Ôn thi kì I môn Sinh 8

doc12 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi kì I môn Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung đề
Trắc nghiệm ( 5 điểm ):
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng ( 2 đ )
Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ
Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng
Xương có tủy xương và muối khoáng
Xương có chất hữu cơ và màng xương
Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ
3) Thức ăn qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của các cơ ở:
Môn vị
Thực quản
Dạ dày
Thành ruột non
Khi thở sâu và giảm số nhịp thở/ phút sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp vì:
Tỉ lệ khí vô ích giảm, khí hữu ích tăng
Tỉ lệ khí lưu thông tăng, khí cặn giảm
Tỉ lệ khí vô ích tăng, khí hữu ích giảm
Tỉ lệ khí cặn tăng, khí hữu ích giảm
5) Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là:
Tâm nhĩ phải
Tâm thất phải
Tâm nhĩ trái
Tâm thất trái
	6) Môi trường trong cơ thể gồm:
Máu, nước mô, bạch cầu
Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
Máu, nước mô, bạch huyết
Các tế bào máu, nước mô
7) Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thu chủ yếu ở:
Khoang miệng
Dạ dày
Ruột già
Ruột non
8) Ở động mạch máu được vận chuyển nhờ:
Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch
Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim
Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim
Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch
II. Hãy lựa chọn và ghép thông tin ở cột A sao cho tương ứng với cột B ( 1 đ )
Các trường hợp
(Cột A)
Cách sơ cứu
(Cột B)
Trả lời
Động mạch 
Tĩnh mạch
Bạch cầu
Hồng cầu
 Dẫn máu từ khắp các tế bào về tim
 Vận chuyển O2 và CO2
 Tham gia vào quá trình đông máu
 Bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại
 Dẩy máu từ tim đến các cơ quan
1).
2).
3).
4).
III. Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp để hoàn chỉnh các câu sau :
 1) Khi .............. tạo ra một lực tác động vào vật làm vật di chuyển quãng đường s, tức là đã sinh ra ....................
2) Trao đổi khí ở .........................gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí phế nang vào máu và CO2 từ máu vào ..................................
3) ự đẩy thức từ dạ dày xuống ruột nhờ ....................... và ..................................
4) Xương dài ra là do sự ................................ các tế bào ở ................................
B- Tự luận ( 5 đ ):
1) Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn vận chuyển được qua tĩnh mạch về tim ? (2đ)
2) Nêu các nguyên nhân dẫn đến sự mỏi cơ. Biện pháp chống mỏi cơ ( 1,5 đ )
3) Vai trò của gan trên con đường vận chuyển chất dinh dưỡng về tim ( 1đ)
4) Khi truyền máu cần tuân thủ những nguyên tắc nào? ( 0,5đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
I
B
A
B
A
A
C
D
A
( mỗi câu đúng 0,25 đ )
II
E
A 
D
B
( mỗi câu đúng 0,25 đ )
III
- Cơ co
- Một công
- Phổi
- Không khí phế nang
- Co bóp của dạ dày
- Đóng mở môn vị
- Phân chia
- Màng xương
( mỗi ý đúng 0,25 đ )
TỰ LUẬN ( 5điểm)
1
Nhờ :
Sự co bóp của các cơ quan quanh thành mạch (0, 5d)
Sức hút của lồng ngực khi hít vào (0, 5 đ)
Sức hút của tân nhĩ khi giãn ra (0,5đ)
Van một chiều (0, 5)
2
Nguyên nhân: 
Lượng O2 cung cấp cho cơ thiếu (0,25đ)
Năng lượng cung cấp cho cơ ít (0,25đ)
Sản phẩm tạo ra là axit1lactic tích tụ đầu độc cơ (0,25đ)
Biện pháp chống mỏi cơ:
- Lao động vừa sức (0,25đ)
- Thường xuyên tập TDTT (0,25đ)
- Có thời gian học tập, lao động, nghỉ ngơi hợp lí(0.25đ)
3
- Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng dự trữ trong máu luôn ổn định (0, 5đ)
- Khử các chất độc (0, 5đ)
4
Xét nghiệm nhóm máu (0, 25 đ)
Xét nghiệm vi nít ( 0,25 đ)
ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2007-2008
MÔN SINH HỌC 8.
