Ngân hàng câu hỏi thi học kì II môn Sinh

doc6 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi thi học kì II môn Sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI HỌC KÌ 11
 Câu 1 : Mức nhận biết , tiết ppct 20 bài 18 
Trong chu kì tế bào chiếm thời gian nhiều nhất là ?
a Kỳ giữa 	*b Kỳ trung gian 	c Kỳ đầu 	d Kỳ sau
Câu 2 : Mức nhận biết , tiết ppct 20 bài 18 
Trong Kỳ trung gian , thời kỳ sinh trưởng chủ yếu của tế bào diễn ra ở pha nào?
*a . G1	b. G2	c . S và G2 	d. S
Câu 3 : Mức thông hiểu , tiết ppct 20 bài 18
Ở con thằn lằn cơ quan nào khi mất một phần sẽ có sự phân chia tế bào giúp phân chia tái tạo lại cơ quan đó ?
a Chân	*b Đuôi 	c cổ 	d Đầu 
Câu 4 : Mức nhận biết , tiết ppct 20 bài 18 
Trong nguyên phân từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST phân ly về 2 cực của tế bào xảy ra ở kỳ nào ?
a Kỳ đầu 	b Kỳ cuối	*c Kỳsau	d Kỳ cuối 
Câu 5 : Mức thông hiểu, tiết ppct 20 , bài 18 
Ở người một tế bào trong cơ quan nào đó không phân chia theo cơ chế điều hoà phân bào trong chu kỳ tế bào mà tự phân chia liên tục không ngừng sẽ dẫn đến :
a Bệnh béo phì * b Tạo khối u , bệnh ung thư c Bệnh chân voi d cơ thể phát triển tốt .
Câu 6 : Mức vận dụng ,tiết ppct 20 bài 18 
Có 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 4 lần liên tiếp thì số tế bào con tạo thành là ?
a 32 	b 8	c 24	* d 16
Câu 7 : Mức nhận biết , tiết ppct 21 bài 19 
Trạng thái NST ở kỳ giữa của giảm phân 1 có đặc điểm ?
a NST duỗi xoắn , tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo 
* b NST co ngắn cực đại , ở dạng kép , tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo 
c NST chuẩn bị nhân đôi , màng nhân biến mất 
d NST bắt chéo nhau trong từng cặp tương đồng 
Câu 8 : Mức thông hiểu , tiết ppct 21 , bài 19 
Các NST trao đổi đoạn với nhau trong quá trình tiếp hợp có ý nghĩa gì ?
*Tạo nên nhiều biến dị tổ hợp cho các loài sinh sản hữu tính , là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống .
b Các cá thể con có bộ NST giông mẹ 
c Các NST dễ dàng nhân đôi 
d Bộ NST đặc trưng của mỗi loài sinh sản hữu tính được ổn định 
Câu 9 : Mức nhận biết , tiết ppct 21 , bài 19 
Tế bào con có bộ NST n kép ở kỳ nào của giảm phân ?
a Kỳ đầu 1 	b Kỳ giữa 1 	c Kỳ sau 1 	*d Kỳ cuối 1
Câu 10 : Mức thông hiểu , tiết ppct 21 , bài 19 
Ở sinh vật nhân chuẩn , trước khi bước vào kỳ đầu của giảm phân 1 , các NST đã?
A*Tự nhân đôi ở kỳ trung gian, các Crômatit đính với nhau tại tâm động
B Tự nhân đôi ở kỳ trung gian , các Crômatit đính với nhau tại tâm động và bắt đầu tháo xoắn 
C Tự nhânđôi ở kỳ trung gian , các Crômatit đính với nhau ở tâm động và co ngắn cực đại 
D Tiếp hợp với nhau từ đầu này đến đầu kia 
Câu 11 : Mức độ thông hiểu , tiết ppct 21 , bài 19 
NST co ngắn cực đại ở kỳ giữa có tác dụng như thế nào ?
a Dễ nhân đôi 	b Dễ tiếp hợp 	c Dễ bắt chéo 	* d Dễ phân ly 
Câu 12 : Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19 
Ở người bộ NST 2n = 46 , 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân . Ở kỳ đầu 1 tế bào có bao nhiêu NST kép ?
*a 46 NST kép 	b 23 NST kép 	c 23 NST đơn 	d 46 NST đơn 
Câu 13 : Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19 .
