Phiếu kiểm tra điều kiện giữa học kì I – Năm học: 2013 – 2014 môn: Tiếng Việt 1

doc21 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phiếu kiểm tra điều kiện giữa học kì I – Năm học: 2013 – 2014 môn: Tiếng Việt 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN: Tiếng Việt 1 ( Kiểm tra đọc )
***..***
HỌ TÊN:..........................................................
LỚP:
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
 A.Kiểm tra đọc : ( 10 điểm ) 
 1. Phát âm :
Âm - vần
kh
ngh
âu
êu
iu
KQ
 2.Đánh vần tiếng :
Tiếng
khế 
ghế 
ngựa
mèo
Sao
KQ
 3. Đọc trơn từ :
Từ ngữ
trái ổi 
nhảy dây
cua bể 
chợ quê
nải chuối
KQ
Đánh giá, cho điểm :
Đọc đúng âm hoặc vần : 2,5 điểm ( Đọc đúng mỗi âm hoặc vần đạt 0,5 điểm)
Đọc đúng mỗi tiếng 2,5 điểm ( Mỗi tiếng đúng 0,5 điểm )
Đọc đúng từ : 5 điểm ( Mỗi từ đúng đạt 1 điểm )
( Tốc độ đọc 15 tiếng / phút - Tùy sai sót mà GV bớt điểm )
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN: Tiếng Việt 1 ( Kiểm tra viết )
***..***
HỌ TÊN:..........................................................
LỚP:
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
B. Kiểm tra viết : (10 điểm ).
chăm chỉ 
chữ số 
cử tạ 
cá rơ 
nho khơ 
 Đánh giá cho điểm :
Viết đúng vần , đúng từ : 4 điểm
Viết đúng mẫu : 3 điểm
Đạt tốc độ : 15 chữ / 15 phút : 1 điểm .
Bài viết sạch , đẹp ( 2 điểm ) .
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN : TOÁN 1 - THỜI GIAN :40 PHÚT.
.o0o
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
 Câu 1 : (1 điểm )
 Các số bé hơn 10 là : 
 Câu 2 : (4 điểm ) Tính : 
 2 + 0 + 1 = 2 + 2 + 0 = 2 + 1 + 1 = 5 + 0 =
 + + + + 
 ........... ................ ................ ..................
Câu 3 : (1 điểm )
 > 2 + 3 .......... 4 + 0
 < ? 4 ........... 2 + 1
 = 0 + 3 .......... 5 
 1 + 0 .......... 0 + 1
 Câu 4 : ( 2 điểm ) Nối phép tính với số thích hợp :	
 1 + 2 1 + 0 2 + 1 4 + 0
 1 3 4 
 Câu 5 : (1 điểm ) Có mấy hình tam giác ?
 .... ..
 õõõ õ
 Câu 6 : (1điểm ) Viết phép tính thích hợp : 
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN : TOÁN 2- THỜI GIAN :40 PHÚT.
.o0o
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
 Câu 1 : (3 điểm ) 
 Đặt tính rồi tính :
 35 + 47 54 + 36 48 + 52 27 + 18
 ...................... ...................... ......................... ..........................
 ...................... ...................... ......................... ..........................
 ...................... ...................... ......................... ..........................
 Câu 2 : ( 2 điểm ) 
 Viết số thích hợp vào ơ trống :
Số hạng
34
45
63
26
Số hạng
17
48
29
16
Tổng
Câu 3 : Tính ( 2 điểm )
 35 kg - 25 kg = 35 kg - 10 kg + 7 kg =
 17 l - 6 l = 13 kg + 6 kg - 4 kg =
Câu 4 : (1điểm ) Dùng thước và bút nối các điểm để có 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác.
 A B
 Ÿ Ÿ
 E Ÿ .
 DŸ Ÿ C
Câu 5 : ( 2 điểm ) 
 Hoa cân nặng 28 kg , Mai cân nặng hơn Hoa 3 kg . Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki – lơ – gam ?
