Ma trận đề kiểm tra tiếng việt 6 kỳ I

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra tiếng việt 6 kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tiếng Việt 6 kỳ I
 
Mức đ ộ
Lĩnh vực
nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số

TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ và cấu tạo từ của tiếng Việt
2




1 ( 1,5)


2
1
Nghĩa của từ
2







2

Từ mượn
1







1

Chữa lỗi dùng từ
1

2




1 ( 1,5)
3
1
Danh từ
2

1





3

Cụm danh từ
1






1 ( 4 )
1
1
Tổng số câu : 15
Tổng số điểm: 10
9
(2,25)

3
(0,75)


1 ( 1,5)

2
(5,5)
12
( 3)
3
(7)
---------------------------------------
Môn thi: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6 KỲ I
( ĐỀ GỐC)
001: Từ là gì?
A. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để dặt câu.
B. Từ là đơn vị ngôn ngữ.
C. Từ là tiếng.
D. Từ là đơn vị tiếng .
002: Từ phức được chia thành những loại nào?
A. Từ đơn và từ láy;	B. Từ ghép và từ láy;	C. Từ ghép và từ đơn;	D. Từ đơn và từ phức.
003: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu?
A. Tiếng Anh;	B. Tiếng Pháp;	C. Tiếng Hán;	D. Tiếng Nga.
004: Nghĩa cử từ là gì?
A. Là nội dung mà từ biểu thị.	B. Là tính chất mà từ biểu thị.
C. Là hoạt động mà từ biểu thị.	D. Là sự vật mà từ biểu thị.
005: Trong một câu cụ thể, từ thường được dùng với mấy nghĩa?
A. Một;	B. Hai;	C. Ba;	D. Bốn.
006: Có mấy lỗi dùng từ thường gặp?
A. Một lỗi.	B. Hai lỗi.	C. Ba lỗi .	D. Bốn lỗi.
007: Câu “Ông hoạ sĩ nhấp nháy bộ râu quen thuộc” bị lỗi ở từ nào trong các từ sau:
A. Ông.	B. Hoạ sĩ.	C. Nhấp nháy.	D. Ria mép.
008: Câu “ Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kỳ ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian” thừa từ:
A. Truyện dân gian.	B. Em.	C. Đọc.	D. Thích.
009: Danh từ là:
A. Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khaí niệm….
B. Những từ chỉ người.
C. Những từ chỉ người, vật, khaí niệm….
D. Những từ chỉ vật, hiện tượng, khaí niệm….
010: Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là:
A. Chủ ngữ;	B. Vị ngữ;	C. Trạng ngữ;	D. Bổ ngữ.
011: Dòng nào sau đây nói đúng về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam?
A. Viết hoa tiếng đầu tiên;	B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên;
C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi cụm từ;	D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng.
012: Cụm danh từ là:
A. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
B. Loại tổ hợp từ do danh từ với một từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
C. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ tạo thành
D. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ .
BÀI LÀM:
I. Trắc nghiệm:(3 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án












II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 1:( 1.5 điểm) Cho bảng sau hãy tìm và điền từ đơn, từ phức đúng theo mẫu. Mỗi ví dụ điềm 2 từ.
Kiểu cấu tạo từ
Ví dụ
Từ đơn
Quần, áo 
Từ phức 
Từ ghép 
Quàn áo, bàn ghế 

Từ láy 
Lành lạnh, nhè nhẹ.
Câu 2: ( 1.5 điểm) Cho đoạn văn sau:
 Nam là một học sinh giỏi. Vì vậy Nam luôn được cô khen.
a. Đoạn văn trên bị mắc lỗi gì? 
Trả lời: …………………………………………………………………………..
b. Nguyên nhân người viết mắc lỗi:
 Trả lời:…………………………………………………………………………..
c. Sửa lại cho đúng là: ( Viết lại và gạch chân từ đã sửa) 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: ( 4 điểm) Cho ví dụ sau.
*…. Gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại. ( Thạch Sanh)
* Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ. ( Thạch Sanh)
a. ( 1 điểm) Xác định cụm danh từ ( 2 điểm) 
 …………………………………………………………………………………..
b. Điền cum danh từ và môt hình sau: ( 2 điểm) 
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t2
t1
T1
T2
s1
s2

một 
ngôi 
nhà
của cha để lại 


một 
con
 yêu tinh 
ở trên núi, có nhiều phép lạ




File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TIENG VIET 6 KY I CHUAN QUOC GIA.doc