Ôn tập Vật lý - Chương 4: Dao động điện từ. sóng điện từ

doc9 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Vật lý - Chương 4: Dao động điện từ. sóng điện từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. SÓNG ĐIỆN TỪ
 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. m¹ch dao ®éng. Dao ®éng ®iÖn tõ
 L
 C
1. Sự biến thiên của điện tích trong mạch dao động: 
- Mạch dao động là một mạch kín gồm tụ điện có điện dung C mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L.
- Xét mạch dao động LC, điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số góc w: 
 với 
2. Năng lượng điện từ trong mạch dao động:
- Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
- Năng lượng điện trường: 
- Năng lượng từ trường: 
- Đặt : Năng lượng điện cực đại bằng năng lượng từ cực đại.
Suy ra và 
Năng lượng điện trường, năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
Năng lượng của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường: w = wt + wd = W0 = const.
Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn luôn không đổi, hay nói cách khác năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Kết luận:
Dao động điện từ là dao động của mạch dao động thoả mãn những tính chất sau:
+ Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
+ Năng lượng điện trường, năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
+ Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn luôn không đổi, hay nói cách khác năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Dao đông điện từ trong mạch dao động là một dao động tự do. Tần số gọi là tần số dao động riêng của mạch.
Ii. Gi¶ thuyÕt cña maxwell vÒ ®iÖn tr­êng biÕn thiªn vµ tõ tr­êng biÕn thiªn
Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy tức là một điện trường mà các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy tức là một từ trường mà các cảm ứng từ bao quanh các đường đường sức của điện trường.
Iii. ®iÖn tõ tr­êng vµ sãng ®iÖn tõ
Điện từ trường
Điện trường hoặc từ trường không thể tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. Bất kỳ điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại từ trường biến thiên nào cũng sinh ra điện trường biến thiên.
Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
Điện từ trường là dạng vật chất tồn tại khách quan trong tự nhiên.
 2. Sóng điện từ
Điện từ trường do điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng tại điểm O bất kỳ sinh ra sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ. Hay nói cách khác, điện tích dao động đã bức xạ ra sóng điện từ.
Tính chất của sóng điện từ:
Sóng điện từ truyền được trong tất cả các môi trường vật chất kể cả chân không. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc của ánh sáng: c = 3.108m/s.
Sóng điện từ là một sóng ngang có thành phần điện dao động theo phương thẳng đứng và thành phần từ dao động theo phương nằn ngang.
Tần số của sóng điện từ bằng tần số của điện tích dao động.
Năng lượng của sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số.
Sóng điện từ có tính chất giống như tính chất của sóng cơ học: phản xạ, giao thoa...
Quá trình truyền sóng điện từ tự nó truyền đi mà không cần sự biến dạng của môi trường đàn hồi.
3. Sóng điện từ và thông tin vô tuyến
- Liên hệ giữa tần số và bước sóng của sóng điện từ: 
- Trong thông tin vô tuyến, sử dụng các sóng vô tuyến là các sóng có tần số từ hàng nghìn Hec trở lên. Sóng vô tuyến chia làm 4 loại:
* Sóng dài: ít bị nước hấp thụ dùng để thông tin dưới nước. Năng lượng sóng dài bé không truyền được đi xa nên ít dùng để thông tin trên mặt đất.
* Sóng trung: truyền được theo bề mặt của Trái đất. Ban ngày, sóng trung không truyền được đi xa vì sóng trung bị tần điện ly hấp thụ mạnh. Ban đêm, sóng trung truyền đi xa vì tầng điện ly phản xạ được các sóng trung.
* Sóng ngắn: bị tầng điện ly phản xạ về mặt đất, mặt đất phản xạ lần thứ hai, tầng điện ly phản xạ lần thứ ba....Do đó, một đài phát sóng ngắn với công suất lớn có thể truyền sóng đi khắp mọi nơi trên mặt đất.
* Sóng cực ngắn: có năng lượng lớn nhất không bị tầng điện ly hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng.
 B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
IV.1. Chọn câu đúng. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu thức: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
IV.2. Chọn câu đúng. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây:
A. Năng lượng rất lớn.	B. Chu kỳ rất nhỏ.
C. Tần số rất nhỏ.	D. Cường độ rất lớn.
IV.3. Chọn câu đúng. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động:
biến thiên điều hoà với tần số .
biến thiên điều hoà với tần số .
biến thiên điều hoà với tần số .
biến thiên điều hoà với tần số .
IV.4. Chọn câu sai. 
Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do.
Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động.
Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số góc .
Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện.
IV.5. Chọn câu đúng. 
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
Năng lượng điện luôn luôn bằng năng lượng từ.
IV.6. Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do: 
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.	
