Ôn tập Vật lý 9 - Phần dòng điện xoay chiều

doc14 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Vật lý 9 - Phần dòng điện xoay chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.Chọn câu đúng 
 a.Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng xoay chiều .
 b.Dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian là dòng xoay chiều .
 c. Dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều . 
 d. Dòng điện có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều . 
 e. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian là dòng điện xoay chiều . 
2.Chọn câu sai 
 Đối với dòng điện xoay chiều ,trong 1 chu kỳ :
a.Dòng điện đổi chiều 2 lần .
b.Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch triệt tiêu .
c.Điện lượng trung bình tải qua mạch triệt tiêu .
d.Cường độ dòng điện 2 lần đạt giá trị cực đại.
e.Từ trường do dòng điện sinh ra đổi chiều 2 lần .
* Cho một mạch điện xoay chiều gồm 1 điện trở R = 200 và tụ điện 
C = 0,318.10-4 F mắc nối tiếp nhau .Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch bằng 
3.Tìm biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch .
a. b. 
c. d. 
e. 
4.Tìm biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ C 
a. b. 
c. d. 
e. 
5. Dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R = 50 nhúng trong một nhiệt lượng kế chứa 1 lít nước .Sau 7 phút nhiệt độ của nhiệt lượng kế tăng 100C , nhiệt dung riêng của nước là J = 4200J/Kgđộ .Xác định cường độ cực đại của dòng điện .
a.2 A b. 22 A c. 1 A d. 12 A e. một giá trị khác 
6.Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời .Kết luận nào sau đây đúng ?
a. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 4 A.
b.Tần số dòng điện là 100Hz .
c. Cường độ cực đại của dòng điện là 4 A.
d.Chu kỳ dòng điện là 0,01s .
e.Các kết luận trên sai .
* Cho một đoạn mạch AB gồm một điện trở R = 12 và cuộn cảm L .Hiệu điện 
thế hiệu dụng hai đầu của R là U1 = 4 V , hai đầu của L là U2 = 3 V ,và của hai đầu đoạn mạch AB là UAB = 5 V .
7.Tính điện trở hoạt động R0 và hệ số tự cảm L của cuộn dây .
a. R0 = 9 , L = 4,296.10-2 H b. R0 = 9 , L = 2,866.10-2 H
c. R0 = 3 , L = 1,432.10-2 H d. R0 = 3 , L = 1,432.10-2 H
d. R0 = 0 , L =2,866.10-2 H 
8.Tính công suất tiêu thụ trong mạch .
a.1,25 W b. 1,30 W c. 1,33 W d. 2,50 W e. 2,66 W
* Giữa hai đầu AB của một mạch điện , người ta mắc một cuộn cảm có ,điện trở hoạt động Rơ nối tiếp với điện trở R .Biết hiệu điện thế , hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là 140 V , hđt giữa hai đầu cuộn dây là 121 V . Và I = 3,5 A 
 9.Tính R , R0 và tổng trở của mạch .
a. R = 40 , R0 = 14,5 , Z = 5,7 
b. R = 56,56 , R0 = 14,5 , Z = 62,9 
c. R = 56,56 , R0 = 14,5 , Z = 88,94 
d. R = 56,56 , R0 = 34,6 , Z = 88,94 
e. R = 40 , R0 = 34,6 , Z = 62,9 
10. Tìm biểu thức dòng điện tức thời i trong mạch 
a. b. 
c. d. 
e. 
11. Tìm biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây 
a. b. 
c. d. 
e. 
12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế dao động điều hòa? 
a. Hiệu điện thế dao động điều hòa là hiệu điện thế biến thiên điều hòa theo thời gian .
b. Hiệu điện thế dao động điều hòa ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung đó khi nó quay trong từ truờng .
c. Biểu thức hiệu điện thế dao động điều hòa có dạng 
d. Các phát biểu a – b – c đều đúng.
13. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều ?
a. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa .
b. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
c. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ . 
d. Các phát biểu a – b – c đều đúng .
14. Chu kỳ riêng của một đoạn mạch dao động điện RLC là :
 a. b. c. d. 
15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ?
a. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian theo qui luật dạng sin hoặc cosin .
b. Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi .
c. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức .
d. Các phát biểu a – b – c đều đúng .
