Một số bài toán đếm hình lớp 1 (2)

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 8394 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài toán đếm hình lớp 1 (2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
 Hình 1 Hình 2
 .................................................................................. 	 ............................................................................................
 Hình 3 Hình 4
 .................................................................................. ....................................................................................
 Hình 5 Hình 6
 .................................................................................. ......................................................................................
 Hình 7 Hình 8
 .................................................................................. ................................................................................................
Có bao nhiêu hình vuông trong các hình dưới đây?
 Hình 1 Hình 2
 .................................................................................. ...............................................................................................
	Hình 3 	Hình 4
 .................................................................................. ...............................................................................................
	Hình 5 	Hình 6
 .................................................................................. ...............................................................................................
	Hình 7 	Hình 8
 .................................................................................. ...............................................................................................
	Hình bên có ............hình vuông...............hình tam giác
	Hình bên có ............hình vuông...............hình tam giác
	 Hình bên có ............hình vuông..........hình tam giác
	 Hình bên có .......hình vuông............hình tam giác
	Hình bên có ............hình vuông..................hình tam giác
Hình trên có: .....................hình tam giác......................hình vuông
ĐỀ KIỂM TRA 
Bài 1: Có 3 con gà 2 con lợn. Hỏi:
	- Tổng số đuôi của các con vật bằng bao nhiêu?
	- Tổng số cánh của các con vật bằng bao nhiêu?
	- Tổng số chân của các con vật bằng bao nhiêu?
Bài 2: Ba năm sau tổng tuổi của 2 anh em là 19 hỏi hiện tại tổng tuổi của hai anh em là bao nhiêu? 
Bài 3: Tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Hỏi sau 2 năm tổng số tuổi của 2 anh em bằng bao nhiêu?
Bài 4: Tuổi của hai anh em là 16 tuổi. Hỏi 2 năm trước tổng số tuổi của 2 anh em bằng bao nhiêu?
Bài 5: Nhà An có 2 chị em hơn nhau 4 tuổi, chị Hà 15 tuổi. Hỏi An bao nhiêu tuổi?
Bài 6: Hùng 6 tuổi, chị Hằng hơn Hùng 2 tuổi, em Khánh kém Hùng 3 tuổi. Hỏi tuổi của chị Hằng và em Khánh hiện nay là bao nhiêu?
Bài 7: Hai bạn gấu đỏ và gấu vàng có tổng số kẹo là 3. Bạn gấu vàng có số kẹo nhiều hơn bạn gấu đỏ. Hỏi bạn mỗi bạn gấu có bao nhiêu chiếc kẹo?
ĐỀ KIỂM TRA TỪ VIOLET
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) Số liền trước của 99 là: ..
b) Từ 1 đến 100 có . số có hai chữ số giống nhau.
c) Hôm nay là thứ sáu, ngày 12 tháng 4. Một tuần lễ nữa đến ngày sinh nhật Hà. Hà sinh nhật vào ngày . tháng . 
d) 12 + 24 – 21 = 
33 + 46 - = 24 
35 - 12 < + 23 
- 60 + 5 = 35
Câu 2.
Tuổi Lan bằng số lớn nhất có một chữ số, tuổi của chị Lan bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Hỏi :
a)Chị Lan bao nhiêu tuổi?
b) Hai chị em Lan bao nhiêu tuổi?
Câu 3. Hà có 20 viên bi xanh, số bi xanh ít hơn số bi đỏ 12 viên. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi xanh?
Câu 4.Tính nhanh:
3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 
Câu 5. Hình bên có mấy hình tam giác. Chỉ rõ các hình đó. 
VIOLYMPIC
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Hãy cho biết số nào có số liền sau là số 84 ? Trả lời:Đó là số 