 Bài giải
 	.
 ..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN:Tiếng Việt 2 (Bài kiểm tra viết ) – Thời gian : 40 phút.
***..***
HỌ TÊN :...........................................
LỚP:
ĐIỂM
NHẬN XÉT & CHỮ KÝ CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
 A.Chính tả ( nghe viết ) :( 5 điểm ) 
Bài viết : Dậy sớm
 ( TV2 – Tập 1 – Trang 76 ) 
 Tựa bài : 
 B. Tập làm văn :( 5 điểm ) 
 Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu ) nói về cơ giáo ( hoặc thầy giáo ) cũ của em .
 Cách đánh giá cho điểm :
 1. Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày sạch sẽ đạt 5 điểm. Tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút .
Mỗi lỗi sai trừ 0,5 điểm ; 
Chữ viết không rõ ràng ,sai về độ cao,khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩnbị trừ 1 điểm toàn bài.
 2.TLV đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm :Viết được đoạn văn ngắn , đạt từ 4 đến 5 câu nĩi về cơ giáo ( hoặc thầy giáo cũ ), viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng ,không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng,trình bày sạch sẽ. 
(Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết mà GV bớt điểm ) 
 Thời gian làm bài khoảng 28 phút .
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN: Tiếng Việt 2 (Bài kiểm tra đọc hiểu).
***..***
HỌTÊN :............................................................
LỚP:
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
 B. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm ) :
 Đọc thầm bài “Phần thưởng “ (TV2 – Tập 1 -Trang 13 ),sau đó khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây :
Những việc làm tốt của bạn Na là : 
Cõng bạn đi học .
Dẫn bà cụ đi qua đường .
Gọt bút chì giúp bạn ; cho bạn nửa cục tẩy ; trực nhật giúp bạn ;  
Điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ? 
a.Bàn bạc về lịng hiếu thảo của bạn Na.
b. Bàn về điểm thi và phần thưởng .
c. Bàn bạc về lịng dũng cảm của bạn Na .
 3.Vì sao Na được nhận phần thưởng ? 
	a.Na học chưa giỏi nhưng em cĩ tấm lịng thật đáng quý .
	b. Na học giỏi .
	c.Na biết nghe lời cơ giáo .
 4.Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu “ Ai là gì ? “ ?
a.Na là học sinh ngoan.
b. Na hay giúp đỡ bạn.
c. Na chỉ buồn vì em học chưa giỏi .
Cách đánh giá cho điểm : Mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT 2 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG )
Họ và tên :.
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : 6 điểm.
GV cho HS bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
Bài số 1 : Có công mài sắt , có ngày nên kim ( TV 2 – Tập 1 – Trang 4 )
Bài số 2 : Phần thưởng ( TV 2 – Tập 1 – Trang 13 )
Bài số 3 : Bím tóc đuôi sam ( TV 2 – Tập 1 – Trang 31 )
Bài số 4 : Bạn của Nai Nhỏ ( TV 2 – Tập 1 – Trang 22 )
Bài số 5 : Ngôi trường mới ( TV 2 – Tập 1 – Trang 50 )
GV yêu cầu HS trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
Bài đọc
 số :..........
ĐIỂM
ĐỌC
TRẢ LỜI CÂU HỎI
CỘNG
Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm.
 ( Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 5 đến 6 tiếng :1.5 điểm ; Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng : 1 điểm ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng : 0,5 điểm ; Đọc sai từ trên 10 tiếng : 0 điểm ;)
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ có nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1 hoặc 2 chỗ ) : 1 điểm
 ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 điểm ; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm )
Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 35 tiếng / phút ) : 1 điểm.
Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu : 1 điểm.
 ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm )
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN : TOÁN 3 - Thời gian : 40 phút 
.o0o
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
Câu 1 : ( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính :
15 x 7 26 x 4 99 : 3 80 : 4
.. .. . .. 
.. .. ... 
.. ..  
