Phiếu học tập môn Toán 1

doc21 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phiếu học tập môn Toán 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ...........................	 
 phiếu học tập
1.Viết : a) Các số từ 1 đến 10 .......................................................................................
 b) Theo mẫu 
 3 ............. ............. .............. ..............
2.Tính : a) 3 1 4 b) 2 + 3 + 0 = .........................
 + + -
 2 4 4 2 + 2 + 1 = .......................
 ....... ....... ....... 5 - 0 - 2 = .......................
3.Viết các số : 5 , 8 , 2 , 3 :
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : .............................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé : ............................................................................. 
4.Hình :
 hình ..................... hình .................... hình .....................
5.Số : 5 + = 5 5 - = 3 + 4 = 4
 4 = 3 + 4 = 3 + 5 = 5 - 
6. Điền dấu : > , < , = 
 3 + 4 5 5 + 0 8 4 - 2 5
 1 + 4 0 + 5 5 - 2 2 + 3 4 + 1 5 + 0
7. Viết phép tính thích hợp : 
Họ và tên : ........................... 
phiếu học tập
Bài 1 : Tính .
 2 + 3 = ........ 5 - 1 - 2 = ......... 5 - 2 + 1 = ..........
 4 - 4 = ........ 0 + 4 + 1 = ......... 5 + 0 - 2 = ..........
Bài 2 : Điền dấu thích hợp > , < , =
 4 - 4 ....... 2 + 1 4 - 3 ........ 5 - 4 5 ......... 3 + 2
 5 - 3 ....... 3 + 2 4 + 1 ....... 3 + 2 5 - 5 ....... 4 - 4
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống .
 = 1 + 2 = 5 - 0 3 + = 5 - 4 = 1
 5 = + 3 + 4 = 5 2 = - 2 3 - = 2
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp .
 a ) Có 5 lá cờ b ) Mua : 3 quả trứng 
 bớt 2 lá cờ mua thêm : 2 quả trứng
 còn ? lá cờ có tất cả : .... quả trứng ?
 c ) Với ba số 1 , 2 , 3 viết các phép tính cộng trừ .
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Họ và tên : ...........................	 Ngày........ tháng ....... năm...
Lớp : ............... 
 phiếu học tập
Bài 1 : Tính .
 a) 7 10 0 6 5
 + - + + +
 3 9 8 4 4 
 ........ ......... ......... ......... ......... 
 b) 4 + 3 + 2 = ........... 9 - 3 + 2 = ............
 10 - 8 - 1 = ........... 4 - 2 + 5 = ............ 
Bài 2 : Số . + 1 = 8 9 = + 3 1 + 5 = 5 +
 6 - = 4 7 = - 2 3 - 1 = - 5
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
 a) 
 ? 
 b) Có : 8 quả 
 Cho em : 3 quả 
 Còn : ..... quả ?
Bài 4 : 
 Có ........... hình vuông 
Bài 5 : Cho các số 3, 4, 7 .Hãy lập các phép tính từ các số đó :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Viết 1 phép tính trừ có kết quả bằng số lớn nhất có 1 chữ số .
........................................................................................................
Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm...
Lớp : ............... phiếu học tập
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
 ........ ; 9 ; ......... ; .......... ; .......... ; .......... ; ......... ; .......... ; ......... ; .........
 ........ ; ......... ; 3 ; .......... ; 5 ; ......... ; ......... ; ......... ; ......... ; .........
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống .
 9 + 1 = 8 - 3 = 5 + 5 = 9 = + 4 
 7 - 5 = 6 - 3 = 4 + 4 = 9 - = 5
Bài 3 : Điền dấu > ; < ; = .
 5 + 3 ....... 9 - 5 4 + 2 ........ 10 - 5 10 - 6 ......... 6 + 4
 6 + 1 ....... 8 + 1 7 + 2 ........ 3 + 5 1 + 4 ......... 9 - 4
Bài 4 : Đặt tính rồi tính .
 10 - 8 4 + 6 8 - 6 3 + 7
 ............. ............. ............. .............