I/ TRẮC NGHIỆM: 5điểm.
1) Chọn câu trả lời đúng nhất, khoanh tròn vào kí tự đầu câu trong các câu sau: (3đ)
 1.1) Bộ phận giúp tế bào trao đổi chất với môi trường là:
 A. Màng sinh chất .	B. Nhân.	C. Ribôxôm.	D. Nhiễâm sắc thể.	
 1.2) Xương duy nhất ở đầu còn cử động được là:
 A.Xương hàm trên .	C. Xương hàm dưới.	C. Xương bướm.	D. Xương mũi.
 1.3) Nhóm máu chỉ được truyền cho chính nó mà không truyền dược cho nhóm khác là:
 A. Nhóm máu A.	B. Nhóm máu	B	C. Nhóm máuAB	D. Nhóm máu O.
 1.4) MÁu được đẩy vào động mạch ở pha:
 A. Pha thất co.	B. Pha nhĩ co.	C. Pha dãn chung. 
 1.5) Tác hại của khói thuốc lá:
 A. Làm ngạt thở và chết.	B. Có thể gây chết đột xuất.
 B. Gây ung thư phổi.	D. Không có tác hại gì nghiêm trọng. 
 1.6) Emzim amilaza ở khoang miệng biến đổi một phần tinh bột thành chất gì?
 A. Axít béo.	B. Axit amin .	B. Glixêrin.	D. Mantôzơ.
2) Xác định các câu sau đây đúng(điềnĐ) hay sai (điền S) : (1đ)
STT
NỘI DUNG
TRẢ LỜI
1
Sự thực bào là hoạt động của các tế bào tiểu cầu.
2
Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể, có trên bề mặt tế bào virut, vi khuẩn.
3
Kháng thể chỉ có ở cơ thể người, không có ở động vật.
4
Miễn dịch là khả năng cơ thể không mắc một số bệnh nào đó.
3) Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau : (1đ)
Các từ gợi ý: Máu, tế bào, ôxi, cacbonic, tăng cao , giảm xuống.
Trao đổi khí ở phổi gồm sư khuếch tán của(1)....................từ không khí ở phế nang vào máu và của (2).từ máu vào phế nang.
Trao đổi khí ở tế bào gổm sự khuếch tán của ôxi từ máu vào (3)và của cacbonic từ tế bào vào máu.
Khi lao động nặng hoặc chơi thể thao, nhu cầu trao đổi khí của cơ thể (4).Vì vậy nhịp hô hấp và dung tích hô hấp tăng lên.
II/ TỰ LUẬN : 5điểm. 
 1) Cho một ví dụ về phản xạ. Phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó.(1đ)
 2) Phân tích đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân . Dựa vào tính chất hoá học của xương giải thích vì sao xương người già giòn, dễ gãy.(2đ)
 3) Ruột non có cấu tạo đặc biệt nào giúp nó đảm nhận tốt vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng. Vận dụng kiến thức đã học giải thích nghĩa đen câu thành ngữ “nhai kỹ no lâu”.(2đ)
Đề I
Trường THCS Huy Khiêm	THI HỌC KỲ I - Năm học: 2007-2008
Lớp: 8.	Môn : Sinh học 8
Họ tên:..	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1
(ký và ghi họ tên)
Giám khảo 2
(ký và ghi họ tên)
Giám thị 1
(ký và ghi họ tên)
Giám thị 2
(ký và ghi họ tên)
A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )
Câu 1: (2đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Nhóm máu cơ thể nhận được các máu truyền cho mà không gây chết người là:
	A. Máu A	B. Máu AB	C. Máu O	D. Máu B
2) Đường lan truyền xung thần kinh cơ quan thụ cảm, qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng được gọi là:
	A. Phản xạ	B. Vòng phản xạ	C. Cung phản xạ	D. Phản ứng
3) Bộ phận ống tiêu hóa biến đổi lý học mạnh nhất là:
	A. Miệng	B. Dạ dày	C. Ruột non	D. Ruột già
4) Sản phẩm tạo ra cuối cùng của ruột non sau khi kết thúc các biến đổi hóa học là: 
(1. Đường đơn; 2. Axitamin; 3. Axít béo và Glixêrin; 4. Prôtêin; 5. Lipit; 6. Đường đổi).