Câu 2 : Tính nhẩm ( 2 điểm )
 7 x 8 = 6 x 7 = 7 x 4 = 70 : 7 =
 56 : 7 = 42 : 6 = 28 : 4 = 63 : 7 =
Câu 3 : ( 1 điểm )
> 6 m 3 cm . 7 m 
< 6 m 3 cm . 6 m 
= 6 m 3 cm . 630 
 6 m 3 cm . 603 cm 
Câu 4 : ( 1 điểm ) Tìm X :
 42 : X = 6 80 - X = 30
. . 
. . 
Câu 5 : Vẽ đoạn thẳng MN dài 5 cm ( 1 điểm )
Câu 6: ( 2 điểm )
 Một buổi tập múa cĩ 6 bạn nam , số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam . Hỏi buổi tập múa cĩ bao nhiêu bạn nữ ?
 Bài giải 
..
 .
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN:Tiếng Việt 3 (Bài kiểm tra viết )
***..***
HỌTÊN :............................................
LỚP:
ĐIỂM
NHẬN XÉT & CHỮ KÝ CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
 A . Chính tả (Nghe -viết ): 
Bài viết : Ơng ngoại 
( từ Trong cái vắng lặng của ngơi trường  đến đời đi học của tơi sau này. )
 ( TV3 – Tập 1 – Trang 34 ) 
 B. Tập làm văn : Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu ) kể về một người hàng xĩm mà em quý mến .
Cách đánh giá cho điểm :
1.Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đẹp đạt 5 điểm. Tốc độ viết khoảng 55 chữ / 15 phút ( Sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm ).
 Chữ viết không rõ ràng ,sai về độ cao,khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩnbị trừ 1 điểm ) .
2.TLV đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm :Viết được đoạn văn ngắn , đạt từ 5 câu trở lên, viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng,không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng,trình bày sạch sẽ. 
 (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết mà GV bớt điểm ) .
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN:Tiếng Việt 3 (Bài kiểm tra đọc hiểu ) .
***..***
HỌ TÊN :.......................................................
LỚP:
ĐIỂM
NHẬN XÉT & CHỮ KÝ CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
 B.Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm ) :
 Đọc thầm bài “ Ai cĩ lỗi “(TV3 – Tập 1 Trang 12 ), sau đó khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây :
 1.Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ? ( 1 điểm )
	a.Cơ-rét-ti chạm khuỷu tay vào En-ri-cơ làm En-ri-cơ viết hỏng. En-ri-cơ cũng đẩy lại làm hỏng hết trang viết của Cơ-rét-ti .
	b. Cơ-rét-ti chọc phá En-ri-cơ.
	c. Cơ-rét-ti vừa nhận được phần thưởng nên kiêu căng.
 2.Vì sao En-ri-cơ hối hận ? ( 0.5 điểm )
	a. En-ri-cơ nhận ra Cơ-rét-ti khơng cố ý chạm vào khuỷu tay mình .
	b. Cơ-rét-ti vai áo bị sứt chỉ .
	c. En-ri-cơ giơ thước định đánh bạn.
 3. Bố đã trách mắng En-ri-cơ như thế nào ? ( 0.5 điểm )
	a. Trách En-ri-cơ làm hỏng hết trang tập viết của Cơ-rét-ti .
	b. Trách En-ri-cơ vì cậu giơ thước dọa đánh bạn.
	c. Trách En-ri-cơ vì En-ri-cơ cĩ lỗi mà khơng xin lỗi bạn vậy mà cịn giơ thước dọa đánh bạn.
 4.Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu “ Ai là gì ? ” ( 1 điểm )
	a. Cơ-rét-ti là người con hiếu thảo .
	b. Cơ-rét-ti cười hiền hậu.
	c. Cơ-rét-ti chạm khuỷu tay vào tơi.
 5.Từ chỉ hoạt động trong câu “Tơi nhìn cậu , thấy vai áo cậu sứt chỉ , chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ.”là : ( 1 điểm )
	a. nhìn , vác 
	b. áo 
	c. sứt chỉ 
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT 3 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG )
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG : 6 điểm.
