20 phút	
Q
R
S
P
9. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi PQRS (xem hình bên):
PQ và SR không bằng nhau 
PQ không song song với PS
Các cặp cạnh đối diện song song
Bốn cạnh đều bằng nhau
II. TỰ LUẬN:
BÀI 1: Tính :
= .
 = ..
 = ..
 =...
Bài 2 : Tìm x, biết: 
 ´ x = 
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức : 
 Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
52 m2 = ....................... dm2 
7 km2 = ........................... m2 
3684 dm2 = ........... m2 ........ dm2 
20 dm2 8 cm2 = ............. cm2
Bài 5 : Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi bố bằng tuổi con. Tính tuổi mỗi người ? 
.
.
Bài 5 : Tính nhanh : ( 1 điểm ) 
ĐỀ 4
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:(2điểm)
 Câu 1: Giá trị của biểu thức ( - ) x là:
	 A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2: Số thích hợp để viết vào chỗ .......của 4tấn 35kg= ............ kg là:
A. 435 kg	B. 4 350 kg	C. 4 035 kg	D. 10 035 kg
 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) của m= ........... cmlà:
A. 10 000 cm	B. 1 000cm	C. 1 000 000 cm	 D. 100 000cm
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :(2 điểm)
 a/ x X = ; X= Equation Section (Next)	b/ < 
 B
D
3 cm
4 cm 
4 cm
3 cm
d/ Diện tích hình thoi ABCD (hình bên) là: 
	 A C 
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Tính: (1.5 điểm)
a/ + = ............
b/ : 4 = ....................
Câu 2 Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm)
 a, 6 195 + 2 785 b, 80 200 – 19194 c, 450 x 235 d, 8750 : 35
....
....
Câu 2: Một lớp học có 33 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính số học sinh nam của lớp. 
	Tóm tắt: 	Bài giải:
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 200 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ đó?
 	Bài làm:
Câu 4: Tính bằng cách nhanh nhất: ( 1 điểm)
a/ 258 x 105 – 105 x 158 
= 	.
b/ 154 : 2 + 246 : 2 
= 	
ĐỀ 5
A. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
1. Chữ số 5 trong số 453648 có giá trị ?
a. 5000	b. 50 000	c. 500 	 d. 500 000	
2. giờ = .. phút. Số điền vào chỗ chấm là :
a. 12 phút	b. 18 phút 	c. 36 phút	d. 30 phút	3. Hình bình hành có độ dài đáy là 15cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Hình bình hành đó có diện tích là:
a. 90cm2	b.125cm2 	 c. 135cm2	d. 375cm2
B. TỰ LUẬN ( 8 điểm ) 
1. Tính.( 2 điểm )	
70623 – 51120 : 48 	 + : 
= 	= 
= .	= ..	
= .	 = .
=.
2. Tìm x ( 2 điểm ) :
	x : 26 = 237	 : x = 
.. ..
..	 ..
3. Điền số thích hợp: ( 1 điểm ) 
2 tấn 18kg = kg thế kỉ = ..năm
5m2 7dm2 = ..dm2 60000 cm2 = ..m2
4.Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng, chiều rộng kém chiều dài 24m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Tóm tắt: 
.
	Câu 2 : 
 a / Đặt tính rồi tính : 
 	 235 627 + 74 358 86 679 : 214
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b / Tính giá trị của biểu thức :
 - : .........................................................................................................................
Bài 2 : ( 1,5 điểm)
 a/ Tìm x : + x = x : 6 = 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 12 m2 25 cm2 = ...........cm2 3 phút 12 giây = .................giây 
Bài 3 : Một vườn hoa hình chữ nhật có nửa chu vi là 170 m ,chiều rộng bằng chiều dài .Tính diện tích vườn hoa.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 6
1) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 2 điểm)
a) Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. 	B. 	C. 	D. 
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:
A. 534	B. 5034	C. 5304	D. 5340
c) Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:
A 542	B. 554	C. 552	D. 544
Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đồ trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:
A. 100cm	B. 1000cm	C. 10000cm	D. 10cm
2. Một năm có khoảng bao nhiêu tuần ? ( 1 điểm)
 A . 42 tuần B . 50 tuần C . 56 tuần D . 52 tuần
II/. Phần tự tính: 
Bài 1:Thực hiện các phép tính: ( 2 điểm)
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
3 : =
Bài 2 : Tìm x : ( 2 điểm)
 a) x : 101 = 25 b) 1944 : x = 162
Bài 3 : Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? ( 2 điểm)
 Bài 4 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 55 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc? ( 1 điểm)
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 = .........................cm2	 3 giờ 25 phút = .........................phút
5km2 75 m2 = .........................m2 256 phút = ................ giờ ............. phút
12 567 g = ................kg ..............g	34 yến 2 yến = ..................... kg
Bài 6 : Cửa hàng có 125 m vải hoa. Buổi sáng bán được số vải đó. Buổi chiều cửa hàng bán tiếp và còn lại đúng 10 mét vải hoa. Tính số mét vải hoa cửa hàng bán trong buổi chiều?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 8
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 đ )
a) Phân số bằng phân số .
