Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 32

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu1:Có 6 bình mất nhãn đựng Na2SO4,H2SO4,HCl,NaCl,BaCl2,Ba(OH)2,Dùng hoá chất nào để phân biệt
A.Quỳ tím	B.Phenolphtalein	C. dd AgNO3	D. dd NaHCO3
Câu2: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Cu,Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo 22,4 lít khí đktc và chất rắn không tan B.B tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít khí SO2 đktc.Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là 
A.13,8 ; 11,8 ; 7,6	B.11,8 ; 11,8 ; 9,6	C. 12,8;10,8;9,6	D.kết quả khác
Câu3: Khác với nguyên tử S,S2- có 
A.bán kính ion nhỏ hơn và ít e hơn	B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều e hơn
C.Bán kính ion lớn hơn và ít e hơn 	D.bán kính lớn hơn và nhiều e hơn
Câu4: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A .Tỉ lệ giữa % của R trong oxit cao nhất và % R trong hợp chất với H2 là 0,5955.Cho 4,05 gam một kim loại M chưa rõ hoá trị tác dụng với đơn chất R thì thu được 40,05 gam muối .CT của muối 
A.CaCl2	B.Al2S4	C.MgBr2	D.AlBr3
Câu5:Khi clo có lẫn N2 và H2 phương pháp tinh chế clo
A.Cho qua kiềm 	B.Hợp H2, cho tác dụng với MnO2
C. Đốt hỗn hợp,hợp nước	D.Cho qua kiềm, cho tác dụng với dung dịch H2SO4
Câu6: Axit yếu nhất 
A.HCl	B.HBr	C.HI	D.HF
Câu7: A gồm NO và CO có tỉ khối với He là 7,25.Cho V lít A tác dụng hoàn toàn và vừa đủ với 0,05mol O2 được hỗn hợp B. Cho B sục vào 160ml dung dịch NaOH 2,5M thì được 200ml D.D chứa số lượng chất tan là
A. 3	B.4	C.2	D.Tất cả sai
Câu8: Cho hỗn hợp gồm FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa
A.Cu2+,Fe2+,SOFe3+	B. Cu2+,Fe3+,SO	C. Cu2+,SFe3+	D. Cu2+,Fe2+,S
Câu9: Phân đạm NH4NO3 hay (NH4)2SO4 làm cho đất
A.Tăng độ chua	B..Giảm độ chua	C.Không ảnh hưởng độ chua
D.làm xốp đất
Câu10: Chọn công thức cấu tạo đúng của CO2
A.O←C→O	B.O←C=O	C.O-C=O	D.O=C=O
Câu11: Khi nung 30g SiO2 với 30g Mg trong đk không có không khí thu được chất rắn A.% A(Si=28)
A.66,67%MgO,17,5%Si,15,83%Mg	B.40%MgO,10,5%Si,49,5%Mg	
C. 10%Mg ,23.33%Si,66,67%MgO	D. 66,67%Mg,23,33%Si,10%MgO
Câu12: Đốt cháy hết 1 mol Hiđrocacbon A cần 2,5 mol O2 A là
A.Ankan	B.Anken	C.C3H4	D.C2H2
Câu13: Hãy chọn phát biểu đúng .Nguyên tố hoá học là
A. Tập hợp các nguyên tố có cùng số khối 	B.Tập hợp các nguyên tử có cùng nơtron
C.Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối nhưng khác nhau số proton
D.Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton
