Ma trận đề kiểm tra chương II và phần đầu chương III môn Hình học Lớp 7 - Nguyễn Thị Nga

doc11 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 2426 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra chương II và phần đầu chương III môn Hình học Lớp 7 - Nguyễn Thị Nga, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II VÀ PHẦN ĐẦU CHƯƠNG III
H ÌNH HỌC : LỚP 7
Cấp độ

Tên
Chủ đề
(Nội dung,
Chương)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TL
TL
TL
TL

Tổng 3 gĩc của một tam giác
Phát biểu được định lý tổng 3 gĩc của một tam giác để tính gĩc




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
10%



1
1 đ
10%
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

Dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được điều kiện cần thêm để hai tam giác bằng nhau.

Vẽ được hình, áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Từ đĩ suy ra được các cạnh, các gĩc tương ứng bằng nhau


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
0,5đ
5%
1
2đ
20%
1
1đ
10%
3
3,5đ
35%
Tam giác cân

Hiểu được tính chất của tam giác cân để tính gĩc
Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân để chứng minh một tam giác là tam giác cân


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
1,5đ
15%
1
1đ
10%

2
2,5đ
25%
Định lý Pytago
Phát biểu được định lí Pitago
Nắm được định lý Pytago để tính được độ dài của một cạnh của tam giác vuơng



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
10%
1
1đ
10%


2
2đ
20%
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
So sánh các đường xiên và các hình chiếu.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
10%



1
1đ
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3đ
30 %
3
3đ
30 %
2
3đ
30 %
1
1đ
10%

9
10đ
100%


 Họ và tên : …………………… KIỂM TRA CHƯƠNG II VÀ PHẦN ĐẦU CHƯƠNG III
 Lớp : 7C Mơn : H ình học - TPPCT: 57
 ( Thời gian làm bài : 45 phút )

Điểm:




Lời phê của cơ giáo:
Câu 1 a) Phát biểu định lí về tổng ba gĩc của một tam giác?
 b) Áp dụng: MNP cân tại P. Biết gĩc N cĩ số đo bằng 500. Tìm số đo gĩc P?	
	
	
	
	
	
Câu 2 a) Phát biểu định lí Pytago?
 b) Áp dụng: HIK vuơng tại H cĩ các cạnh gĩc vuơng là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng bao nhiêu?
	
	
	
	
	
Câu 3 ( 1 điểm) ABC và DEF cĩ AB = DE, BC = EF. Vì vậy cần thêm điều kiện gì
thì ABC = DEF theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh 
	
	
Câu 4 Theo hình vẽ sau, hãy chứng minh rằng:BE < BC 

	
	
	
	
	
Câu 5 Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuơng gĩc với BC (H BC)
 a) Chứng minh HB = HC 
 b) Chứng minh 
 c) Kẻ HD vuơng gĩc với AB (D AB). Kẻ HE vuơng gĩc với AC (E AC). Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM

1
a
Tổng ba gĩc của một tam giác bằng 1800 
1đ

b
Áp dụng: 
VìMNP cân tại P nên= 500 (theo t/c của tam giác cân) 
	 Mà (định lí tổng ba gĩc của 1 tam giác) 
	Suy ra 
 	Vậy = 800 



0,5đ



0,5đ

2
a
Trong một tam giác vuơng bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh gĩc vuơng. 
1đ

b
Áp dụng:
VìHIK vuơng tại H cĩ các cạnh gĩc vuơng là 3cm; 4cm.
Khi đĩ IK2 = HI2 + HK2 = 32 + 42 = 25
Vậy IK = (cm)


0,5đ

0,5đ
3

Ta cĩ ABC và DEF cĩ AB = DE, BC = EF. Vì vậy cần thêm điều kiện AC = DF thì ABC = DEF theo trường hợp (c - c - c)
1đ
4

Vì: Hình chiếu AE < hình chiếu AC 
Nên đường xiên BE < đường xiên BC
0,5đ
0,5đ


5

Vẽ hình đúng, sạch sẽ 




0,5đ








 ABC, AB = AC, AH BC (H C)
 GT HD AB (D AB), HE AC (E AC)
 a) HB = HC
 KL b) 
 c) HDE cân




0,5đ


a
Xét AHB và AHC cĩ: 
 
Từ đĩ, suy ra HB = HC (2 cạnh tương ứng) 


0,5đ

0,5đ


b
Vì AHB = AHC (c/m trên) 
 Nên suy ra (2 gĩc tương ứng) 

0,5đ


c
Xét HDB và HEC cĩ: 
	Do đĩ HD = HE (2 cạnh tương ứng) 
Vậy HDE cĩ HD = HE nên là tam giác cân 

0,5đ


0,5đ


0,5đ

Ghi chú : Nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa






 Họ và tên : ……………………... KIỂM TRA CHƯƠNG II VÀ PHẦN ĐẦU CHƯƠNG III
 Lớp : 7G Mơn : H ình học - TPPCT: 57
 ( Thời gian làm bài : 45 phút )

§iĨm:
Lêi phª cđa c« gi¸o:




Câu 1 a) Phát biểu định lí về tổng ba gĩc của một tam giác?
 b) Áp dụng: MNP cân tại P. Biết gĩc N cĩ số đo bằng 500. Tìm số đo gĩc P?	
	
