Một số bài tập ôn thi đại học môn Vật lý

doc7 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài tập ôn thi đại học môn Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học 
 Môn: Vật Lí
 Thời gian làm bài 90 phút
Câu 01: Một con lắc có độ dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Tính độ dài mới.
A. 133,33 cm. B. 108 cm. C. 97,2 cm. D. 148,148 cm.
Câu 02: Một chất điểm có khối lượng m = 10 g dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 4 cm, tần số 5 Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu di chuyển theo chiều dương của quĩ đạo. Tìm biểu thức toạ độ của vật theo thời gian.
A. cm. B. cm. 
C. cm. D. cm.
Câu 03: Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400 g, diện tích đáy S = 50 cm2, nổi trong nước, trục hình trụ có phương thẳng đứng. ấn hình trụ vào trong nước sao cho vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kì dao động điều hoà của vật.
A. T = 0,04 s. B. T = 0,56 s. C. T = 0,80 s. D. T = 1,2 s.
Câu 04 : Trong dao động điều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật ?
A. Có giá trị không đổi.
B. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về vị trí ấy.
C. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
D. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
Câu 05: Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 400 N/m. Gọi Ox là trục toạ độ có phương trùng với phương dao động của M, và có chiều hướng lên trên. Điểm gốc O trùng với vị trí cân bằng. Khi M dao động tự do với biên độ 5 cm, tính động năng Eđ1 và Eđ2 của quả cầu khi nó đi ngang qua vị trí x1 = 3 cm và x2 = -3 cm.
A. Eđ1 = 0,18 J và Eđ2 = 0,32 J. B. Eđ1 = 0,18 J và Eđ2 = 0,18 J. 
C. Eđ1 = 0,32 J và Eđ2 = 0,18 J. D. Eđ1 = 0,32 J và Eđ2 = 0,32 J. 
Câu 06: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình và . Dùng phương pháp Fresnel, tìm phương trình của dao động tổng hợp.
A. B. 
C. D. 
Câu 07: Trong thí nghiệm tạo ra giao thoa của sóng trên mặt nước. Hai tâm dao động S1 và S2 có cùng phương trình dao động là Phương trình nào là phương trình sóng tại điểm M trên mặt nước cách S1 là d1 và cách S2 là d2:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 08: Trong quá trình truyền sóng, vận tốc truyền sóng ở một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Năng lượng của sóng. B. Biên độ dao động của sóng.
C. Tần số sóng. D. Tính chất của môi trường.
Câu 09: Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp thoả mãn những đặc điểm nào sau đây:
A. Cùng tần số, cùng biên độ. B. Cùng tần số, lệch pha không đổi.
C. Cùng biên độ, lệch pha không đổi. D. Có cùng pha hặc độ lệch pha không thay đổi.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng là 3 cm.
Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là:
A. 5 cm. B. 7,5 cm. C. 10 cm. D. 2,5 cm.
Câu 11: Nếu dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì trong mỗi giây nó đổi chiều bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng:
A. 50 lần. B. 100 lần. C. 150 lần. D. 220 lần.
Câu 12: Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện là: V.
Tại thời điểm gần nhất sau đó, hiệu điện thế tức thời đạt giá trị 155 V?
A. 1/60 s. B. 1/100 s. C. 1/150 s. D. 1/600 s.
Câu 13: Đặt vào hai đầu bàn là 200V - 1000W một hiệu điện thế xoay chiều V. Độ tự cảm của bàn là không đáng kể. Biểu thức diễn tả cường độ dòng điện chạy qua bàn là có dạng như thế nào? Chọn đáp án đúng:
A. (A). B. (A). 
C. (A). D. (A). 
Câu 14: Mạch điện R1L1C1 có tần số cộng hưởng và mạch R2L2C2 có tần số cộng hưởng , biết =. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là . liên hệ với và theo công thức nào? Chọn đáp án đúng:
A. = 0. B. =. C. =. D. =.
Câu 15: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/ (H), mắc nối tiếp với tụ có điện dung C = 31,8 (). Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng (V). Xác định dạng của biểu thức cường độ dòng điện trong mạch? Chọn đáp án đúng:
A. (A). B. (A).
A R L C B
 M N
 K
C. (A). D. (A).
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Đặt vào hai điểm A và B một hiệu điện thế xoay chiều
 (V). Bỏ qua điện trở dây nối và điện
trở khoá K. Biết rằng: Khi K đóng các hiệu điện thế
hiệu dụng UAM = 35 V, UMN = 85 V và công suất tiêu
thụ của cả mạch P = 37,5 W. Khi K mở, các hiệu điện thế hiệu dụng UAM, UMN vẫn có giá trị như khi K đóng. Các giá trị R, L và C có thể là: 
A R = 70 ; L = H; C = 10,6 . B. R = 7,0 ; L = H; C = 10,6 . 