1. GV cho HS bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
Bài số 1 : Chiếc áo len ( TV 3 – Tập 1 – Trang 20 )
Bài số 2 : Người mẹ ( TV 3 – Tập 1 – Trang 29 )
Bài số 3 : Người lính dũng cảm ( TV 3 – Tập 1 – Trang 38 )
Bài số 4 : Bài tập làm văn ( TV 3 – Tập 1 – Trang 46 )
Bài số 5 : Trận bóng dưới lòng đường ( TV 3 – Tập 1 – Trang 54 )
2. GV yêu cầu HS trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
Bài đọc
 số :..........
ĐIỂM
ĐỌC
TRẢ LỜI CÂU HỎI
CỘNG
Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm.
 ( Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 5 đến 6 tiếng :1,5 điểm ; Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng : 1 điểm ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng : 0,5 điểm ; Đọc sai từ trên 10 tiếng : 0 điểm ;)
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ có nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1 hoặc 2 chỗ ) : 1 điểm
 ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 điểm ; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm )
Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 55 tiếng / phút ) : 1 điểm.
Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu : 1 điểm.
 ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm )
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014 
MÔN : TOÁN 4 - Thời gian : 40 phút 
.o0o
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
 Câu 1 :( 2 điểm ) .
 a / Viết số sau : 
- Bảy trăm triệu không nghìn năm trăm bảy mươi mốt :.................................
- Bốn nghìn ba trăm : ..
 b/ Ghi cách đọc các số sau :
330 108 : 
46 307 : 
 Câu 2 : (4 điểm ) Đặt tính rồi tính
 726485 - 452936 80326 - 45719 38625 + 26083 35269 + 27485
 .................................. ............................... ............................. ..............................
 .................................. ............................... ............................. ..............................
 .................................. ............................... ............................. .............................. 
 Câu 3 : a. ( 1 điểm ) 
 Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD 
 M
 C D 
 b. Hình tam giác ABC cĩ mấy gĩc nhọn ? mấy gĩc vuơng ? (1 điểm )
 - Hình tam giác ABC cĩ : A 
 + . gĩc nhọn , . vuơng . 
 C B
Câu 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm )
 3 giờ = ............... phút 3 phút 15 giây = .............. giây
 18 kg 50 g = ................ g 4 tấn = .............. kg
Câu 5 : ( 2 điểm ) Bốn em Mai , Hoa , Hưng , Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg , 38 kg , 40 kg , 34 kg . Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki – lơ – gam ? 
 Bài giải
 .
 .
 TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
.MÔN : TẬP LÀM VĂN 4
.o0o
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
 II . TẬP LÀM VĂN : 5 điểm.
 ĐỀ BÀI : 
Em hãy viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 dịng ) cho bạn hoặc người thân nĩi về ước mơ của em . 
Bài làm .
 * Đánh giá cho điểm : 
Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :
Viết được 1 lá thư đúng thể thức ( đủ 3 phần : đầu thư , phần chính và phần cuối thư ). Độ dài bài viết khoảng 10 dịng ;
Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng , không mắc lỗi chính tả ;
Chữ viết rõ ràng , trình bày bài viết sạch sẽ.
( Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết mà GV bớt điểm ) TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
P.MÔN : CHÍNH TẢ 4
.o0o
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
I/ Chính tả ( nghe đọc ) : 5 điểm.
Bài viết : Trung thu độc lập
( từ “Ngày mai , các em cĩ quyền  đến nơng trường to lớn , vui tươi ”)
 ( TV4 – Tập 1 – Trang 66 ) .
 * Đánh giá cho điểm :
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , tốc độ viết khoảng 75 chữ / 15 phút , trình bày đúng bài thơ đạt 5 điểm. ( Sai mỗi lỗi trừ 0.5 điểm ).
 - Lưu ý :
 + Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài .
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN: Tiếng Việt 4 ( Đọc hiểu )
***..***
HỌTÊN :.........................................
LỚP:
ĐIỂM
NHẬN XÉT & CHỮ KÝ CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
B. Đọc thầm và làm bài tập : ( 5 điểm )
 Đọc thầm bài :“Chị em tơi ” ( TV4 – Tập 1 – trang 59 ), sau đó khoanh trịn vào trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây :
 1. Cơ chị nĩi dối ba để đi đâu ?
	a. đi học nhĩm
	b. đi đến nhà bạn chơi
	c. đi xem chiếu bĩng 
 2.Vì sao mỗi lần nĩi dối , cơ chị lại thấy hối hận ?
	a.Vì cơ thương ba , biết mình phụ lịng tin của ba .
	b. Vì cơ thấy nĩi dối là tật xấu 
	c. Vì cơ nĩi dối bị em cơ biết được
 3.Bài văn trên có mấy từ láy?
	a. 5 từ . Đĩ là các từ : ....................................................................................................................................
	b. 6 từ . Đĩ là các từ : ....................................................................................................................................
	c. 7 từ . Đĩ là các từ : ....................................................................................................................................
 4. Động từ cĩ trong câu “ Ba tơi mỉm cười” là :
a. ba
b. tơi
c. mỉm cười 
 5. Từ “học hành” là từ ghép :
	a. cĩ nghĩa phân loại
	b.cĩ nghĩa tổng hợp 
 *Mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT 4 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG )
.o0o
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : 5 điểm.
1. GV cho HS bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
Bài số 1 : Dế mèn bênh vực kẻ yếu ( TV 4 – Tập 1 – Trang 4 )
Bài số 2 : Chị em tôi ( TV 4 – Tập 1 – Trang 59 )
Bài số 3 : Trung thu độc lập ( TV 4 – Tập 1 – Trang 66 )
Bài số 4 : Thưa chuyện với mẹ ( TV 4 – Tập 1 – Trang 85 )
Bài số 5 : Đôi giày ba ta màu xanh ( TV 4 – Tập 1 – Trang 81 )
2. GV yêu cầu HS trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
Bài đọc
 số :..........
ĐIỂM
ĐỌC
TRẢ LỜI CÂU HỎI
CỘNG
Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1 điểm.
 ( Đọc sai dưới 4 tiếng : 0,5 đ ; Đọc sai trên 5 tiếng : 0 đ )
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.
 (Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 2 đến 3 chỗ : 0.5 điểm ) ; Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm )
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 75 tiếng /phút ) : 1 điểm.
- Giọng đọc bước đầu có diễn cảm : 1 điểm .
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm
 ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm).
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT 5 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG )
.o0o
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG : 5 điểm.
1. GV cho HS bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
Bài số 1 : Những con sếu bằng giấy ( TV 5 – Tập 1 – Trang 36 )
Bài số 2 : Những người bạn tốt ( TV 5 – Tập 1 – Trang 64 )
Bài số 3 : Thư gửi các học sinh ( TV 5 – Tập 1 – Trang 4 )
Bài số 4 : Lòng dân ( TV 5 – Tập 1 – Trang 24 )
Bài số 5 : Quang cảnh làng mạc ngày mùa ( TV 5 – Tập 1 – Trang 10 )
2. GV yêu cầu HS trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
Bài đọc
 số :..........
ĐIỂM
ĐỌC
TRẢ LỜI CÂU HỎI
CỘNG
Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1 điểm.
 ( Đọc sai từ 2 đến 3 tiếng : 0.5 điểm ; sai từ 4 tiếng trở lên : 0 điểm )
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.
 (Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 2 đến 3 chỗ : 0.5 điểm ; Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm )
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 100 tiếng /phút ) : 1 điểm.
- Giọng đọc có diễn cảm : 1 điểm .
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm
 ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm).