 ............. ............. ............. .............
 ............. ............. ............. .............
Bài 5 : Tính .
 7 + 0 + 2 = ...... 6 - 2 + 5 = ....... 4 + 3 - 3 = ...... 10 - 4 + 6 = ......
Bài 6 : Viết phép tính thích hợp .
Bài 7 : Đánh dấu x vào ô trống câu trả lời đúng - Có mấy hình tam giác ?
 4 hình 
 5 hình
 6 hình
 8 hình 
Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm...
Lớp : ............... 
 phiếu học tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 
a. 8 + 2	9 – 3	 10 – 2	 4 + 6	7 + 3
 ........ ........ ......... ......... .........
 ........ ........ ......... ......... .........
 ........ ........ ......... ......... .........
b. 10 – 3 8 – 4 10 – 6 5 + 5 0 + 10
 ........ ........ ......... ......... .........
 ........ ........ ......... ......... .........
 ........ ........ ......... ......... .........
Bài 2 : Đọc số :
 5 : ............... ; 10 :...................; 0 :...................; 7 :................; 9 :................
Bài 3 : Viết số :
Một :.......; bốn :.........; tám :.......; mười :...........; sáu :............
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống :
	7 - = 3	3 + = 8	 + 4 = 10	10 - = 2
 3 + 6	 + 5 > 9	 - 8 < 2 10 - < 1
Bài 4 : Điền dấu ( , = ) vào chỗ chấm :
 9 ......4 + 5	 7 – 3........ 7 + 3	 1 + 9 ........10 – 14
 8 ...... 10 – 3	 6 + 2........10 – 2	 9 – 5 .......10 – 5
 10 – 7 .......5 8 – 5........8 – 4 2 + 8 ......8 + 2
Bài 5 :
a.
 . .....................................................
 . .....................................................
 . .....................................................
 . .....................................................
b. Tóm tắt :
 Có : 10 quả bưởi.
 Ăn : 5 quả. 
 Còn : ........quả ?
 Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm...
Lớp : ............... 
 phiếu học tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 
	18 + 0 	14 – 3	11 – 1	17 + 1	0 + 10
	..........	..........	..........	..........	..........
	..........	..........	..........	..........	..........
	..........	..........	..........	..........	..........
Bài 2 : Tính :
13 + 2 + 1 =	18 – 2 – 6 =	16 + 0 + 3 =	15 – 3 + 2 =
11 – 1 – 0 =	14 + 4 + 1 =	12 – 2 + 3 =	 2 + 13 – 3 =
Bài 3 :Cho các số : 10 , 9, 15, 17, 20, 11, 19.
 Xếp thứ tự từ lớn đến bé :
................................................................................................................................
Bài 4 : Điền số :
10 + ...... = 12	13 + ..... = 17 	18 - ..... = 13
.... + 2 = 12	.....+ 4 = 17	.....- 5 = 13
Bài 5 Có 12 con gà mái và 3 con gà trống . Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
 Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Cho các số 12,3,15.Hãy lập các phép tính đúng.
................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm...
Lớp : ............... 
 phiếu học tập
Bài 1 : Tính : 
 a) 5 9 6 8 4 10
 - - + - + -
 3 7 4 2 4 9 
 ............ .......... ........... ........... ........... ...........
 b) 4 - 1 - 1 = ........ 7 - 2 + 1 = ......... 10 - 8 + 0 = .........
 8 + 1 - 5 = ........ 2 + 6 - 4 = ......... 6 - 2 + 2 = .........
 10 - 3 + 2 = ........ 9 - 6 + 5 = ......... 10 + 0 - 3 = .........
Bài 2 : Số ? 
 8 = ......... + 3 6 = ......... + 2 2 = ......... + 2
 10 = 9 + ......... 7 = ......... - 3 9 = 9 - .........
5 ........ - ........ 3 < ........ + ........
Bài 3 : Viết các số : 5 , 2 , 8 , 4 , 7
Theo thứ tự từ bé đến lớn : ........................................................................
b)Theo thứ tự từ lớn xuống bé : ........................................................................
