Phiếu kiểm tra lại lần 3 - Năm học 2006 - 2007 môn: Tiếng Việt lớp 1

doc3 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 793 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu kiểm tra lại lần 3 - Năm học 2006 - 2007 môn: Tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
 Phiếu kiểm tra lại lần 3 - năm học 2006- 2007
 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1
 Họ và tên: . Lớp :  Trường:..
Điểm KT đọc
 I - Kiểm tra đọc: (GV kiểm tra từng HS, mỗi em khoảng 3 - 4phút)
Đầm sen
	Đầm sen ở ven làng. Lá sen màu xanh mát. Lá cao, lá thấp chen nhau, phủ khắp mặt đầm.
	Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm.
	Suốt mùa sen, sáng sáng lại có những người ngồi trên thuyền nan rẽ lá, hái hoa.
	Câu hỏi: a. Tìm tiếng trong bài có vần “en”.
	 b. Khi nở, hoa sen trong đẹp như thế nào?
Điểm KT viết
 I - Kiểm tra viết: (30 phút)
 Giáo viên cho học sinh nhìn giấy (hoặc giáo viên chép lên bảng bằng
 chữ viết thường) chép chính tả đoạn văn và làm bài tập sau:
Bác đưa thư
	Bác đưa thư trao cho cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
1 – Chép đúng chính tả bài văn trên.
2- Điền vào chỗ chấm:
a/ n hay l ?	b/ c hay k?
trời ..ắng	.ửa kính
..ắng tai nghe	cái ..éo	
Điểm
 Phiếu kiểm tra lại lần 3 - năm học 2006- 2007
 Môn: Toán – Lớp 1
 Họ và tên: . Lớp :  Trường:..
Số
	Câu 1: ?
 35 38 39
 99 98 96
 a/ b/
Câu 2: a/ Khoanh vào số lớn nhất:	80 , 69 , 81 , 72 
	 b/ Khoanh vào số bé nhất:	75 , 81 , 90 , 57
Câu 3: Tính:
Câu 4: Giải toán.
Một lớp có 31 học sinh, sau đó thêm 4 học sinh nữa. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
 Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Có hình vuông.
	Có hình tam giác.
	Có đoạn thẳng.
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra lại lần 3
 Năm học: 2006 – 2007
-----------------------------
Môn: Toán – lớp 1
Câu 1: (2 điểm): - Mỗi phần a(hoặc b) điền đúng mỗi số vào ô trống được 1 điểm.
Câu 2: (1,5 điểm): - Khoanh vào đúng mỗi phần a (hoặc b) được 0,75 điểm.
Câu 3: (3 điểm): - Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 4: (2 điểm): - Ghi câu lời giải và tính đúng số học sinh trong lớp học được 1,5 điểm.
	 - Ghi đáp số đúng được 0,5 điểm.
Câu 5: (1,5 điểm): Điền đúng mỗi ô trống được 0,5 điểm.
Môn: Tiếng việt– lớp 1
1/ Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
	+ Đọc đúng lưu loát, tốc độ khoảng 30 tiếng/ phút ( 6 điểm)
	+ Tìm đúng tiếng chứa vần theo yêu cầu.( 1điểm)
	+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung. ( 3 điểm)
2/ Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
 - Viết đủ các chữ của bài, viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, trình bày đúng mẫu (6 điểm). Tuỳ mức độ sai sót mà trừ các mức điểm ( 6 ; 5,5 ; 5 ; 4,5 ; .1 ; 0).
 - Viết sạch, đẹp, đều nét ( 2 điểm). Tuỳ mức độ mà cho các mức điểm ( 2 ; 1,5 ; 1 ; 0).
 - Làm đúng bài tập chính tả được (2 điểm).
	a/ trời nắng (0,5 điểm)
	 lắng tai nghe ( 0,5 điểm)
	b/ cửa kính (0,5 điểm)
	 cái kéo ( 0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docKIem tra lan 3 - Lop 1.doc
Đề thi liên quan