Ở Lợn bộ NST 2n = 38 , 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân . Ở kỳ sau 1 tế bào có bao nhiêu NST ? 
a 38 NST kép 	*b 19 NST kép 	c 38 NST đơn 	d 19 NST đơn 
Câu 14 : Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19 
Ở Người bộ NST 2n = 46 , 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân . Ở kỳ cuối2 có bao nhiêu NST và ở trang thái nào ?
a 46 NST kép 	b 46 NST đơn 	c 23 NST kép 	*d 23 NST đơn 
Câu 15: Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19 
Ở Lợn bộ NST 2n = 38 , 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trinh giảm phân . Ở kỳ giữa 1 có bao nhiêu tâm động ?
a 78 tâm động 	*b 38 tân động 	c 19 tâm động 	d 20 tâm động 
Câu 16 : Mức vận dung , tiết ppct 20 , bài 18 
Có 4 tế bào sinh dưỡng đều thực hiện nguyên phân 3 lần liên tiếp thì số tế bào con tạo thành là?
a 80 	b 60 	*c 32 	d 24 
Câu 17 : Mức vận dụng , tiết ppct 20 , bài 18 
Ở Ngô có bộ NST 2n = 20 , đ ang ở kỳ giữa của nguyên phân hỏi có bao nhiêu NST ở trạng thái đơn hoặc kép ?
a 40 NST kép 	b 20 đơn 	24 kép 	*d 20 kép 
Câu 18 : Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19 
Ở ngưới 2n = 46 , 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân . Ở kì đầu 1 có bao nhiêu tâm động ?
*a 46 	b 92 	c 23 	d 24 
Câu 19 : Mức nhận biết , tiết ppct21 , bài 19 
Bộ NST đặc trưng của loài sinh sản hữu tính ổn định qua các thế hệ là nhờ quá trình ?
a Giảm phân và thụ tinh . 	*b Nguyên phân , giảm phân và thụ tinh
c thụ tinh 	 d Nguyên phân 
Câu 20 : Mức nhận biết , tiết ppct 23 , bài 22
Kiểu dinh dưỡng của Tảo đơn bào , Vi khuẩn Lam , Vi Khuẩn Lưu Huỳnh màu tía và màu lục thuộc kiểu dinh dưỡng nào ?
a Hoá tự dưỡng .	b Hoá dị dưỡng .	c Quang dị dưỡng. 	*d . Quang tự dữơng 
Câu 21 : Mức nhận biết , tiết ppct 23, bài 22. 
Qúa trình chuyển hoá sinh học nào mà các phân tử hữu cơ vừa là chất cho electron vừa chất nhận electron ?
a Hô hấp . 	 b Hô hấp hiếu khí .	*c Lên men rượu .	d Hô hấp kị khí 
Câu 22 : Mức nhận biết , tiết ppct 23 , bài 22 
Nấm động vật nguyên sinh , phần lớn vi sinh vật không quang hợp sử dụng nguồn năng lượng từ ?
a Chất vô cơ .	*b Chất hữu cơ .	c Chất vô cơ và hữu cơ . 	d. Aùnh sáng 
Câu 23 : Mức thông hiểu , tiết ppct 24 , bài 23 
Tại sao Trâu , Bò lại dồng hoá được rơm, rạ , cỏ giàu chất xơ ? 
*a Vì dạ cỏ của trâu , bò có chứa vi sinh vật phân giải xenlulơzơ, heminxenlulozơ , pectôzơ ở rơm râ cỏ .
b Vì trâu bò là động vật nhai lại 
c Vì trong rơm rạ có nhiều vi sinh vật phân giải chất xenlulôzơ .
d Vì trâu , bò thích ăn rơm ,rạ , cỏ các chất giàu chất xơ .
Câu 24 : Mức vận dụng , tiết ppct 25 , bài 24 
Quy trình làm sữa chua ?
a Pha sữa vừa đủ ngọt với nứớc lạnh à cho 1 thìa sữa chua vào trộn àđể vào nơi có nhiệt độ 30 độ .
*b Pha sữa với nước nóng àcho 1 thìa sữa Vinamill vào à trộn đều à đổ ra cốc nhựa để vào nơi có nhiệt độ 40 à đậy kín , sau 3à5h , bảo quản trong tủ lạnh 
c . Pha sữa với nước để nguội 10 độ đậy kín .
d . Pha sữa với nước à cho sữa mồi vào đậy kín à bảo quản trong tủ lạnh 
Câu 25 : Mức độ thông hiểu , tiết ppct 24 bài 23 
Việc sản xuất ra nước mắn , nước chấm là ứng dụng của sự phân giải ?
*a Phân giải Prôtêin 	b Phân giải Lipit 	
c Phân giải Polysacarit 	d Phân giải Xenlulôzơ
Câu 26 : Mức nhận biết , tiết ppct 26 , bài 25
Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là?
a Tăng kích thước tế bào .	*b Tăng số lượng tế bào của quần thể 
c Llà quá trình làm tăng kích thứơc tế bào .	 d Là thời gian làm quần thể tăng lên
Câu 27: Mức nhận biết , tiết ppct 26 , bài 25 
Pha nào của đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục mà vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi , số lượng tế bào tăng lên rất nhanh ?
a. Pha tiền phát .	b. Pha cân bằng . 	c. Pha suy vong 	*d. Pha luỹ thừa .