	A. 1; 3; 5	B. 1; 2; 3	C. 2; 4; 6	D. 3; 4; 5
Câu 2: (1,5đ) Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chổ trống sao cho phù hợp với nội dung dưới đây.
1) Có hai loại kháng thể trong huyết tương là .. (gây kết dính A) và  (gây kết dính B).
2) .có chức năng dẫn khí vào, ra, làm ẩn, làm ấm không khí đi vào phổi.
3) .. là hiện tượng cơ thể đã bị nhiễm khuẩn một bệnh nào đó sẽ không mắc lại bệnh đó nữa.
4) Nguyên nhân của sự mỏi cơ là do cơ thể không được cung cấp đủ . nên tích tụ . gây đầu độc cơ.
Câu 3): (1,5đ) Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A
Cột B
1) Chất tế bào
a. thức ăn bị cắt, nghiền và tẩm nước bọt.
2. Mô liên kết
b. thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
3) Dạ dày
c. nâng đỡ, liên kết các cơ quan
4) Mô cơ
d. thức ăn được nghiền nhỏ và nhào trộn thấm đều dịch vị.
5) Nhân
e. co dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động cơ thể.
6) Khoang miệng
f. đnthể trong huyết tương là ...ời đúngiều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền.
 * Trả lời: 	1).	2).	3).	4).	5).	6).
Đề II
Trường THCS Huy Khiêm	THI HỌC KỲ I - Năm học: 2007-2008
Lớp: 8.	Môn: Sinh học 8
Họ tên:..	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1
(ký và ghi họ tên)
Giám khảo 2
(ký và ghi họ tên)
Giám thị 1
(ký và ghi họ tên)
Giám thị 2
(ký và ghi họ tên)
A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )
Câu 1: (2đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Không tham gia tiêu hóa lý học ở khoang miệng là:
	a. Răng	b. Họng	c. Lưỡi	d. Các cơ nhai
2) Nhóm máu của cơ thể nhận được các máu khác truyền cho mà không gây chết người:
	a. Máu AB	b. Máu O	c. Máu B	d. Máu A
3) Vai trò chứa đựng và bảo vệ tủy sống là của:
	a. Lồng ngực	b. Xương sườn	c. Cột sống	d. Cổ
4) Các chất sau đây được biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa: 
(1. Vitamin; 2. Axítamin; 3. Gluxít; 4. Prôtêin; 5. Lipit)
	a. 1; 2; 3	b. 3; 4; 5	c. 2; 3; 4	d. 2; 4; 5
Câu 2: (1,5đ) Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chổ trống sao cho phù hợp với nội dung dưới đây.
1) Tế bào được xem là đơn vị và là đơn vị...của cơ thể sống.
2) Làm việc quá mức và kéo dài dẫn tới
3) Có hai loại kháng thể trong huyết tương là ... (gây kết dính A) và (gây kết dính B).
4) ..........là hiện tượng người được tiêm Văcxin phòng một bệnh nào đó thì sau đó không phải mắc bệnh đó.
Câu 3): (1,5đ) Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A
Cột B
1) Màng sinh chất
a. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
2. Mô biểu bì
b. Thức ăn di chuyển từ một chiều để các men của dịch ruột, dịch tụy, mật .. tác dụng.
3) Ruột non
c. Bảo vệ, hấp thu, tiết
4) Chất tế bào
d. Thức ăn được nghiền nhỏ và nhào trộn thấm đều dịch vị.