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
P.MÔN : TẬP LÀM VĂN 5 - Thời gian : 40 phút
.o0o
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
II . TẬP LÀM VĂN : 5 điểm.
Đề : Hãy viết một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương em .
Bài làm
Đánh giá cho điểm :
 Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :
Viết được đoạn văn miêu tả cảnh đẹp đúng nội dung yêu cầu của đề bài .
Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng , không mắc lỗi chính tả ;
Chữ viết rõ ràng , trình bày bài viết sạch sẽ.
 ( Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết mà GV bớt điểm ) 
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
P.MÔN : CHÍNH TẢ 5 
.o0o
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
 I . Chính tả ( nghe – viết ) : 5 điểm.
Bài viết : Kì diệu rừng xanh
 ( Từ Nắng trưa ... đến cảnh mùa thu )
( TV5 – Tập 1 – Trang 76 )
Tựa : .
* Đánh giá cho điểm :
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , tốc độ viết khoảng 95 chữ / 15 phút , trình bày sạch đẹp đạt 5 điểm. ( Sai mỗi lỗi trừ 0.5 điểm ).
 - Lưu ý :
 + Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài .
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN : TOÁN 5 - Thời gian : 40 phút 
.o0o
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
Câu 1 : a . Viết số thập phân có : ( 1điểm ) 
 + Bảy đơn vị , ba phần mười :...............................................
 + Sáu mươi bốn đơn vị , bốn phần mười , tám phần trăm :.....................................
 b. Ghi cách đọc các số thập phân và phân số sau : ( 1điểm ) 
 + 1902,54 :..............................................................................................................................
 + :................................................................................................................................. 
Câu 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1.5 điểm ) 
 3 kg 15 g = . kg ; 1650 m2 = .. ha ; 49 m 03 cm = .............. m
 56 dm 7 cm =  dm ; 7 kg 50 g = ............ kg ; 3 cm2 5 mm2 = .............. cm2
 Câu 3 : ( 3 điểm ) Tính : 
Câu 3 : (1điểm ) 
 > 84,2 ............ 84,19 47,5 ........... 47,500
 < 
 = .  
Câu 4 : ( 2.5 điểm ) .
 10 người làm xong một cơng việc phải hết 7 ngày . Nay muốn làm xong cơng việc đĩ trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người ? ( Mức làm của mỗi người như nhau ).
Bài làm
.
.
.
.
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG PHÚ
PHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2013 – 2014
MÔN : ĐỌC HIỂU 5 - Thời gian : 30 phút
.o0o
Họ và tên :
Lớp :
Điểm :
Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
Đọc thầm và làm bài tập : ( 5 điểm )
 Đọc thầm bài :“Cái gì quý nhất “ ( TV5 – Tập 1 – trang 85 ), sau đó khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Theo Hùng cái quý nhất trên đời là gì ? ( 1 điểm )
lúa gạo.
vàng
thì giờ
2.Nam đưa ra lí lẻ gì để bảo vệ ý kiến của mình ? ( 1 điểm )
a.ai khơng ăn mà sống được ?
b. cĩ vàng là cĩ tiền , cĩ tiền sẽ mua được lúa gạo 
c. cĩ thì giờ mới làm ra được lúa gạo , vàng bạc 
3.Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động mới là quý nhất ? ( 1 điểm )
a.Khơng cĩ người lao động thì khơng cĩ lúa gạo , khơng cĩ vàng bạc và thì giờ cũng trơi qua một cách vơ vị .
b.Vì người lao động là người chịu nhiều vất vả nhất .
c. Vì người lao động là người chăm chỉ , cần cù 
4.Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ? ( 1 điểm )
a.sơi nổi , vất vả 
b.vàng bạc , thì giờ , lúa gạo 
c.lao động , sơi nổi , mỉm cười 
5.Từ “ lúa gạo ” thuộc từ loại nào ? ( 1 điểm )
a.Danh từ
b.Động từ
c.Tính từ 

File đính kèm:

  • docDE KTDK GHKI KHOI 1 5.doc