Bài 4 : Điền dấu > , < , = : 9 ....... 2 + 8 6 ....... 6 - 1
 10 ....... 7 - 1 5 - 2 ....... 5 + 3
 4 + 4 ....... 10 - 2 9 + 0 ....... 10 - 1
Bài 5 : Đọc tên các hình :
 : ..................... : .................... : ......................
Bài 6 : Viết các phép tính thích hợp : 
 a) Đã có : 5 viên bi 
 Mua thêm : 3 viên bi
 Có tất cả : ? viên bi
 Có : 9 lá cờ 
Bớt đi : 2 lá cờ
 Còn : ? lá cờ
Bài 7 : Số Có ............. hình vuông
Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm...
Lớp : ............... 
 phiếu học tập
Bài 1 : Tính : 
 a) 9 10 5 0 10
 - - + + -
 6 9 5 0 2 
 ............ ........... ........... .......... ..........
 b) 3 + 4 = ......... 2 + 7 - 6 = ..........
 10 - 3 = ......... 9 - 1 + 2 = ..........
Bài 2 : Xếp các số : 7 , 10 , 4 0 , 8 
 - Theo thứ tự từ lớn đến bé : ..................................................................
 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : ..................................................................
Bài 3 : Điền dấu : > , < , = vào chỗ chấm :
 7 ......... 2 + 6 7 + 0 .......... 10 - 4
 8 - 3 .......... 5 1 + 9 .......... 0 + 10 
Bài 4 : Có 5 quyển vở 
 Thêm 5 quyển vở
 Có tất cả : ...... quyển vở ?
Bài 5 : Tìm : 
 Có ......... hình tam giác ?
Bài 6 : Điền số :
 + + = 9
Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm...
Lớp : ............... 
 phiếu học tập
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
6 + .....
5 + .....
7 + .....
10
10 +....
2 + .....
1 + .....
3 + .....
4 + .....
..... + 5
0 + .....
9 + 1
8 + .....
7
0
6
2
3
Bài 2 : Số ? 
10
5
5
6
3
8
1
10
7
0
6
2
3
8
4
3
6
1
6
0
5
2
3
Bài 3 : Tính :
a) 4 + 1 + 5 = ...... 5 + 3 + 2 = ...... 6 + 1 + 3 =...... 7 + 2 + 1 = ...... 
 4 + 5 + 1 = ...... 5 + 2 + 3 = ...... 6 + 3 + 1 = ..... 7 + 1 + 2 = ...... 
b) 9 - 4 + 5 = ...... 9 - 3 + 4 = ...... 9 - 8 + 2 = ...... 9 - 7 + 8 = ......
 8 - 5 + 7 = ...... 8 - 4 + 6 = ...... 7 - 5 + 8 = ...... 7 - 4 + 7 = ......
+
-
Bài 4 : ? 
 4 6 = 10 3 + 5 2 = 10 
 9 1 = 8 9 - 3 4 = 10 
 5 5 = 10 3 3 3 = 3 
Bài 5 : đúng ghi đ , sai ghi s : Có : 3 hình tam giác 
 4 hình tam giác 
 5 hình tam giác
 6 hình tam giác
 Họ và tên : ........................... Ngày 14 tháng 2 năm. 2009
 phiếu học tập
Bài 1 : Đọc số ?
14 :..............................; 20 : ........................... ; 5 : .................... ; 15:...................
Bài 2 : Viết số :
Mười một :....... ; Mười bảy :....... ; Mười : ......... ; Hai mươi : ....... ; Chín : .........
Bài 3 : Đặt tính rồi tính : 
	1 + 11 	2 + 14	3 + 15	 6 + 12	0 + 10
	..........	..........	..........	..........	..........
	..........	..........	..........	..........	..........
	..........	..........	..........	..........	..........
Bài 4 : Tính :
13 – 3 + 4 =	17 – 2 + 5 =	4 + 14 - 2 =	
3 + 2 + 10 =	1 + 16 – 5 =	8 – 2 + 12 =	 
Bài 5 :Cho các số : 12, 14, 13, 17, 10, 7 ,9, 19.