Câu14: Hoà tan 46g hỗn hợp gồm Ba và hai kim loại kiềm A,B thuộc hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được dung dịch D và 11,2 lít khí H2 đktc .Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào D thì vẫn chưa kết tủa hết Ba2+ và nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 thì dư .A và B là
A.Li và Na	B.Na và K	C.K và Rb	D.Li và K
Câu15: Trong số các nguyên tử hoặc ion sau chỉ đóng vai trò là chất oxi hoá 
A.Cu	B.Ca2+	C,O2-	D.Fe2+
Câu16: trong số các phản ứng sau phản ứng oxi hoá khử là
A.CO2+Ca(OH)2-- >CaCO3+H2O	B.3Mg+4H2SO4-- >3MgSO4+S+4H2O
C.Cu(OH)2+2HCl-- >CuCl2+2H2O	D.BaCl2+H2SO4-- >BaSO4+2HCl
Câu17: Đốt cháy 0,1mol chất hữu cơ A chứa C,H,O với oxi theo tỉ lệ mol 1:2.Toàn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 chứa PdCl2 dư rồi bình 2 chứa Ca(OH)2 dư bình 1 tăng 0,4g và xuất hiện 21,2g kết tủa còn bình 2 có 30 gam kết tủa .A là
A.C2H4O	B.C3H4O2	C.C2H6O	D.C3H6O2
Câu18: trong PTN điều chế metan bằng cách 
A. nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút	B.Crackinh butan
C.thuỷ phân nhôm cacbua trong môi trường H+	D.Từ C và H
Câu19: A,B,C là ba hiđrocacbon khí và liên tiếp biết Mc=2MA 
A.CH4,C2H6,C3H8	B.C2H2,C3H4,C4H6	C.C2H6,C3H8,C4H10 D.C2H4,C3H6,C4H8
Câu20: Trong bình kín chứa Hiđrocacbon A và H2 Ni làm xúc tác .Nung nóng bình một thời gian thu được chất B duy nhất .Cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước gấp ba lần sau khi nung . Đốt cháy một lượng B thu được 8,8gCO2 và 5,4gH2O.A là
A.C2H4	B.C2H2	C.C3H4	D.C4H4
Câu21: Một hợp chất hữu cơ có vòng benzencó công thức đơn giản là C3H2Br và M=236.Gọi tên hợp chất này biết hợp chất này là sản phẩm chính giữa phản ứng C6H6 và Br2 
A. 0-hoặc p-đibromuabenzen	B.m-đibrombenzen
C.0-hoặcp-đibrombenzen	D.m-đibrommuabenzen
Câu22: cho 0,1 mol CH3COOH tác dụng với 0,15mol C2H5OH thì thu được 0,05mol sản phẩm .Hiệu suất phản ứng 
A.100%	B.50%	C.30%	D.A,B đúng
Câu23:Cho 3,7g rượu no đa chức tác dụng với Na dư được 700cm3 khí ở 27,30C và 0,88 atm.Công thức của rượu là :
A.C4H9OH 4đp	B.C3H7OH 2đp	C.C4H9OH 3đp	D.C5H11OH 5đp
Câu24: Một este C có công thức R-COOR’(R’ có 6 nguyên tử C) tỉ khôi hơi đối với O2<4,5.Khi xà phòng hoá C bằng NaOH ta được hai muối có tỉ lệ khối lượng là 1,4146.Công thức của X là
A. HCOOC6H5	B.C2H5COOC6H5	C.CH3COOC6H5	D.C3H7COOC6H5
Câu25: gọi tên hợp chất có công thức C(CH3)3CHO
A.2,2-đimetylpropanal	B.tert-butyletanal	C.2,2đimetylpentanal	D.2etyl2metyletanal
Câu26: Một hỗn hợp X gồm hai ankanal đồng đẳng liên tiếp bị hiđôhoá hoàn toàn chohai ancol có khối lượng lớn hơn X 1 gam .X cháy cho ra 30,8g CO2 .