16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng?
a. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi .
b. Giá trị hiệu dụng của dòng điện đo được bằng ampe kế .
c. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bằng công thức .
d. Hiệu điện thế hiệu dụng không đo bằng vôn kế .
* Một bóng đèn khi hoạt động bình thường thì dòng diện qua đèn có cường độ
 0,8 A và hiệu điện thế ở 2 đầu bóng đèn là 50 V . Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 120 V – 50 Hz , người ta mắc nối tiếp với nó một cuộn cảm có điện trở 12,5 ( còn gọi là chấn lưu ) .
17. Hệ số tự cảm L của cuộn dây có thể nhận giá trị nào sau đây ?
a. b. 
c. d. một giá trị khác .
18. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có thể nhận giá trị nào sau đây ?
a. 144,5 V b. 104,4 V c. 100 V d. 140,8 V 
* Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 20 , một cuộn dây thuần cảm 
L = 0,5 H và một tụ điện C biến đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều .
19. Khi , thì cường độ dòng điện chạy trong mạch và công suất tiêu thụ của đoạn mạch có thể nhận được giá trị nào sau đây ?
a. I = 0,678 A ; P = 25 W b. I = 0,75 A ; P = 20,5 W 
c. I = 0,867 A ; P = 15 W d. một giá trị khác .
20. Phải điều chỉnh cho điện dung của tụ bằng bao nhiêu để trong mạch có cộng hưởng điện ? Chọn kết quả đúng .
a. b. 
c. d. một giá trị khác .
* Một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L được mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi . Đoạn mạch được đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 100 sin 100pt (V) . Người ta thấy ứng với hai giá trị của điện dung C là 5mF và 7mF thì cường độ dòng điện trong mạch là như nhau và bằng 0,8 A .
21. Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R có thể nhận giá trị nào trong các cặp giá trị sau ?
a. R = 75,85 ; L = 1,24 H b. R = 80,5 ; L = 1,5 H 
c. R = 95,75 ; L = 2,74 H d. một giá trị khác 
22. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức cường độ dòng điện khi ?
a. b. 
c. d. 
23. Giá trị C phải là bao nhiêu để số chỉ Ampe kế là cực đại ? Hãy chọn kết quả đúng .
a. b. c. d. 
* Cho mạch điện như hình vẽ :
 uAB = 200 sin 100pt (V) 	, vôn kế có điện trở rất lớn V1 chỉ 100 V , vôn kế V2 chỉ 150 V .
24. Điều nào sau đây khẳng định là đúng khi nói về cuộn dây ?
a. Cuộn dây không có điện trở hoạt động R0 .
b. Cuộn dây có điện trở hoạt động R0 .
c. Cuộn dây không tiêu thụ công suất .
d. Hệ số công suất của cuộn dây không có giá trị xác định ..
25. Hệ số công suất của mạch có thể nhận được giá trị nào sau đây ?
a. b. c. d. một giá trị khác 
* Cho mạch điện như hình vẽ : 
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là uAB = 100 sin 100pt (V) . Cuộn dây có 
 độ tự cảm L = và điện trở R = 100 tụ điện C có điện dung biến thiên . Điện trở ampe kế và 
dây nối không đáng kể , điện trở vôn kế rất lớn .
26. Với giá trị nào của C thì vôn kế có giá trị lớn nhất ? Giá trị lớn nhất đó bằng bao nhiêu ? Hãy chọn kết quả đúng .
a. b. 
c. d. 
27. Với giá trị C như kết quả đúng thì số chỉ ampe kế khi đó là bao nhiêu ? Hãy chọn đáp án đúng .
a. b. c. d. một giá trị khác .
28. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều .Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức nào sau đây ? 
 a. b. 
 c. d. 
29. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện ? 
 a. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi : 
 b. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch .
 c. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện .
 d. a – b – c đều đúng .
30. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng ? 
 a. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi : 
 b. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch .
 c. Điện năng chỉ tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây .
 d. Dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau .
31. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng ? 
 a. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc 
 tính bởi .
 b. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : 
 c. Dòng điện có thể nhanh pha hơn hiệu điện thế nếu giá trị điện trở R rất lớn so với cảm kháng ZL .
 d. dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch .
32. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng ? 
 a. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch luôn lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc .
b. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : 
 c. Dòng điện luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây một góc .
 d. Dòng diện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ điện một góc .
* Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , tụ điện C và một cuộn dây thuần cảm kháng L mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều 
33. Biểu thức nào sau đây là đúng của tổng trở ? 
 a. b. 
 c. d. 
34. Kết luận nào sau đây là sai ? 
 a. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể cùng pha , nhanh pha hoặc chậm pha so với dòng điện .
 b. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bằng công thức : 
 c. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn nhỏ hơn một .
 d. b và c đều đúng .
35. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với trường hợp ? 
 a. Cường độ dòng điện trong mạch là lớn nhất .
 b. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau .
 c. Hệ số công suất .
 d. Các kết luận a – b – c đều đúng .
36. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với trường hợp  ? 
 a. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch .
 b. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại .
 c. Hệ số công suất .
 d. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng .
37. Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế nêu dưới đây .
 a. b. 
 c. d. 
38. Phát biểu nào sau đây là sai khi trong mạch R , L , C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện ? 
 a. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại .
 b. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch .
 c. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau .
 d. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R .
39. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hệ số công suất ? 
 a. Công thức tính 
b. Hệ số công suất luôn nhỏ hơn hoặc bằng một (
c. Khi R = 0 thì và khi thì 
d. a – b – c đều đúng .
* Một đoạn mạch xoay chiều gồm có một điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động R0 và hệ số tự cảm L được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều .
40. Tổng trở và độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế có thể là biểu thức nào sau đây ? 
 a. b. 
 c. d. 
41. Biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây là đúng với biểu thức của dòng điện trong mạch ? 
 a. b. 
 c. với tính từ công thức 
 d. Một biểu thức khác .
42. Kết luận nào sau đây là chính xác ? 
 a. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn dòng điện một góc .
 b. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở luôn cùng pha với dòng điện trong mạch .
 c. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở .
 d. a – b – c đều đúng .
43. Kết luận nào trong các kết luận sau đây là sai ? 
 a. Cuộn dây không tiêu thụ công suất .
 b. Hệ số công suất của mạch : 
 c. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bằng công thức : 
d. a – b – c đều sai .
44. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , tụ điện C và một cuộn dây thuần cảm kháng L mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều . Điều nào sau đây là đúng khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện ? 
 a. b. c. d. một biểu thức khác 
45. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều (V), thì biểu thức dòng điện là : 
 Mạch điện có thể gồm những linh kiện gì ghép nối tiếp nhau ? Hãy chọn câu 
trả lời đúng . 
Điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm kháng .
Điện trở thuần và tụ điện .
Điện trở thuần , cuộn dây và tụ điện .
Tụ điện và cuộn dây thuần cảm kháng .
* Một điện trở thuần R = 150 và một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều 150 V , tần số 50 Hz .
 46. Cường độ dòng điện đi qua mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? 
 a. I = 0,25 A b. I = 0,75 A c. I = 0,45 A d. I = 0,5 A 
47. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần và tụ điện bằng bao nhiêu ? . Chọn kết quả đúng ? 
 a. UR = 65,7 V và UC = 120 V b. UR = 67,5 V và UC = 200 V 
 c. UR = 67,5 V và UC = 150 V d. Một giá trị khác .
48. Một mạch điện gồm một tụ C , một cuộn cảm L thuần cảm kháng và biến trở R được mắc nối tiếp .Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có dạng .Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch là như nhau 
* Công suất P của mạch có thể nhận giá trị nào sau đây : 
 a. P = 144 W b. P = 576 W c. P = 288 W d. một giá trị khác 
* Cho ,biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của dòng điện i trong mạch ứng với giá trị R1 ?
 a. b. 
 c. a và b d. một giá trị khác .
Máy phát điện xoay chiều một pha :
Tần số dòng điện phát ra được tính : 
 f = với : n là số vòng quay/phút và p là số cặp cực của nam châm
Dòng điện xoay chiều ba pha :
Dòng điện ba pha có 2 cách mắc cơ bản : Hình sao và tam giác 
Trong cách mắc hình sao có 3 dây pha và 1 dây trung hòa .Khi tải đối xứng thì dòng điện trong dây trung hòa bằng 0 và 
Up là hiệu điện thế pha ( giữa dây trung hòa và dây pha) 
Ud là hiệu điện thế dây ( giữa hai dây pha ) 
Máy biến thế – sự truyền tải điện năng :
1.Máy biến thế :
+ Mạch thứ cấp hở : bỏ qua điện trở trong các cuộn dây 
U/ , N/ , E/ : Hiệu điện thế , số vòng , suất điện động cuộn thứ cấp.