Xếp thứ tự từ lớn đến bé :..................................................................................
Xếp thứ tự từ bé đến lớn: ..................................................................................
Bài 6 : Điền số :
..... - 4 = 10	12 + ..... = 18 	 ..... - 4 = 11
.... + 13 = 15	9 + ..... = 19	 ..... - 0 = 10
Bài 7 : Giải bài toán theo tóm tắt :
 Tóm tắt	Bài giải
Mẹ mua : 17 quả trứng.	...................................................................................
Đã ăn : 6 quả trứng.	 ...................................................................
Còn lại : ....... quả trứng ? 	........................................................
Bài 8 : Cho các số 15,2,17 . Hãy lập các phép tính đúng.
................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên : ........................... Ngày 14 tháng 2 năm. 2009
 phiếu học tập
Bài 1 : Đọc số ?
14 :..............................; 20 : ........................... ; 5 : .................... ; 15:...................
Bài 2 : Viết số :
Mười một :....... ; Mười bảy :....... ; Mười : ......... ; Hai mươi : ....... ; Chín : .........
Bài 3 : Đặt tính rồi tính : 
	1 + 11 	2 + 14	3 + 15	 6 + 12	0 + 10
	..........	..........	..........	..........	..........
	..........	..........	..........	..........	..........
	..........	..........	..........	..........	..........
Bài 4 : Tính :
13 – 3 + 4 =	17 – 2 + 5 =	4 + 14 - 2 =	
3 + 2 + 10 =	1 + 16 – 5 =	8 – 2 + 12 =	 
Bài 5 :Cho các số : 12, 14, 13, 17, 10, 7 ,9, 19.
Xếp thứ tự từ lớn đến bé :..................................................................................
Xếp thứ tự từ bé đến lớn: ..................................................................................
Bài 6 : Điền số :
..... - 4 = 10	12 + ..... = 18 	 ..... - 4 = 11
.... + 13 = 15	9 + ..... = 19	 ..... - 0 = 10
Bài 7 : Giải bài toán theo tóm tắt :
 Tóm tắt	Bài giải
Mẹ mua : 17 quả trứng.	...................................................................................
Đã ăn : 6 quả trứng.	 ...................................................................
Còn lại : ....... quả trứng ? 	........................................................
Bài 8 : Cho các số 15,2,17 . Hãy lập các phép tính đúng.
................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên : ........................... Ngày 19 tháng 2 năm. 2009
phiếu học tập
Bài 1 : Tính 
 13 - 3 = ....... 19 - 3 = ....... 13 + 4 = ....... 18 - 2 = .......
 19 - 1 = ....... 18 - 5 = ....... 14 + 5 = ....... 15 + 3 = .......
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
 15 - 1 17 - 6 12 + 4 18 + 0 10 + 7
 ........... ............ ............ ............ ............
 ........... ............ ............ ............ ............
 ........... ............ ............ ............ ............
Bài 3 : Số 
 11 + + 3 = 15 10 + = 16 
 + 2 + 4 = 18 + 3 = 19
 19 - = 14 + 4 + 1 = 17 
Bài 4 : Điền dấu thích hợp 
 12 + 5 18 16 + 3 19 11 + 4 15
 19 - 8 10 18 - 7 11 15 - 3 14
Bài 5 : Giải bài toán theo tóm tắt :
 Có : 12 quyển vở 
 Thêm : 4 quyển vở
 Có tất cả : ...... quyển vở ? 
 Bài giải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Bài 6 : Giải bài toán theo tóm tắt : Bài giải
 Có : 17 viên bi .	....................................................................................
 Bi đỏ : 7 viên.	..........................................................................
 Bi xanh : ....... viên ? 	................................................................ 
 Họ và tên : ........................... Ngày 21 tháng 2 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1 : Tính 
 2 + 12 - 1 = ....... 13 + 3 + 2 = ....... 9 + 10 - 4 = .......