IV.7. Chọn câu đúng. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình:
A. điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn.
B. có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động.
C. chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
IV.8. Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện tức thời của mạch dao động: 
A. 	B. 
C. 	D. 
IV.9. Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng từ cực đại của mạch dao động: 
A. 	B. 
C. 	D. 
IV.10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động?
A. Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch dao động.
D. A, B và C đều đúng.
IV.11. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thuần dung kháng thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:
A. 	B. 
C. 	D. Một giá trị khác
IV.12. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thuần dung kháng. Gọi U0C là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại thì chu kỳ dao động của mạch là:
A. 	B. 
C. 	D. 
IV.13. Chọn câu đúng. Mối liên hệ giữa điện trường và từ trường thể hiện:
A. Tần số của điện trường phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của từ trường.
B. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên. 
C. Tần số của từ trường phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của điện trường.
D. A, B, C đều đúng.
IV.14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ:
A. Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa bậc hai của tần số. 
B. Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng của những môi tường đàn hồi.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh sáng trong chân không.
D. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
IV.15. Chọn câu sai
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy trong không gian xung quanh nó.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D.Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức của điện trường.
IV.16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan truyền được trong chân không.
D. A, B và C đều đúng.
IV.17. Chọn câu đúng. Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có :
A. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
B. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau góc .
C. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng pha.
D. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha.
IV.18. Chọn câu sai. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ.
A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số.
B. Sóng điện từ có điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số.
C. Hai vectơ và vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền.
D. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng, giữa chúng có hệ thức: 
D. Nếu cho cái đinh ốc tiến theo chiều truyền sóng thì chiều quay của nó là từ vectơ đến .
IV.19. Chọn câu đúng. 
A. Ban ngày sóng trung có thể truyền đi rất xa. 
B. Những dao động điện từ có tần số từ 100Hz trở xuống, sóng điện từ của chúng không thể truyền xa.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng truyền đi xa càng cao.
D. Trong các sóng vô tuyến, sóng dài có năng lượng bé nhất, không thể truyền đi xa được.
IV.20. Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về các sóng vô tuyến?
A. Năng lượng của sóng ngắn lớn hơn sóng trung.
B. Sóng điện từ có tần số hàng nghìn Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến.
C. Sóng cực ngắn là sóng không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ.
D. A, B và C đều đúng.
IV.21. Chọn câu đúng. Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:
A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
B. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
IV.22. Chọn câu đúng. Để thực hiện thông dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu:
A. Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé.
B. Sóng dài ít bị nước hấp thụ.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm.
IV.23. Chọn câu sai. Để thực hiện các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng:
A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
B. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
C. Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có thể truyền đi xa được trên mặt đất.
D. Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày.
IV.24. Chọn câu đúng. Mạch nào có thể phát được sóng điện từ truyền đi xa nhất trong không gian là những mạch sau:
A. Mạch dao động kín và mạch dao động hở.
B. Mạch dao động hở.
C. Mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
D. Mạch dao động kín, mạch dao động hở và mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
IV.25. Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về loại sóng vô tuyến?
A. Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước.
B. Ban ngày tầng điện ly hấp thụ sóng trung và ban đêm sóng trung bị tầng điện ly phản xạ.
C. Sóng cực ngắn có năng lượng nhỏ nhất.
D. A, B và C đều đúng.
IV.26. Chọn câu đúng. Sóng có khả năng phản xạ ở tần điện ly là những sóng sau: 
A. Sóng dài và sóng trung.	
B. Sóng trung và sóng ngắn.
C. Sóng dài và sóng ngắn.	
D. Sóng dài, sóng trung và sóng ngắn.
IV.27. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?
A. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ mạnh nhất.
B. Sóng trung và sóng ngắn bị tầng điện li phản xạ vào ban đêm.
C. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh nhất.
D. Sóng có bước sóng càng lớn thì năng lượng càng bé.
IV.28. Chọn câu đúng. Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là:
A. do toả nhiệt trong các dây dẫn.
B. do bức xạ ra sóng điện từ.
C. do toả nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ.
D. do tụ điện phóng điện.
IV.29. Chọn câu đúng. Năng lượng bổ sung cho mạch dao động trong máy phát dao động điều hòa dùng transistor từ: 
A. dòng bazơ
B. dòng êmitơ
C. dòng côlectơ.
D. transistor.
IV.30. Chọn câu đúng. Nguyên tắc phát sóng điện từ:
A. mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
B. dùng một ăngten lớn ở đài phát.
C. máy tăng thế và ăng ten
D. mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten.
IV.31. Chọn câu đúng. Nguyên tắc thu sóng điện từ:
A. mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
B. mỗi máy thu đều phải có ăngten để thu sóng.
C. mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten.
D. máy hạ thế và ăng ten.
IV.32. Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5.10-3mF. Độ tự cảm L của mạch dao động là:
A. 5.10-5 H	B. 5.10-4 H	C. 5.10-3 H	D. 2.10-4 H
IV.33. Chọn câu đúng. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10mH và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ:
A. 10m đến 95m	B. 20m đến 100m
C. 18,8m đến 94,2m 	D. 18,8m đến 90m
IV.34. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10μH, điện trở không đáng kể và tụ điện 12000ρF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A. 20,8.10-2A	B. 14,7.10-2 A	 	C. 173,2 A	D. 122,5 A
IV.35. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện 3000ρF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất:
A. 335,4 W	B. 112,5 kW	C. 1,37.10-3 W	D. 0,037 W
IV.36. Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tụ điện C = 0,5μF. Để tần số dao động của mạch bằng 960Hz thì độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 52,8 H	B. 5,49.10-2 H	C. 0,345 H	D. 3,3.102 H
IV.37. Chọn câu đúng. Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 2000ρF. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được:
A. 5957,7 m	B.18,84.104 m	C. 18,84 m	D. 188,4 m
IV.38. Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25μH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá tri là:
A. 112,6pF	B.1,126nF	C. 1,126.10-10F	D. 1,126pF
IV.39. Chọn câu đúng. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là
 i = 0,05sin2000t. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là:
A. 5.10-5H	B. 0,05H	C. 100H	D. 0,5H
IV.40. Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10ρF đến 50ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng:
A. 4.2m λ 29,8m	B. 421,3m λ 1332m
C. 4,2m λ 133,2m	D. 4,2m λ 13,32m
IV.41. Chọn câu đúng. Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60ρF đến 300ρF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60m đến 3000m thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn:
A. 0,17.10-4H λ 78.10-4H	B. 0,17.10-4H λ 15.10-4H
C. 0,168.10-4H λ 84.10-4H	D. 3,36.10-4H λ 84.10-4H
IV.42. Chọn câu đúng. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C = 90ρF, và cuộn dây có hệ số tự cảm L = 14,4μH. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có thể thu được sóng có tần số:
A. 103Hz	B. 4,42.106Hz	C. 174.106Hz	D. 39,25.103H
IV.43. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là:
A. 99,3s	B. 31,4.10-4s	C. 3,14.10-4s	D. 0,0314s
IV.44. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là:
A. 25mJ	B. 106J	C. 2,5mJ	D. 0,25mJ
IV.45. Chọn câu đúng. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Qo = 10-5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io = 10A. Chu kỳ dao động của khung dao động là:
A. 6,28.107s	B. 62,8.106s	C. 0,628.10-5s	D. 2.10-3s
IV.46. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị:
A. C’ = 4C	B. C’ = 2C	C. C’ = C/4	D. C’ = C/2
IV.47. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung C=10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực đại trong khung là Io = 0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời i = 0,01A thì hiệu điện thế cực đại và hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là:
Uo = 5,4V ; u = 0,94V
Uo = 1,7V ; u = 20V
Uo = 5,4V ; u = 20 V
Uo = 1,7V ; u = 0,94V
 IV. 48. Cường độ trong mạch dao động có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có C = 5. Độ tự cảm của cuộn cảm là 
	A. 50mH.	B. 50H.
	C. 5.10-6H.	D. 5.10-8H. 
IV. 49. Tụ điện của mạch dao động có điện dung là C = 1μF ban đầu được nạp đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng của mạch mất mát đến khi dao động tắt hẳn là ?
	A. 10mJ.	B. 5mJ.
	C. 10J.	D. 5J.
IV. 50. Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40kHz. Khi mạch dùng hai tụ mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là 
	A. 35kHz.	B. 24kHz.
	C. 50kHz.	D. 38kHz. 
IV. 51. Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40kHz. Khi mạch dùng hai tụ mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là 
	A. 35kHz.	B. 24kHz.
	C. 50kHz.	D. 38kHz. 
IV. 52. khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 60m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 80m. Khi mắc nối tiếp hai tụ với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là ?
	A. 48m.	B. 70m.
	C. 100m.	D. 140m.
IV. 53. khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 60m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 80m. Khi mắc song song hai tụ với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là ?
	A. 48m.	B. 70m.
	C. 100m.	D. 140m.
C. ĐÁP ÁN 
A
B
A
B
A
C
C
A
C
D
A
C
B
D
B
B
A
D
D
D
A
B
C
B
D
D
D
C
C
A
C
C
B
B
C
B
D
A
B
C
C
B
B
A
C
A
D

File đính kèm:

  • docTRAC_NGHIEM_CHUONG_4_(CO_DAP_AN).doc