C. R = 70 ; L = H; C = 106 . D. R = 7,0 ; L = H; C = 10,6 . 
Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ. và cuộn cảm L. Biết hệ số công suất toàn mạch là . Bỏ qua điện trở của dây nối và am pe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: V.
A R L C B
A
a. Tính giá trị của L.
b. Số chỉ của ampe kế.
c. Viết biểu thức cường độ dòng điện. 
Chọn đáp án đúng:
A. .
B. .
C. .
D. 
Câu 18: Một khung dây có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 200 cm2, đặt trong từ trường đều B = 0,1 T (B vuông góc với trục quay). Khung quay đều với = 300 vòng/phút.
a. Tính từ thông cực đại qua khung và suất điện động cực đại.
b. Viết biểu thức của suất điện động xoay chiều. Biết lúc t = 0 thì . Tìm kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19: Để giảm bớt hao phí do sự toả nhiệt trên đường dây khi cần tải điện xa. Trong thực tế, có thể dùng biện pháp nào kể sau:
A. Giảm hiệu điện thế máy phát điện đi n lần để giảm cường độ dòng điện trên dường dây n lần, giảm công suất toả nhiệt xuống n2 lần.
B. Tăng hiệu điện thế nơi sản xuất điện lên n lần hiệu điện thế của máy phát điện để giảm hao phí do toả nhiệt trên đường dây n2 lần.
C. Dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn đường kính lớn.
D. Xây dựng nhà máy gần nơi tiêu thụ điện để giảm chiều dài đường dây truyền tải điện.
Câu 20: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây? Hãy chọn kết quả đúng:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Hiện tượng tự cảm. D. Hiện tượng từ hoá.
Câu 21: Sự tương ứng giữa dao động điện từ và dao động cơ học của con lắc lò xo. Tìm phát biểu đúng:
A. Năng lượng điện trường trong tụ C tương ứng động năng của con lắc.
B. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm L tương ứng động năng của con lắc.
C. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm L tương ứng thế năng của con lắc.
D. Năng lượng dao động trong mạch LC tương ứng với thế năng của con lắc.
Câu 22: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là . Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2 (H). Tính điện dung C của tụ điện.
A. 0,001 F. B. 7.10-4F. C. 5.10-4F. D. 5.10-5F.
 Câu 23: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 25 có điện trở không đáng kể và một tụ xoay có điện dung điều chỉnh được. Hỏi điện dung phải có giá trị trong khoảng nào để máy thu bắt được các sóng ngắn trong phạm vi từ 16m đến 50m.
A. 10123 (pF). B. 8,1580,2 (pF). C. 2,8828,1 (pF). D. 2,5157,6 (pF)
Câu 24: Ta gọi S, F và C lần lượt là đỉnh, tiêu điểm và tâm của gương cầu lõm. Trong các hình vẽ sau, tìm hình vẽ đúng.
S F C 
S F C 
A. B.
S F C 
S F C 
C. D.
Câu 25: Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không, vA và vB là vận tốc của ánh sáng trong các môi trường có chiết suất tuyệt đối là nA và nB. Những mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Khi vA >vB thì nA >nB. B. Khi vA >vB thì nA<nB.