 8 + 11 - 7 = ....... 16 + 1 - 4 = ....... 18 + 1 - 6 = .......
Bài 2 : Điền dấu thích hợp ?
 11 + 3 + 2 1 + 1 + 15 19 - 3 - 2 17 - 2
 12 + 5 11 + 4 10 + 2 + 4 19 - 5
Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt : Bài giải
 Có : 10 quả cam 	....................................................................................
 Thêm : 5 quả cam.	..........................................................................
 Có tất cả : .... quả cam ?	................................................................
Bài 4 : Nối ( theo mẫu )
11 + 5
15 - 3
12 + 7
16
14
19
 12
18 - 2
16 - 2
17 - 5
Bài 5 : Số ?
3
 + 10 - 1 + 7 - 4
Bài 6 : 
Có :......... hình vuông.
Có :.........hình tam giác.
 Họ và tên : ........................... Ngày 23 tháng 2 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1 : Tính 11 13 15 17 19 18
 - 1 - 3 - 5 - 7 - 9 - 8
 ......... ........ ........ ........ ........ ........
Bài 2 : Tính nhẩm : 
 14 + 4 = ....... 17 - 7 = ........ 18 - 3 = ........ 19 - 5 = ........
 14 - 4 = ....... 11 + 5 = ........ 12 - 2 = ........ 15 - 5 = ........
Bài 3 : Điền số vào dưới mỗi gạch của tia số :
 0 ..................................................................................................... 10
 10 ................................................................................................... 20
 13 ................................................................... 20
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán .
 Bài toán : Có ...... ngôi sao , có thêm ....... ngôi sao . Hỏi có tất cả bao nhiêu ngôi sao ?
Bài giải
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 5 : Giải bài toán theo toán tắt . Bài giải
Trên cành có : 15 con chim	............................................................................... Bay đến : 4 con chim	.....................................................................
Trên cành có tất cả : ....... con chim ?	...........................................................
Họ và tên : ........................... Ngày 25 tháng 2 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
 15 - 5 18 - 8 19 - 9 17 - 7 13 + 6 12 + 7
 ................ ............... ............... ................ ................. ................
 ................ ............... ............... ................ ................. .................
 ................ ............... ............... ................ ................. .................
Bài 2 : Điền dấu > , < , = vào ô trống 
 16 - 6 2 + 8 18 - 8 19 - 9 12 + 4 17
 17 - 7 13 - 2 18 - 3 10 + 2 15 + 4 20
Bài 3 : Số . 
18
13
15
 +5 - 3 + 4 - 8 + 3 
11
17
12
 - 6 + 7 - 8 + 4 - 6 
 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp . Bài giải
 Có : 5 quả trứng 	.................................................................................... 
 Ăn đi : 3 quả trứng	.......................................................................... 
 Còn lại : ........ quả trứng?	............................................................... 
Bài 5 : Viết tiếp câu hỏi để có bài toán ,giải bài toán đó.
Bài toán : Có 4 trái tim , có thêm 10 trái tim nữa . Hỏi ...........................................................
Bài giải
...............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
Họ và tên : ........................... Ngày 27 tháng 2 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1) Viết các số sau 
- mười một :...........	 - Mười lăm : ..........	 - Sáu mươi : ............
- mười bốn :...........	 - Mười chín : ..........	 - Tám mươi : ............
Bài 2) Tính có đặt tính :	
 12 + 4 5 + 13 20 + 30 19 – 7 3 + 10	 50 + 40
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 3) Ghi kết quả tính :	
	16 + 1 – 4 =.......	 13 + 6 - 9 = ........ 5 cm + 3 cm = ............
 17 - 4 + 5 = ......	 19 - 5 - 3 = ......... 15 cm + 4 cm = ............
Bài 4) Điền dấu ( >, <, =) vào ô trống: (1,5 điểm)
 5cm + 4cm ...... 11cm 14cm + 2cm .......16cm 13 ...... 17 - 5	
 12cm +7cm ......18 cm	 13cm – 3cm ........ 9cm 17 – 3 ....... 19 - 5	
Bài 5) Khối Một có 18 bạn thi viết chữ đẹp. Trong đó có 7 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn nữ . 