	
	
	
	
Câu 2 a) Phát biểu định lí Pytago?
 b) Áp dụng: HIK vuơng tại H cĩ các cạnh gĩc vuơng là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng bao nhiêu?
	
	
	
	
	
Câu 3 ( 1 điểm) ABC và DEF cĩ AB = DE, BC = EF. Vì vậy cần thêm điều kiện gì
thì ABC = DEF theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh 
	
	
Câu 4 Theo hình vẽ sau, hãy chứng minh rằng:BE < BC 

	
	
	
	
	
Câu 5 Cho tam gi¸c ABC có góc B bằng 900 , vẽ trung tuyến AD . Trên tia đối của tia DA . Lấy điểm E sao cho DE = AD . Chứng minh :
ABD = ECD
AC > CE
Góc BAD lớn hơn góc DAC
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM

1
a
Tổng ba gĩc của một tam giác bằng 1800 
1đ

b
Áp dụng: 
VìMNP cân tại P nên= 500 (theo t/c của tam giác cân) 
	 Mà (định lí tổng ba gĩc của 1 tam giác) 
	Suy ra 
 	Vậy = 800 



0,5đ



0,5đ

2
a
Trong một tam giác vuơng bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh gĩc vuơng. 
1đ

b
Áp dụng:
VìHIK vuơng tại H cĩ các cạnh gĩc vuơng là 3cm; 4cm.
Khi đĩ IK2 = HI2 + HK2 = 32 + 42 = 25
Vậy IK = (cm)


0,5đ

0,5đ
3

Ta cĩ ABC và DEF cĩ AB = DE, BC = EF. Vì vậy cần thêm điều kiện AC = DF thì ABC = DEF theo trường hợp (c - c - c)
1đ
4

Vì: Hình chiếu AE < hình chiếu AC 
Nên đường xiên BE < đường xiên BC
0,5đ
0,5đ


5

Vẽ hình đúng, sạch sẽ viết đúng GT & KL 
 



1,0đ







a
 Xét BAD và CED, chúng cĩ:
AD = DE ( GT)
DB = DC ( GT)
 ( Đối đỉnh)
ABD =ECD ( c.g.c)

0,5đ

0,5đ


b
 vuơng ABC ( = 900)
 AC > AB
Mà AB = CE ( Do ABD =ECD )
 AC > CE

0,25đ

0,25đ


c
Vì ABD =ECD ( Theo c/m câu a)
 ( Hai gĩc tương ứng) (1)
Trong ACE cĩ AC > CE 
 > 
Hay > (2)
Từ (1) và (1) > 

0,5đ


0,5đ

0,5đ

Ghi chú : Nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa












MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II VÀ PHẦN ĐẦU CHƯƠNG III
H ÌNH HỌC : LỚP 7
Cấp độ

Tên
Chủ đề
(Nội dung,
Chương)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TL
TL
TL
TL

Tổng 3 gĩc của một tam giác
Phát biểu được định lý tổng 3 gĩc của một tam giác để tính gĩc




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
10%



1
1 đ
10%
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

Dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được điều kiện cần thêm để hai tam giác bằng nhau.

Vẽ được hình, áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Từ đĩ suy ra được các cạnh, các gĩc tương ứng bằng nhau


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
1
1đ
10%
3
2,5đ
25%
Tam giác cân

Hiểu được tính chất của tam giác cân để tính gĩc



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
1,5đ
15%


1
1,5đ
15%
Định lý Pytago
Phát biểu được định lí Pitago
Nắm được định lý Pytago để tính được độ dài của một cạnh của tam giác vuơng



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
10%
1
1đ
10%


2
2đ
20%
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
.

So sánh các đường xiên và các hình chiếu. So sánh quan hệ giữa 
cạnh và gĩc đối diện


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


2
3đ
30%

2
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3đ
30 %
3
3đ
30 %
2
3đ
30 %
1
1đ
10%

9
10đ
100%








 










File đính kèm:

  • dockiem trahinh 7C2 va C3.doc