Câu 28 :Mức thông hiểu , tiết ppct 26 , bài 25 
Để được vi sinh vật tối đa thì nên dừng lại ở pha nào ?
a. Pha tiềm phát . 	 b. Pha suy vong .	 * c. Pha cân bằng . 	 d. Pha luỹ thừa 
Câu 29 : Mức thông hiểu , tiết ppct 26 , bài 25 
Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn thì phải làm gì ?
*a . Liên tục thêm các chất dinh dưỡng vào mop6i trường và lấy đi một lượng tương đương dịch nuôi cấy .
b. Thêm các chất dinh dưỡng vào môi trương khi cần thiết .
c . Lấy đi các chất dịch nuôi cấy .
d . Không cần bổ sung chất dinh dưỡng chỉ cần lấy đi phần dịch nuôi cấy 
Câu 30 : Mức vận dụng , tiết ppct 26 , bài 25 
Hãy tính số lần phân chia của vi khuẩn Ecoli trong thời gian là 80 phút , với số tế bào là 16 ?
a . 3 	b . 5 	*c . 4 	d . 6 
Câu 31 : Mức nhận biết , tiết ppct 28 , bài 26 
Vi khuẩn nhân sơ sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào ?
a . Hữu tính .	b . Nảy chồi .	c . Bào tử . 	*d . Phân đôi
Câu 32 : Mức thông hiểu , tiết ppct 28 , bài 26 
Nếu không diệt hết nội bào tử , hộp thịt hộp để lâu ngày sẽ bị phồng lên vì?
*a. Các nội bào tử sẽ mọc mầm phát triển và phân giải các chất , thải ra khí các bon níc và các loại khí khác làm cho hộp thịt hộp phồng lên .
b . Các nội tử làm tăng các chất dinh dưỡng nên làm cho hộp thịt hộp phồng lên 
c . Các nội tử kích thích làm thịt trương phồng lên 
d . Nội tử làm oxi hoá hộp thịt 
Câu 33 : Mức vận dụng , bài ppct 28 , bài 26 
Để phân giải Prôtêin thành các axitamin , vi sinh vật tiết ra enzim : 
*a. Prôtêaza	b. Amilaza 	c. Nuclêaza	d . Kinaza
Câu 34 : Mức thông hiểu , tiết ppct 28 ,bài 26 
Xác động vật và thực vật được vi sinh vật phân giải trong đất sẽ : 
a. Tạo thành các khí và hơi nước 	*b. Chuyển thành chất dinh dưỡng 
c . Góp phần xây dựng 1 chuỗi thức ăn hoàn chỉnh 
d. Phân giải các chất độc tồn tại trong đất 
Câu 35: Mức nhận biết , tiết ppct 26 , bài 25 
Sinh trưởng của vi sinh vật là :
a Sự tăng lên về kích thước của tế bào vi sinh vật 
*b Sự tăng lên số lượng tế bào của vi sinh vật 
c Sự nảy chồi và tạo thành bào tử 
d Sự phân đôi và nảy chồi 
Câu 36 : Mức thông hiểu , tiết ppct 28 , bài 27 
Vì sao nên đun sôi lại thức ăn còn dư trứoc khi lưu giữ trong tủ lạnh ?
*a. Các thức ăn còn thừa nhiễm vi sinh vật gây độc 
 b.Trong thức ăn dư thừa có khả năng dẫn dụ vi sinh vật .
 c.Thức ăn ăn dư thừa không có cơ chế diệt khuẩn 
 d. Thức ăn ăn dư thừa không ăn được
Câu 37 : Mức thông hiểu , tiết ppct28 , bài 26 
Tế bào vi khuẩn tạo thành 1 chồi ở cực , chồi lớn dần rồi tách ra thành 1 vi khuẩn mới .Đây là hình thức sinh sản ?
a. Phân đôi 	*b. Nảy chồi và tạo thành bào tử 	c. Sinh sản bằng bào tử vô tính 
d. Sinh sản bằng bào tử hữu tính 
Câu 38 :Mức nhận biết , tiết ppct 28 , bài 27 
Các loại vi khuẩn chỉ có khả năng sinh trưởng chỉ kghi nồng độ oxi thấp hơn nồng độ oxi trong khí quyển . Đây là loại vi sinh vật ?
Hiếu khí bắt buộc 	c. Kị khí không bắt buộc 
Kị khí bắt buộc 	*d. Vi hiếu khí 
Câu39 :, Mức thông hiểu ,tiết ppct ,bài 
Vì sao sau khi rửa rau sống nên ngâm trong nước thuốc tím pha loãng?
a.Nước thuốc tím gây co nguyên sinh làm cho vi sinh vât không phát triển 
*b.Nước thuốc tím có tác dụng ôxi hóa rất mạnh
c.Nước thuốc tím làm cho protein của vi khuẩn bât hoạt
d. Nước thuốc tím làm biến tính các protêin vá máng tế bào vi khuẩn.