U , N , E : Hiệu điện thế , số vòng , suất điện động cuộn sơ cấp.
 : Máy tăng thế 
 : Máy giảm (hạ) thế 
+ Mạch thứ cấp kín : 
H : là hiệu suất của máy (%) 
P : công suất của cuộn sơ cấp (W)
P/ : công suất của cuộn thứ cấp (W) 
Nếu coi hao phí là không đáng kể ( hiệu suất H = 1 ) thì 
2. Truyền tải điện năng : 
- Độ giảm thế : 
- Công suất hao phí : 
- Hiệu suất : 
R là điện trở đường dây .
P , U là công suất cần truyền tải và hiệu điện thế tải điện .
- Để giảm hao phí , người ta tiến hành theo 2 cách :
+ Giảm R n lần giảm n lần : cách này không có lợi do tiết diện S tăng n lần nên dây có trọng lượng nặng – tốn kém .
+ Tăng U n lần giảm n2 lần : cách này thường được áp dụng và tăng thế lên bằng máy biến thế 
49. Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1000 vòng và 2500 vòng .Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110 V .
 a. Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở .
 b. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở . Bỏ qua điện trở trong của các cuộn thứ cấp và xem máy biến thế là lý tưởng , tính cường độ trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp .
 c. Thay điện trở R bằng một động cơ điện tiêu thụ công suất P/ = 1,5 KW , có hệ số công suất 0,8 .Tính cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ thứ cấp .
50. Từ mạng điện có hiệu điện thế 220 V cần truyền một công suất 1 KW đến nơi tiêu thụ cách mạng điện 2 Km bằng hai dây dẫn điện .Độ giảm hiệu điện thế trên dây dẫn không vượt quá 10% .
 a. Điện trở của đường dây chỉ có thể lớn nhất là bao nhiêu ? 
 b. Tính tiết diện nhỏ của dây đồng dùng làm đường dây đó .Biết điện trở suất của đồng là 
51.Một máy phát điện phần cảm có 12 cặp cực quay với vận tốc 300vòng /phút .Từ thông cực đại qua các cuộn dây lúc đi ngang qua đầu cực là 0,2 Wb và mỗi cuộn có 5 vòng dây ( số cuộn bằng số cực từ ) 
Tính tần số của dòng điện xoay chiều phát ra .
Viết biểu thức của suất điện động theo thời gian .
Tính công suất trung bình của máy khi được mắc tải có hệ số công suất 0,8 và cường độ hiệu dụng qua tải là 2A .
52.Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần ứng mắc theo kiểu hình sao , có hiệu điện thế pha là 220 V .Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha , mỗi tải có điện trở R = 60 , hệ số tự cảm L = .Tần số của dòng điện xoay chiều là 50 Hz .
 a. Tính hiệu điện thế dây của mạng điện .
 b. Tính dòng điện qua các tải tiêu thụ .
 c. Tính công suất của dòng điện ba pha nói trên .
53. Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng , hiệu suất là 96% , nhận một công suất là 10 kW ở cuộn sơ cấp .Tính : 
 a. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp ,biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1000 V (Hiệu suất không ảnh hưởng đến hiệu điện thế ) .
 b. Công suất nhận được ở cuộn thứ cấp và dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp ,biết hệ số công suất là 0,8 .
54. Máy phát điện có công suất 100kW , hiệu điện thế ở hai cực máy phát là 1 kV Để truyền đến nơi tiêu thụ ,người ta dùng một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 6 .
 a. Tính hiệu suất của sự tải điện này .
 b. Tính hiệu điện thế ở hai đầu dây nơi tiêu thụ .
 c. Để tăng hiệu suất tải điện , người ta dùng một máy biến thế đặt nơi máy phát có tỉ số vòng dây cuộn thứ và cuộn sơ là 10 .Tính công suất hao ohí trên dây và hiệu suất tải điện lúc này .Bỏ qua hao phí trong biến thế .
 d. Ở nơi tiêu thụ cần dùng điện có hiệu điện thế 200V .Phải dùng biến thế có tỉ số vòng dây là bao nhiêu ? 
55. Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 4416 W được mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha có hiệu điện thế dây (hiệu dụng) là 380 V .Biết hệ số công suất của động cơ là 0,7 .Hãy tính cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua động cơ .
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm 
56. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha ? 
 a. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng .
 b. Động cơ hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay .
 c. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay .
 d. a – b – c – đều đúng .
57. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha ? 
 a. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha .
 b. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là Stato và Rôto .
 c. Stato gồm các cuộn dây của ba pha điện quấn trên các lõi sắt bố trí trên một vành tròn để tạo ra từ trường quay .
 d. Rôto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép .
58. Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy biến thế ? 
 a. Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của dòng điện .
 b. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp , chúng có số vòng dây khác nhau .
 c. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ .
 d. a – b – c đều đúng .
59. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự biến đổi hiệu điện thế và cường độ dòng điện qua máy biến thế khi bỏ qua điện trở của các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp 
 a. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của hai cuộn dây tương ứng .
 b. Trong mọi điều kiện , máy biến thế không tiêu thụ điện năng .Đó là một tính chất ưu việt của máy biến thế .
 c. Dùng máy biến thế làm hiệu điện thế tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại .
 d. Nếu hiệu điện thế lấy ra sử dụng lớn hơn hiệu điện thế đưa vào máy thì máy biến thế đó gọi là máy tăng thế . 
60. Điều nào sau đây là đúng khi nói đến cấu tạo của máy biến thế ?
 a. Biến thế có hai cuộn dây có số vòng khác nhau .
 b. Biến thế có thể chỉ có một cuộn dây duy nhất .
 c. Cuộn sơ cấp của máy biến thế mắc vào nguồn điện , cuộn thứ cấp mắc vào tải tiêu thụ .
 d. a – b – c đều đúng .
61. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự truyền tải điện năng ?
 a. Một trong những lí do cần phải truyền tải điện năng đi xa là điện năng không thể để dành .
 b. Một trong những biện pháp trnh1 hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa là sử dụng máy biến thế .
 c. Công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện tính bởi công thức : 
a – b – c – đều đúng .
62. Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách tạo ra dòng điện một chiều ?
 a. Có thể tạo ra dòng điện một chiều bằng máy phát điện một chiều hoặc các mạch chỉnh lưu dòng điện xoay chiều .
 b. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ cho dòng điện ít nhấp nháy hơn so với mạch chỉnh lưu một nửa chu kỳ .
 c. Mạch lọc mắc thêm vào mạch chỉnh lưu có tác dụng làm cho dòng điện đỡ nhấp nháy hơn .
 d. a – b – c – đều đúng .
63. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây 380 V .Động cơ có công suất 6 kW và .
Cường độ dòng điện chạy qua động cơ có thể nhận các giá trị nào sau đây ?
 a. I = 12,7 A b. I = 8.75 A c. I = 10,7 A d. Một giá trị khác 
64. Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 1500 vòng .Từ thông biến thiên trong lõi biến thế có tần số 50 Hz và giá trị cực đại là 0,6 mWb .Coi pha ban đầu bằng không .Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của suất điện động của cuộn thứ cấp ?
 a. b. 
 c. d.Một biểu thức khác 
65.Nếu nó có 4 cặp cực thì roto phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để dòng điện nó phát ra có tần số 50 Hz ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau :
 a. n = 1500 vòng /phút b. n = 500 vòng /phút 
 c. n = 750 vòng /phút d. một đáp án khác .
66. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực , roto quay 2400 vòng /phút .Một máy khác có 6 cặp cực phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất ? Hãy chọn kết quả đúng ?
 a. 1200 vòng /phút b. 800 vòng /phút 
 c. 600 vòng /phút d. một kết quả khác 
* Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127 V và tần số 
 50 Hz .
67. Hiệu điện thế Ud của mạng điện nhận giá trị đúng nào sau đây ? 
 a. Ud = 220 V b. c. Ud = 380 V d. 
68. Mắc vào mỗi pha một bóng đèn có điện trở R = 44 .Dòng điện trong mỗi dây pha

File đính kèm:

  • docKT 11.doc
Đề thi liên quan