Ôn tập thi học kì môn Toán 4

doc3 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập thi học kì môn Toán 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I ( 4 điểm )
Câu 1: Khoanh vao chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Số gồm 50 triệu , 7 nghìn và 105 đơn vị viết là : ( 1 điểm )
A. 507000105	B. 50070105 C. 50007105	D. 57000105
b) 25 dm2 = cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là ( 1 điểm ) 
	A. 250	B. 2500 C. 25000	 D. 250000
Câu 2: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô sau mỗi câ trả lời : ( 1 điểm ) 
a) Trong hình vẽ bên , góc tù là 
	A. Góc đỉnh A, cạnh AB, AC
	B. Góc đỉnh D, cạnh DA, DC 
	C. Góc đỉnh D, cạnh DB, DC 
	D. Góc đỉnh B , cạnh BD, BC	
b) Để tính trung bình cộng của các số 36; 45 ;69 ta làm như: 
	A. (36+45+69) : 2 
	B. (36+45+69) : 3
	C. (36+45+69) : 4
	D. (36+45+69) : 5	
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 2 điểm )
3 tạ =..kilogam c. 5 giờ = Phút
4 kilogam 3 gam =  gam d.phút = giây
Phần II ( 6 điểm )
Câu 4: ( 1 điểm )
 Cho a = 10, b = 5 . Tính giá trị biểu thức :
	A. 60 – a x b = .. 	 B. ( 60 – a ) x b = ..
Câu 5: Đặt tính rồi tính ( 3 điểm ) 
a.47 586 + 7 952 
42 536 – 5 495
c.1 234 x 305 d.6469 : 241
Câu 6: Một cửa hàng có 4 tấm vải xanh , mỗi tấm dài 30m . Cửa hàng đã bán được số vải xanh đó . Hỏi của hàng còn bao nhiêu mét vải xanh ? ( 2 điểm )
ĐÁP ÁN ĐỀ III
Câu 1 : ( 1 đ ) Mỗi chỗ khoanh đúng đạt 0,5 đ
Khoanh D ; b) Khoanh B
Câu 2 : ( 2 đ ) Mỗi chỗ điền đúng đạt 0,25 đ
ghi Đ vào C ; ghi S vào các ô trống còn lại
ghi Đ vào B ; ghi S vào các ô trống còn lại
Câu 3 : ( 2 đ ) Mỗi chỗ điền đúng đạt 0,5 đ
300 ; B.300 ; C.4003 ; D.12
Câu 4 : ( 1 đ ) Mỗi chỗ điền đúng đạt 0,5 đ
A. 10 ; B. 250
Câu 5: ( 3 đ ) 
KQ : A.55 538 ( 0,5 đ ) ; B.37 041 ( 0,5 đ ) ;
 C.376370 ( 1 đ ) ; D.35 dư 34 ( 1 đ ) 
Câu 6 : ( 2 đ ) 
Bài giải 
Số mét vải xanh cửa hàng có là ;
30 x 5 = 150 (m )
Số mét vải xanh cửa hàng đã bán là :
150 : 3 = 50 (m )
	Số mét vài xanh cửa hàng còn :
150-50 = 100 (m)
Đáp số : 100 m

File đính kèm:

  • docTOAN 4.doc