A.9gHCHO;4,4gCH3CHO	B.18gHCHO;8,8gCH3CHO
C.4,5gHCHO;4,4gCH3CHO	D.9gHCHO;8,8gCH3CHO
Câu27: Tìm một hoá chất thích hợp nhất ở cột hai để nhận ra mỗi chất ở cột một 
Cột 1
Cột 2
(1)Glucozơ
(2)Tinh bột
(3)Saccarozơ
(4)Canxisaccarit
A.Ca(OH)2 ở dạng vôi sữa
B.Dung dịch [Ag(NH3)2]OH
C.Khí CO2
D.Dung dịch I2
những cặp đúng 
A.(1A);(2B);3C;4D	B.1C;2D,3B,4A
C.1B,2C,3A,4D	D.1B,2D,3A,4C
Câu28: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 đktc vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa .Loại bỏ kết tủa rồi nung nóng phần dung dịch còn lại thu được thêm 5 gam kết tủa nữa .V
A.3,36	B.4,48	C.2,24	D.1,12
Câu29: Có ba dung dịch NaOH,HCl,H2SO4 loãng thuốc thử duy nhất để phân biệt ba dung dịch này là
A. Na2CO3	B.Al	C. Đá phấn 	D.Quỳ tím 
Câu30: Polime là
A. Hợp chất cao phân tử	 B.Hợp chất có phân tử rất cao và kích thước phân tử lớn
C.Hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
D.Hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau 
Câu31: Khử 6,4g CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao .Hỗn hợp H2 và H2Ođược cho qua H2SO4 đặc thì khối lượng tăng 0,9g.%CuO bị khử và thể tích H2 đktc
A.62,5%,1400ml	B.75%,1200ml 	C.80%1120ml	D.75%,1400ml
Câu32: Cho các phát biểu sau
1)Kim loại kiềm và kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại 
2)Một số kim loại kiềm nhẹ hơn nước
3)Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước
4)Kim loại kiềm có tỉ trọng và nhiệt độ nóng chảy nhỏ hơn kim loại kiềm thổ cùng chu kỳ 
Phát biểu đúng 
A.Chỉ 1,2	B.chỉ 1,2,3	C.chỉ có 2,3	D.chỉ có 1,2,4
Câu33: người ta dùng sự điện phân Al2O3 nóng chảy mà không dùng sự điện phân AlCl3 do
A.AlCl3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Al2O3
B.AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên thăng hoa khi nung 
C.Sự điện phân nóng chảy AlCl3 cho O2
D.Al2O3 cho Al tinh khiết 
Câu34: Trong một loại quặng sắt dùng để luyện gang thép có chứa 80%Fe3O4 và 10% SiO2 còn lại là các tạp chất khác .% của Fe và Si trong quặng là
A.57,9%Fe,4,7%Si	C.80%Fe,10%Si
B.80%Fe,4,7%Si	D.37,9%Fe,10%Si
Câu35: Trong ba chất Fe,Fe2+ và Fe3+ chất chỉ có tính khử và tính oxi hoá là
A.Fe2+ và Fe3+	B. Fe và Fe3+	C. Fe2+ và Fe3+	D. Fe,Fe2+ 
Câu36: Este X có công thức C4H6O2 biết rằng khi thuỷ phân X được một axit Y và một anđehit Z.Z oxi hoá cho ra Y và X có thể trùng hợp tạo ra polime.X là
A.HCOOC3H5	B.CH3COOC2H5	C.CH3COOCH=CH2	D.HCOOCH=CH2
Câu37: Khi xét về khí CO2 điều khẳng định sai
A.Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
B.Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính
C.Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống
D.Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại
Câu38:Nguyên tử tạo liên kết ion với nguyên tử Br
A.Al	B.K	C.Si	D.O
Câu39: Trong phản ứng Cl2+2NaOH-- >NaCl+NaClO+H2O clo đóng vai trò