Bài giải
..................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Bài 6) Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn trong đó có 2 điểm nằm trong tam giác (Đặt tên 3 điểm)
Họ và tên : ........................... Ngày 9 tháng 3 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1) Đặt tính rồi tính :
 80 -70 5 + 14 30 + 60 18 - 5 60 - 50 19 - 9
 ............. ............. ............... .............. ................ ..............
 ............. ............. ............... .............. ................ ..............
 ............. ............. ............... .............. ................ ..............
Bài 2) Tính nhẩm :
 5 + 12 = ......... 50 - 40 + 30 = ......... 70 cm + 20 cm - 90 cm = ........ 
19 cm - 8 cm = ....... 15 + 4 - 6 = ......... 80 cm - 0 cm + 10 cm = ........
30cm + 50cm = ....... 60 cm - 40 cm = ......... 19 - 8 - 6 = ......... 
Bài 3) Số ? 40 + 20 = ....... 17 - 7 = ........ 30 - 10 = ........
 40 + ..... = 60 17 - ..... = 7 30 - ....... = 20
 ...... + 20 = 60 ...... - 7 = 10 ...... - 10 = 20
Bài 4) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
 90 là số tròn chục Số 15 gồm 1 chục và 0 đơn vị 
 11 là số nhỏ nhất có 2 chữ số Số 13 gồm 10 và 3
 Số 18 là số liền sau của số 17 Số 12 gồm 2 và 10
 Số 20 là số liền trước của số 19 Số 16 gồm 1 và 6
Bài 5 ) Lan hái được 20 bông hồng và 6 chục bông cúc . Hỏi Lan hái được tất cả bao nhiêu bông hoa ?
 Tóm tắt Bài giải 
Hồng : ......... bông .........................................................................
Cúc : ......... bông .........................................................................
Hái tất cả : ......... bông ? .........................................................................
 Bài 7 ) Hình vẽ bên có : A B
- Có ....... tam giác . 
- Có .......đoạn thẳng .
- Có .......điểm. 
 C D E
Họ và tên : ........................... Ngày 11 tháng 3 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1) Đặt tính rồi tính :
 15 + 3 10 + 30 5 + 14 50 + 20 80 - 70 60 - 30
 .............. ............... .............. ................ .............. ................
 .............. ............... .............. ................ .............. ................
 .............. ............... .............. ................ .............. ................
Bài 2 ) Tính nhẩm : 
 13 + 4 - 7 = ......... 10 + 40 - 50 = ......... 17 cm - 5 cm + 3 cm = ..........
 19 - 4 - 3 = ......... 30 - 20 + 70 = ......... 70 cm + 20 cm - 30 cm = ..........
Bài 3 ) Vườn nhà Lan có 1 chục cây chuối . Bố trồng thêm 5 cây chuối nữa . Hỏi vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây chuối ?
 Tóm tắt Bài giải 
 ...........................................................................
............................................... ...........................................................................
............................................... ...........................................................................
............................................... ...........................................................................
Bài 4 ) Lớp 1A3 có 30 bạn .Trong đó có 2 chục bạn nữ . Hỏi lớp 1A3 có bao nhiêu bạn nam ?
 Tóm tắt Bài giải 
 ........................................................................... 
............................................... ...........................................................................
............................................... ...........................................................................
............................................... ...........................................................................
Bài 5 ) Vẽ các đoạn thẳng có độ dài : 
 - 5 cm : .................................................................................................
 - 9 cm : .................................................................................................
 - 14 cm : .................................................................................................
Bài 6 ) Hình vẽ bên có :
....................... hình vuông 
 - ....................... hình tam giác 
Họ và tên : ........................... Ngày 10 tháng 3 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1) Đặt tính rồi tính :

File đính kèm:

  • docphieu on tap toan giua ki 2 lop 1.doc
Đề thi liên quan