Câu 2:Số 50 là số liền sau của số 
Câu 3:Số 14 là số liền trước của số 
Câu 4: – 40 – 10 = 40
Câu 5: – 50 – 20 = 0
Câu 6: 90 – – 20 = 10
Câu 7: 70 – – 10 = 30
Câu 8:Cho 3 số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có 2 chữ số vàđem 3 số đó cộng lại thì bằng 70. Tìm số lớn nhất trong 3 số đó. Trả lời:Số lớn nhất trong 3 số đó là số 
Câu 9:Cho 3 số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có 2 chữ số vàđem 3 số đó cộng lại thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong 3 số đó. Trả lời:Số lớn nhất trong 3 số đó là số 
Câu 10:Có 7 chiếc xe ô tô gồm 3 loại xe, xe ô tô con, xe ô tô tải và xe ô tô khách.Hỏi trong đó có mấy chiếc xe ô tô tải ? Biết số xe ô tô tải là nhiều nhất,và số xe ô tô khách là ít nhất. Trả lời:Số xe ô tô tải là chiếc.
Câu 1:Hãy cho biết số nào có số liền sau là số 68 ? Trả lời:Đó là số 
Câu 2:Số 32 là số liền trước của số 
Câu 3:Số 74 là số liền sau của số 
Câu 4: – 40 – 20 = 0
Câu 5: 90 – – 20 = 30
Câu 6: 40 – – 10 = 10
Câu 7: – 40 – 10 = 40
Câu 8:Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 13 tuổi. Hỏi 2 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu ? 
Trả lời:2 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là tuổi
Câu 9:Hãy cho biết hiện nay tuổi của 2 bạn Hồng và Hà cộng lại là bao nhiêu tuổi? Biết sau 3 năm nữa tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là 19 tuổi. 
Trả lời: Hiện nay tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là tuổi.
Câu 10:Cho 3 số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có 2 chữ số vàđem 3 số đó cộng lại thì bằng 70. Tìm số lớn nhất trong 3 số đó. 
Trả lời:Số lớn nhất trong 3 số đó là số 
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Số 81 là số liền sau của số 
Câu 2:Số 90 là số liền trước của số 
Câu 3:Số 50 là số liền sau của số 
Câu 4: 60 – 30 – = 10
Câu 5: 50 – 30 – = 10
Câu 6: 40 – – 10 = 10
Câu 7: 90 – – 10 = 10
Câu 8:Có 7 chiếc xe ô tô gồm 3 loại xe, xe ô tô con, xe ô tô tải và xe ô tô khách. Hỏi trong đó có mấy chiếc xe ô tô tải ? Biết số xe ô tô tải là nhiều nhất,và số xe ô tô khách là ít nhất. 
Trả lời:Số xe ô tô tải là chiếc.
Câu 9:Hãy cho biết hiện nay tuổi của 2 bạn Hồng và Hà cộng lại là bao nhiêu tuổi? Biết sau 4 năm nữa tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là 18 tuổi. 
Trả lời: Hiện nay tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là tuổi.
Câu 10:Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 10 tuổi. Hỏi 4 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu ? Trả lời: 4 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là tuổi
Vòng 15 VIOLYMPIC 2011-2012
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tìm một số biết số liền trước của số đó là số 59. Trả lời: Số đó là số 
Câu 2: Lan có 18 cái kẹo, Lan cho bạn Huệ 4 cái ; Lan ăn đi 2 cái. Vậy Lan còn lại số kẹo là cái.
Câu 3: Số liền trước của số 57 là số 
Câu 4: 70 - 30 - = 30
Câu 5: 80 - 40 - = 20
Câu 6: 10 + + 40 = 70
Câu 7: Hãy cho biết hiện nay tuổi của 2 bạn Hồng và Hà cộng lại là bao nhiêu tuổi? Biết sau 3 năm nữa tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là 18 tuổi. Trả lời: Hiện nay tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là tuổi.
Câu 8: Lan có 6 bức tranh, mỗi bức tranh một màu ,gồm 3 loại màu xanh,đỏ,tím.Biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Em hãy cho biết Lan có mấy bức tranh màu tím? Trả lời: Số bức tranh màu tím của Lan là bức.
Câu 9: Lan có 6 bức tranh, mỗi bức tranh một màu ,gồm 3 loại màu xanh,đỏ,tím. Biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Em hãy cho biết Lan có mấy bức tranh màu xanh? Trả lời: Số bức tranh màu xanh của Lan là bức.
Câu 10: Một đoàn xe có 8 cái gồm 3 loại, xe con; xe khách và xe tải. Biết số xe con nhiều nhất, xe tải ít nhất. Hỏi trong đoàn xe đó có mấy xe tải? Trả lời: Trong đoàn xe có xe tải.

File đính kèm:

  • docLOP 1 MOT SO BAI TOAN DEM HINH_2.doc