	a. 	b. 	c. 	d. 
b) Phân số lớn hơn 1
 	 a. 	b. 	c. 	d. 
c) Các phân xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
d) Phân số nào là phân số tối giản 
	a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 2: Tính ( 1 đ )
a) x + = 	 b) x - = 
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 đ )
a) 2000 năm =thế kỉ 
a. 2	b.20	c.21	 	d.22 	
b) 5m2 9dm2 = . dm2 
a. 59	b. 509 	c. 590 	d. 5009
c) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5cm và 20cm . Diện tích hình thoi đó là:
	a.50cm2	b. 100cm2	c. 150cm2	d. 200cm2
d) Trong các hình sau, hình thoi là: 
 a b c d
a) = b) ...
c) x = d) : 3 =
Câu 5: Một người bán được 280 quả trứng gà và vịt, trong đó số trứng gà bằng số trứng vịt . Tìm số trứng gà và trứng vịt đã bán ? ( 3 đ )
Giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 : Điền kết quả vào chỗ chấm ( ... ... ... ) ở những bài toán dưới đây :
a/ Một hình thoi có số đo độ dài hai đường chéo là 8cm và 4cm. Vậy diện tích hình thoi đó là bao nhiêu ? Trả lời: Diện tích hình thoi đó là ... ... ... 
b/ Một hình bình hành có số đo độ dài đáy và chiều cao là 8dm và 4dm. Vậy diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu ? Trả lời: Diện tích hình bình hành đó là ... ... ... 
Câu 7 Nối các ô ở hàng trên với các ô ở hàng dưới để được các cặp ô có giá trị bằng nhau:
 1d
Câu 8 : Tính giá trị biểu thức : 
307 - 72 512 : 352	 - : 
ĐỀ 9
Bài 1: ( 2 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số lớn hơn 1 là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
 b) Phân số bằng phân số là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
 c) Các phân số ; ; xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. ; ; 	B. ; ; 	C. ; ; 	D. ; ; 
d) 5 000 000 m2 = ..km2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5 	B. 5000 	C. 50000 	D. 500 
Bài 2: (3 điểm). Tính: 
 a) + =..
 b) - = 
 c) x = .
 d) : = 
Bài 3: Tìm y: 
 a) y - = 	 b) : y = 
. .
.
Bài 2 : Nối mỗi phân số với hình tương ứng :
Bài 4: Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 30 m, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy.
Tính diện tích của thửa ruộng đó?
Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, cứ 100 m2 thu hoạch được 70 kg thóc.
Tính khối lượng thóc thửa ruộng đó thu hoạch được?
Bài giải:
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : (3 điểm) Hai miếng đất có tổng diện tích là 250m2. Miếng đất thứ nhất có diện tích bằng diện tích miếng đất thứ hai.
 a. Tính diện tích của mỗi miếng đất.
 b. Người ta lấy diện tích của miếng đất thứ hai để trồng hoa, diện tích phần còn lại của miếng đất thứ hai được lát gạch. Tính phần diện tích được lát gạch.
Tóm tắt Giải
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
ĐỀ 10
A. Phần 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
a. 	 b. 	 c. 	 d. 
Câu 2: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
a. 	 b. 	 c. 	 d. 
	Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32kg = .kg là:
a. 132	 b. 1320	 c. 1032	 d. 10 032
	Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 37 m2 9 dm2 = . dm2 là:
a. 3709 b. 379	 c. 37 009	 d. 3 790
Câu 5: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 30cm, chiều cao 23cm là:
	a. 690cm	 b. 69 cm2	 c. 69 dm2	d. 690 cm2
 Câu 6: Chu vi hình vuông có cạnh 25cm là:
 a. 100cm	b. 625cm2	 c. 625cm	 d. 100cm2
B. Phần 2: Làm các bài tập sau:
Câu 1: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 	 b) 
c) 	 d) 1 .. 
Câu 2: Tính: 
a. = 
b. = 
c. x = 
d. : =...
Câu 3: Tìm x: 
	 : X = 8
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Câu 4: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mẹ, tính tuổi của con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
.
................................................................................................................................
.
................................................................................................................................
.
................................................................................................................................
.
Câu 5: Điền dấu >, < , = vào ô trống sau :
	 4kg 8hg 4800g	72m2	 7200cm2
	 giờ 10 phút	 ngày	 6 giờ
B
Câu 6 : Cho hình thoi ABCD (như hình bên)
3cm
4cm
4cm
C
A
a) Cạnh AB song song với cạnh ............................
3cm
b) Cạnh AD song song với cạnh ...........................
D
c) Diện tích hình thoi ABCD là .............................
Câu 7 : Một đơn vị bộ đội chia làm hai đoàn đi cứu trợ vùng bão lũ. Đoàn thứ nhất gồm 4 xe mỗi xe chở 44 anh bộ đội. Đoàn thứ hai gồm 7 xe mỗi xe chở 33 anh bộ đội. Em hãy tính xem trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu anh bộ đội đi cứu trợ..
.
................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE TOAN 4 CUOI KI 2.doc