C. Khi nA = vA /c, nB = vB/c. D. Khi nA > nB thì nAvA >nBvB.
Câu 26: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm cho ảnh
 A'B' = 2AB. Khoảng cách giữa vật và ảnh là 36 cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh ảo đến gương nhận giá trị nào sau đây:
A. Vật cách gương là 24 cm, ảnh cách gương là 12 cm.
B. Vật cách gương là 12 cm, ảnh cách gương là 48 cm.
C. Vật cách gương là 12 cm, ảnh cách gương là 24 cm.
D. Vật cách gương là 24 cm, ảnh cách gương là 24 cm.
Câu 27: Một lăng kính có thiết diện chính là một tam giác đều ABC chiết suất . Chiếu tia sáng đơn sắc SI với góc tới i = 450 vào mặt AB của lăng kính. Góc ló i' và góc lệch của tia sáng truyền qua lăng kính có những trị số nào sau đây:
A. B. 
C. D. 
Câu 28: Đặt vật AB trước thấu kính phân kì có tiêu cự 24 cm, ta thu được ảnh A'B' cách AB là 12 cm. Xác định vị trí của vật và ảnh qua thấu kính.
A. AB cách thấu kính 24 cm, A'B' cách thấu kính -12 cm.
B. AB cách thấu kính 24 cm, A'B' cách thấu kính 12 cm.
C. AB cách thấu kính 36 cm, A'B' cách thấu kính -12 cm.
D. AB cách thấu kính 24 cm, A'B' cách thấu kính 24 cm.
Câu 29: Một thấu kính thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi mặt cong lồi bán kính cong là 12 cm và mặt cong lõm có bán kính là 24 cm. Độ tụ và tiêu cự của thấu kính có các giá trị nào sau đây?
A. D = 2,5 dp, f = 50 cm. B. D = 2,5 dp, f = 48 cm.
C. D = 25/12 dp, f = 48 cm. D. D = 25/9 dp, f = 36 cm. 
Câu 30: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60 cm và điểm cực cận cách mắt 12 cm. Nếu người ấy muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu?
A. -2,52 điôp. B. -2 điôp. C. -1,67 điôp. D. -1,52 điôp.
Câu 31: Một người cao 1,72 m đứng cách một gương phẳng 72 cm, dùng một máy ảnh để tự chụp ảnh mình trong gương. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f = 9,0 cm. Tính khoảng cách từ phim đến vật kính.
A. 9 cm. B. 9,6 cm. C. 10 cm. D. 10,6 cm.
Câu 32: Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 12 cm. Xem như kính đặt sát mắt. Vật phải nằm trong khoảng nào trước kính.
A. . B. .
C. . D. 
Câu 33: Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 = 25 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 2 cm. Kính được ngắm chừng ở vô cực, thị kính có thể di chuyển tối đa 5 cm so với vị trí này. Tính độ bội giác trong trường hợp kính được dùng quan sát vật ở xa và ngắm chừng ở vô cực.
A. 10. B. 12,5. C. 15. D. 17,5.
Câu 34: Khi lấy đến 4 chữ số thập phân, kết quả nào dưới đây đúng với chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím:
A. 1,3311 và 1,3428. B. 1,3611 và 1,4428.
C. 1,3341 và 1,3448. D. 1,3511 và 1,5428.
Câu 35: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn.
B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng.
D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen?
A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
B. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hoá không khí.
D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí.
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, có khoảng vân là i = 0,5 mm; bề rộng của miền giao thoa là 4,25 mm. Miền giao thoa có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối.
A. 9 vân sáng, 8 vân tối. B. 7 vân sáng, 8 vân tối.
C. 11 vân sáng, 12 vân tối. D. 9 vân sáng, 10 vân tối.
Câu 38: Thực hiện giao thoa ánh sáng nhờ khe Iâng, khoảng cách 2 khe là 0,5 mm, nguồn sáng đơn sắc bước sóng 0,5 . Màn ảnh E cách 2 khe 2m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 7mm có vân sáng hay vân tối, bậc bao nhiêu?
A. Vân tối thứ 3 (k=3). B. Vân sáng thứ 3 (k=3).
C. Vân sáng thứ tư (k=4). D. Vân tối thứ tư (k=3).
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách 2 khe 1mm, khoảng cách từ màn đến 2 khe 2m. Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ Thành lập công thức xác định vị trí trùng nhau của vân tối của 2 hệ vân giao thoa.
A. x = 0,55(18p+9)/2 mm. B. x = 0,55(18p+9) mm. 
C. x = 0,55(18p+5) mm. D. x = 0,55(18p+1) mm. 
Câu 40: Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra rừ tế bào quang điện?
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện bằng không.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. 
D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. 
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung của hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon.
D. ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 42: Chiếu ánh sáng có bước sóng vào catốt bằng Kali của một tế bào quang điện chân không có hiệu điện thế hãm giữa anốt catốt bằng UAK = - 0,39 V thì thấy cường độ dòng quang điện bằng 0.
Kết quả nào sau đây là sai:
A. Khi công suất của chùm sáng chiếu vào catốt là P = 1,250W và cường độ dòng quang điện bão hoà là Ibh = 5 mA thì số e thoát ra bằng 1% số photon đến catốt.
B. Năng lượng của 1 photon chiếu vào catốt là .
C. Giới hạn quang điện của Kali là .
D. Công thoát của e phải là A = 2,93 eV.
Câu 43: Ba vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman của quang phổ nguyên tử hyđrô là ; ; . Hỏi khi nguyên tử hyđrô bị kích thích chuyển lên quĩ đạo N thì nguyên tử có thể phát ra các bức xạ ứng với những vạch nào trong dãy Banme? Tính năng lượng của photon ứng với các bức xạ đó. Cho h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s.
Chọn đáp án đúng:
A. Vạch đỏ và lam ; .
B. 2 vạch lam ;.
C. 2 vạch đỏ ;.
D. Vạch đỏ và lam ; .
 Câu 44: Công thoát của Na bằng A = 2,48 V. Khi chiếu vào bề mặt của Na ánh sáng có bước sóng . Xác định:
a. Hiệu điện thế hãm Uh để dòng quang điện triệt tiêu.
b. Vận tốc ban đầu cực đại của các e quang điện.
c. Nếu ánh sáng chiếu vào catốt có bước sóng thì hiệu điện thế hãm thay đổi như thế nào?
Chọn phương án trả lời đúng:
A. Uh = 1,53 V; v0max = 7,3.105 m/s; tăng 0,065 V.
B. Uh = 1,53 V; v0max = 7,3.106 m/s; tăng 0,65 V.
C. Uh = 15,3 V; v0max = 7,3.106 m/s; tăng 0,065 V.
D. Uh = 15,3 V; v0max = 7,3.105 m/s; tăng 0,65 V.
Câu 45: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân.
C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân có các prôtôn mạng điện dương. 
D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân.
Câu 46: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?
A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi qua không khí tia anpha làm iôn hoá không khí và mất dần năng lượng. 
Câu 47: Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H?
A. Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của lượng chất phóng xạ đó.
B. Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ luôn là một hằng số.
C. Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo qui luật hàm số mũ theo thời gian.
D. Các chất phóng xạ khác nhau thì độ phóng xạ của cùng một lượng chất là khác nhau.
Câu 48: Có 40 mg hạt nhân Po(210) phóng xạ anpha với chu kì bán rã T = 138 ngày đêm. Khối lượng pôlôni đã phân rã sau 276 ngày đêm nhận giá trị nào sau đây?
A. 30 mg. B. 20 mg. C. 10 mg. D 5 mg.
Câu 49: Có 1 kg chất phóng xạ Co(60) với chu kì bán rã T = 16/3 năm. Sau 16 năm phân rã, đã có bao nhiêu hạt nhân côban biến thành Ni(60)? Cho NA = 6,023.1023 / mol
A. 87,83.1023. B. 18,08.1023. C. 65,60.1023. D. 36,16.1023. 
Câu 50: Phản ứng toả ra Q = 4,8 MeV , giả sử động năng ban đầu của các hạt không đáng kể. Động năng của các hạt sinh ra là:
A. WT = 2,74 MeV; = 2,60 MeV. B. WT = 2,47 MeV; = 2,06 MeV.
C. WT = 2,74 MeV; = 2,06 MeV. D. WT = 2,47 MeV; = 2,60 MeV. 
*******************************************************************
 Ghi chú: - Đề thi có 7 trang. 
 - Giám thị không giải thích gì thêm.
Đáp án đề thi thử đại học lần 2 năm 2006-2007
Môn Vật lí
1C
2A
3B
4B
5D
6D
7A
8D
9B
10A
11B
12D
13B
14B
15A
16A
17A
18A
19B
20C
21B
22D
23C
24B
25B
26C
27B
28A
29C
30C
31B
32C
33B
34A
35C
36C
37A
38D
39B
40C
41C
42D
43A
44A
45C
46C
47B
48A
49A
50C

File đính kèm:

  • docBo de thi thu DH mon Vat lyhay.doc