Tiết 68: Kiểm tra chương 2 môn: toán (số học) - Lớp 6. năm học: 2013 – 2014

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 68: Kiểm tra chương 2 môn: toán (số học) - Lớp 6. năm học: 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II
Môn: Toán (Số học) - Lớp 6.
Năm học: 2013 – 2014
Ngày kiểm tra: 20/01/2014 
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm lại được các kiến thức trong chương thông qua bài kiểm tra.
- Kỹ năng: 	Biết cách phân tích tìm lời giải, trình bày bài làm cho hợp lí. 
	Biết nhận dạng và suy ra được phương pháp giải.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và tư duy lô-gíc trong khi giải toán.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN : SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2013 – 2014
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Biết số nguyên dương
Hiểu các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
2
1,0
10%
4
2,0
20%
Chủ đề 2:
Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
Hiểu thứ tự trong Z
Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1,0
10%
3
1,5
15%
Chủ đề 3:
Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên
Hiểu ước của một số nguyên
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân các số nguyên 
- Phối hợp các phép tính trong Z
Tìm được số nguyên thỏa mãn điều kiện nào đó
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
1
1,0
10%
4
2,5
25%
1
1,0
10%
10
6,5
65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3,0
30%
4
2,5
25%
6
3,5
35%
1
1,0
10%
17
10
100%
TN – TL: 3 – 7
III. ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II
Họ và tên :. Môn: Toán (Số học) - Lớp 6. 
Lớp :  Ngày kiểm tra: 20/01/2014 
 Năm học: 2013 – 2014
Điểm :
Lời phê của giáo viên
ĐỀ:
A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) 
Khẳng định
Đúng
Sai
1) Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất 
2) Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương 
3) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
4) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
5) Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên dương.
6) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
B/ Tự luận: (7 điểm)
Bài 1 (1,5đ): 
a) Tìm số đối của mỗi số sau: –8; 5.
b) Tính giá trị của: .
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; –5; 6; –12; 0.
Bài 2 (1,0đ): Trong tập hợp Z , tìm các ước của -4.	
Bài 3 (2,0đ): Tính:
a) 57 – (57 – 2013
b) 30 – 4. (12 + 15)	
c) (–5 – 37) : 7
d) 15. (–8) + 8 . 12 – 8. 5
Bài 4 (1,5đ): Tìm số nguyên x biết:
–14. x = 42
3. x + 23 = 2
Bài 5 (1,0đ):	 Tìm các số nguyên n biết rằng: (n + 3) chia hết cho (n - 1).
Bài làm:
Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II
Môn: Toán (Số học) - Lớp 6.
Năm học: 2013 – 2014
Đáp án và biểu điểm:
A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Mỗi câu điền đúng cho 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
S
Đ
S
Đ
S
S
B/ Phần tự luận : (7 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1(1,5)
a) Số đối của – 8 .là: 8
0,25
 Số đối của 5 là : – 5
0,25
b) .
0,5
c) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: –12; –5; 0; 3; 6;
0,5
2(1,0)
Ư(–4) = {–1; – 2; –4; 1; 2; 4}
1,0
3(2,0)
a) 57 – (57 – 2013) = 57 – 57 + 2013 = 2013
0,5
b) 30 – 4. (12 + 15) = 30 – 4 . 27 = 30 – 108 = – 78 
0,5
c) (–5 – 37 : 7 = (– 42) : 7 = – 6
0,5
d) 15. (–8) + 8 . 12 – 8. 5 = – 8.(15 – 12 + 5) = – 8.8 = – 64
0,5
4(1,5)
–14 x = 42
 x = 42 (–14)
0,25
 x = –3
0,25
3. x + 23 = 2
 3. x = 2 – 23 
0,5
 x = – 21 : 3 
0,25
 x = – 7
0,25
5(1,0)
0,5
0,5
HS có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
VI.Thống kê:
Lớp
Sĩ số
810 
6,57,9
56,4
3,54,9
23,4
2
6
6
6
VII. Nhận xét bài làm của học sinh:
...................................................
VIII. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

File đính kèm:

  • docDE 6-2.doc