A.Bị oxi hoá 	B.Bị khử	CKhông bị oxi hoá không bị khử	D.Vừa bị oxi hoá vừa bị khử
Câu40: Khí vừa phá huỷ tầng ozon, vừa gây hiệu ứng nhà kính 
A.CO2	B.Cl2	C.CO	D.H2S	E.SO2
Câu41: Chỉ ra mệnh đề đúng 
A.Kim cương không cháy được
B.Có thể điều chế được kim cương tổng hợp từ than chì ở nhiệt độ cao và áp suất cao
C.Than có hai đồng vị là C C
D. Độ cứng của than chì gần bằng kim cương
Câu42: Hỗn hợp khí có thể cùng tồn tại
A.H2S và Cl2	B.HI và Cl2	C.NH3 và HCl	D.O2 và Cl2
Câu43: Hàng năm thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn clo .Nếu dùng muối ăn để điều chế clo thì cần một lượng muối ăn là
A. 74 triệu tấn	B.74,15 triệu tấn	C.74,51 triệu tấn 	D.75,14 triệu tấn
Câu44: Cho cấu hình electron :	
Cấu hình e trên đã không tuân theo 
A,Nguyên lý vững bền 	B.Nguyên lý pauli
C.Quy tắc Hund	D.Cả ba trường hợp trên
Câu45: Độ mạnh của các axit sau : sắp xếp theo thứ tự độ mạnh tăng dần 
A.phenol<2,4-đinitrophenol<0-nitrophenol<2,4,6-trinitrophenol
B.2,4,6-trinitrophenol<2,4-đinitrophenol<0-nitrophenol<phenol
C. phenol<0-nitrophenol<2,4-đinitrophenol<2,4,6 - trinitrophenol
D.0- nitrophenol< phenol<2,4- đinitrophenol<2,4,6-trinitrophenol 
Câu46:nhận xét các số liệu sau:
CH3COOH
C2H5OH
CH3CHO
(C2H5)2O
t0s
118,2
78,3
21
35
M
60
46
44
74
Nguyên nhân chính để axit có độ sôi cao hơn là
A.Phân tử khối lớm hơn 	B. Liên kết hiđro
C. Độ bền vững của liên kết hiđro	D.Sự hình thành liên kết hiđro với nước
Câu47: Chọn đồng phân X ứng với công thức phân tử là C16H14O4 biết rằng X thoả mãn 
1)Cộng H2 theo tỉ lệ 1:6
2)Phản ứng với dung dịch NaOH nóng cho ra ba muối khác nhau
3)Phản ứng thế với Cl2 dưới ánh sáng khuếch tán 
A.C6H5-OOCH2COOC6H4CH3	B.CH3C6H4OOC-COOC6H4CH3
C.C6H5CH2OOC-COOC6H5	D.C6H5CH2CH2OOC-COOC6H5
Câu48: Cho 4,48 lít CO đktc tác dụng với FeO t0 cao sau phản ứng thu được chất rắn A có khối lượng bé hơn 1,6 gam so với khối lượng Fe ban đầu .Khối lượng Fe thu được và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp CO và CO2 thu được là
A.11,2gFe,40%CO	B.5,6gFe,50%CO	C.5,6gFe,60%CO	D.2,8gFe,75%CO
Câu49: Cho các phản ứng sau 
1.Zn+Cu2+-- >Zn2++Cu	2.Cu+Pt2+-- >Cu2++Pt
3.Cu+Fe2+-- >Cu2++Fe	4.Pt+2H-- >Pt2++H2
phản ứng có thể được thực hiện theo chiều thuận nghịch
A.chỉ có 1,2	B.Chỉ có 1,2,3	C.Chỉ có 3,4	D.chỉ có 2,3
Câu50: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A .Nung A được chất rắn B .Cho luồng H2 qua B nung nóng được chất rắn 
A.Zn,Al	B.Zn,Al2O3	C.ZnO,Al	D.Al2O3
Đáp án
Câu
p.a
Câu
p.a
Câu
p.a
Câu
p.a
Câu
p.a
1
A
11
A
21
C
31
A
41
B
2
C
12
D
22
B
32
D
42
D
3
D
13
D
23
A
33
B
43
B
4
D
14
B
24
B
34
A
44
C
5
B
15
B
25
A
35
B
45
C
6
D
16
B
26
D
36
C
46
C
7
B
17
B
27
B
37
D
47
A
8
B
18
A
28
B
38
B
48
C
9
A
19
D
29
C
39
D
49
A
10
D
20
B
30
D
40
B
50
C

File đính kèm:

  • docTham khao de va dap an de thi thu dai hoc.doc