5) Mô liên kết
e. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
6) Dạ dày
f. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
 * Trả lời: 	1).	2).	3).	4).	5).	6).
Lớp:Họ và tên:
B/. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1đ) Thực chất của sự trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào là gì?
Câu 2: (2đ) Trình bày chức năng của vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hòn nhỏ?
Câu 3: (1đ) Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O được không? Vì sao?
Câu 4: (1đ) Cần phải làm gì để bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo tiêu hóa có hiệu quả?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học: 2007 – 2008
Môn: Sinh học 8
A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu I: (2đ) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đề I
B
C
A
B
Đề II
B
A
C
B
Câu II: (1,5đ) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm
Đề I
Đề II
 1) - 
 1) Cấu tạo – Chức năng
 2) Đường dẫn khí 
 2) Mỏi cơ
 3) Miễn dịch tự nhiên
 3) - 
 4) Oxy - CO2
 4) Miễn dịch nhân tạo
Câu III: (1,5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề I
B
C
D
E
F
A
Đề II
F
C
B
E
A
D
B/. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1điểm)
	- Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí phế nang.	(0,5 điểm)
	- Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.	(0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
	* Chức năng của vòng tuần hoàn lớn: 
	- Vòng tuần hoàn lớn mang khí O2 và chất dinh dưỡng cung cấp cho tế bào hoạt động.(0,5đ)
	- Đồng thời mang khí thải CO2 và chất thải từ tế bào về tim, sau đó chất thải sẽ được mang đến cơ quan bài tiết.	 (0,5 điểm)
	* Chức năng của vòng tuần hoàn nhỏ: 
	- Vòng tuần hoàn nhỏ mang khí CO từ tim đến phổi để đào thải ra khỏi tế bào.(0,5 điểm)
	- Đồng thời nhận khí O2 từ phổi mang về tim. (0,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm)
	- Máu có kháng nguyên A và B không thể truyền cho người có nhóm máu O. (0,5 điểm)
	- Vò trong máu O có và nên sẽ gây kết dính hồng cầu. (0,5 điểm)
Câu 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
	- Ăn uống hợp vệ sinh để tránh các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa.
	- Thiết lập khẩu phần ăn hợp lý để đảm bảo đủ chất dinh dưỡng và tránh cho cơ quan tiêu hóa phải làm việc quá mức.
	- Ăn chậm nhai kỹ, ăn đúng giờ, tạo bầu không khí vui vẻ khi ăn.
	- Sau khi ăn cần có thời gian nghỉ ngơi hợp lý để sự tiêu hóa được hiệu quả
PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH	KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2007 -2008
TRƯỜNG THCS BẮC RUỘNG	Môn :	SINH HỌC 8	
Lớp : 8..	PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 ĐIỂM
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề)
	Lưu ý : Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này 
Điểm
(Bằng số và bằng chữ)
Giám khảo 1
(Họ tên, chữ ký)
Giám khảo 2
(Họ tên, chữ ký)
Giám thị 1
(Họ tên, chữ ký)
Giám thị 2
(Họ tên, chữ ký)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất (2đ)
1.1 Số lượng cơ của cơ thể người khoảng:
 a. 200 b. 300 c. 400 d. 600
1.2 Chất độc có trong khói thuốc lá là:
 a. NO2 b. CO, Nicotin
 c. SO2 d. Nicotin, SO2
1.3 Khí nào dưới đây khuếch tán từ máu vào phế nang trong trao đổi khí?
 a. Oxi b. Oxi và CO2
 c. CO2 d. Cả a, b, c đều sai
1.4 Máu thực hiện trao đổi khí là máu trong:
 a. Mao mạch b. Tĩnh mạch
 c. Mao mạch và tĩnh mạch d. Động mạch
Câu 2: Chọn nội dung cột B ghép với cột A cho phù hợp (1đ)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Màng xương
2. Mô xương cứng
3. Sụn đầu xương
4. Mô xương xốp gồm các nan xương
a. Giảm ma sát trong khớp xương.
b. Phân tán lực tác động
c. Giúp xương phát triển to ra bề ngang
d. Chịu lực đảm bảo vững chắc
1
2
3
4
Câu 3: Hoàn thành các câu sau cho hoàn chỉnh: (2đ)
	- Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể (1).Sự đông máu liên quan đến hoạt động (2).