 Câu40 : Mức nhận biết , tiết ppct
Nhiệt độ cực đại la` nhiệt độ mà vi khuẩn ?
*a.sinh trưởng yếu ớt b. sinh trưởng bình thường
c. sinh trưởng mạnh nhất d.sẽ chết
Câu41: Mức nhận biết , tiết ppct
Màng sinh chất của vi khuẩn ưa lạnh vẫn duy trì đựơc trạng thái bán lỏng nhơ` chứa?
a.nhiều enzim *b.nhiều axit chưa bão hòa
c. protêin vận chuyển chất dinh dưỡng d. các ribôzôm 
Câu42: Mức nhận biết , tiết ppct
Đa số vi sinh vật sống trong cơ thể người và gia súc thuộc nhóm?
a. Nhóm ưa lạnh *b.Nhóm ưa ấm
c. Nhóm ưa nhiệt d.Nhóm ưa siêu nhiệt
Câu43: Mức nhận biết , tiết ppct28,bài 27
Dựa vào độ PH của môi trường,chia vi sinh vật thành mấy nhóm chủ yếu?
a. Một nhóm b. 2 nhóm
*c.3 nhóm d. nhóm
Câu44: Mức nhận biết , tiết ppct28,bài 27
Đa số vi khuẩn và động vật nguyên sinh là nhóm ưa trung tính sinh trưởng tốt ở PH 
a. Nhỏ hơn 4 *b. 6à8
c. >9 d. <4 hoặ
Câu45: Mức thông hiểu ,tiết ppct 28,bài 27
Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh?
Vì trong sữa chua có độ PH=2à3 gây ức chế sự sinh trưởng vi khuẩn kí sinh
Vì trong sữa chua có nhiều vi khuẩn lactic lấn át sự sinh trửơng của vi khuẩn gây bệnh 
*c. Vì trong sữa chua có nhiều vi khuẩn lactic tạo ra môi trường axít ức chế mọi vi khuẩn kí sinh gây bệnh
d. Vì trong sữa chua có vi khuẩn liên cầu lactic tạo ra môi trường axít ức chế mọi vi khuẩn kí sinh gây bệnh
Câu46: Mức nhận biết , tiết ppct 31,bài 30
Vi rút là: 
Cơ thể sống chỉ có một tế bào không nhân,bên ngoài là vỏ protêin,bên trong là lõi axit nuclêic
Cơ thể sống chưa có câu tạo tế bào
Cơ thể sống có cấu tạo tế bào không nhân bên ngoài là vỏ prôtêin
*d. Thực thể sống chưa có cấu tạo tế bào bên ngoài là vỏ prôtêin bên trong là lõi axit nuclêic
Câu47: Mức nhận biết , tiết ppct 31,bài 30
HIV là:
*a.Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người 
b.Vi rút kí sinh trong cơ thể người
c. Vi rút gây bệnh cơ hội trong cơ thể người
d. Vi rút gây bệnh AIDS ở người
Câu48: Mức nhận biết , tiết ppct31,bài 30
HIV lây nhiễm qua 3 con đường?
a.qua đường máu,tiêm chích,hô hấp 
*b. đường máu,tình dục và mẹ truyền cho con qua bào thai hoặc sữa mẹ
c. đường máu,tình dục tiêu hóa
d. đường máu,tình dục, hô hấp 
Câu49: Mức nhận biết , tiết ppct31,bài 30
Giai đoạn sơ nhiễm HIV có biểu hiện như thế nào?
Biểu hiện bình thường vì số lượng HIV chưa đủ ngưỡng lây nhiễm
*b. Biểu hiện chưa rõ có thể sốt nhẹ
c. Một số trường hợp có thể sốt ĩa chảy không rõ nguyên nhân
d. Xuất hiện các triệu chứng tiêu chảy viêm da,mất trí sốt kéo dài
Câu50: Mức thông hiểu ,tiết ppct 32 bài 31
Vì sao bình nuôi nhiều vi khuẩn đang đục bổng dưng trở nên trong?
*a.Vì tế bào vi khuẩn bị phá vỡ do nhiễm phagơ
b. vi khuẩn sinh ra nhiều men gây ra các phản ứng hoá học trong bình
c. Lúc đầu nhiều chất dinh dưởng(nước đục) về sau ít dần chất dinh dưỡng(nươc trong)
d. Vi khuẩn lúc đầu nhiều(nước đục) nên cạnh tranh về chất dinh dưỡng làm vi khuẩn giảm(nước trong)

File đính kèm:

  • docSINH 9.doc
Đề thi liên quan