	- Khi truyền máu cần làm xét nghiệm máu để chọn loại máu truyền cho phù hợp tránh (3)và tránh nhận máu nhiễm các tác nhân 4)..
	- Thức ăn được nuốt xuống (5)nhờ hoạt động chủ yếu là (6)và được đẩy qua thực quản xuống dạ dày là nhờ hoạt động của các (7).. 
- Vai trò chủ yếu của ruột già là hấp thụ (8)và thải phân.
PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH	KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2007 -2008
TRƯỜNG THCS BẮC RUỘNG	Môn :	SINH HỌC 8
Lớp : 8..	PHẦN TỰ LUẬN : 5 ĐIỂM
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Thời gian : 30 phút (không kể thời gian phát đề)
	Lưu ý : Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này 
Điểm
(Bằng số và bằng chữ)
Giám khảo 1
(Họ tên, chữ ký)
Giám khảo 2
(Họ tên, chữ ký)
Giám thị 1
(Họ tên, chữ ký)
Giám thị 1
(Họ tên, chữ ký)
Câu 1: Miễn dịch là gì? Có mấy loại miễn dịch. Miễn dịch tập nhiễm khác miễn dịch bẩm sinh như thế nào? (2đ)
Câu 2: Gan đóng vai trò gì trên con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng về tim? (1đ)
Câu 3: Giải thích vì sao những người có triệu chứng thiếu axít ở dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non kém hiệu quả? (1đ)
Câu 4: So sánh sự khác và giống nhau giữa hệ hô hấp ở người và thỏ (1đ)
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM SINH 8 (Thi học kì 1)	 Biểu điểm
 I.Trắc nghiệm:(5diểm)
Câu 1:(1 điểm) 
1.1 b 	0,5đ
1.2 b	0,5đ
1.3 c	0,5đ
1.4 a	0,5đ
Câu 2: (1 điểm)
1c	0,25đ
2d	0,25đ
3a	0,25đ
4b	0,25đ
Câu 3: (2 điểm):
chống mất máu	0,25đ
tiểu cầu là chủ yếu	0,25đ
tai biến	0,25đ
gây bệnh	0,25đ
thực quản	0,25đ
lưỡi	0,25đ
cơ thực quản	0,25đ
nước	0,25đ
II. Tự luận: (5điểm)
Câu 1:(2 điểm)
 - Cơ thể không mắc một bệnh truyền nhiễm nào đó.	0,5đ
 - Miễn dịch có thể có được tự nhiên hay nhân tạo.	0,5đ
 - Miễn dịch tập nhiễm là:Cơ thể đã từng mắc một bệnh truyền nhiễm nào đó ,thì 
sau đó không mắc bệnh đó nữa.	0,5đ
- Miễm dịch bẩm sinh là cơ thể không bao giờ mắc bệnh nào đó của động vật.	0,5đ
 Câu 2: (1điểm)
Gan tham gia điều hoà nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu được ổn định, 
đồng thời khử các chất độc hại với cơ thể.
Câu 3: (1điểm)
Môn vị thiếu tín hiệu đóng nên thức ăn qua môn vị xuống ruột non liên tục và nhanh 	1đ
hơn, thức ăn không đủ thời gian ngấm đều dịch tiêu hoá của ruột non nên hiệu 
quả tiêu hoá thấp	 
 Câu 4: (1điểm)
 Giống: 
 - Đều nằm trong khoang ngực	0,25đ
 - Đều có đường dẫn khí và 2 lá phổi	0,25đ
 Khác:	
 - Đường dẫn khí ở người có thanh quản phát triển hơn về chức năng phát âm 	0,5đ
.	
.

File đính kèm:

  • docThi hoc ky I-Sinh 8.doc
Đề thi liên quan