Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 11

doc10 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Top of Form
Câu 1.         Khi đi từ trên xuống nhóm IA ta thấy sự tăng dần:
A.    Tính phi kim
B.    Ái lực electron
C.    Tính kim loại
D.    Độ âm điện
Câu 2.         Cần thêm x gam Na vào 500 gam dung dịch NaOH 4% để có dung dịch NaOH 10%. Giá trị của x là :
A.    4,646 g .
B.    11,500 g.
C.    15,000 g.
D.    18,254 g.
Câu 3.         Cho các phản ứng :
1. CH2=CH2 + H2O   CH3- CH2 - OH
2. Na2O + H2O  2NaOH 
3. Cl2 + H2O  HCl + HClO 
4. NaH + H2O  NaOH + H2 
5. 2Na2O2 + 2H2O  4NaOH + O2.
Hãy cho biết những phản ứng nào H2O không đóng vai trò chất oxi hoá cũng như chất khử ?
A.    1, 2 .
B.    1, 2, 4 .
C.    1, 2, 3, 4 .
D.    1, 2, 3, 5.
Câu 4.         Tính số oxi hoá của S trong các hợp chất sau (viết đúng thứ tự hợp chất) : Cu2S, FeS2, NaHSO4, (NH4)2S2O8, Na2SO3.
A.    -4  -2  +6 +7 +4.
B.    -4  -1  +6 +7 +4.
C.    -2  -1  +6 +6 +4.
D.    -2  -1  +6 +7 +4
Câu 5.         Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
A.    Phenol cũng có liên kết hiđro liên phân tử
B.    Phenol có liên kết hiđro với nước
C.    Nhiệt độ sôi của phenol thấp hơn nhiệt độ sôi của etylbenzen
D.    Phenol ít tan trong nước lạnh
Câu 6.         Cho các dung dịch có nồng độ bằng nhau (giả thiết bằng 0,01M):  
     (1) HCl
     (2) CH3COOH
     (3) NaOH
     (4)NH4Cl
     (5)Na2S
     (6)H2SO4 
     (7)Ba(OH)2 
     (8) KCl 
Thứ tự pH dung dịch tăng dần:
A.    6<1<2<4<8<5<3<7
B.    6<2<4<8<1<3<7<5
C.    1<6<2<5<7<3<4<8
D.    6<2<1<4<5<8<7<3
Câu 7.         Không thể điều chế FeCl3 bằng phản ứng nào ?
A.    Fe + Cl2
B.    Fe(OH)3 + HCl
C.    FeCl2 + Cl2
D.    Fe2O3 + Cl2
Câu 8.         Điều khẳng định nào dưới đây sai :
A.    Các nguyên tử của các nguyên tố nhóm cacbon đều có 4 electron lớp ngoài cùng.
B.    Các nguyên tố nhóm cacbon đều có số oxi hoá từ -4 đến +4 .
C.    Các nguyên tố nhóm cacbon có thể là phi kim hoặc kim loại .
D.    Oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm cacbon có công thức chung là RO2.
Câu 9.         Cho ba mẫu hợp kim của magie: Fe - Al; Mg – Na và Fe – Cu. Chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử có thể nhận biết được từng hợp kim thì hoá chất là: 
A.    Nước
B.    dung dịch H2SO4 loãng
C.    dung dịch HNO3 loãng
D.    Nước vôi trong
Câu 10.     Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A.    Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
B.    Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
C.    Hợp kim thường có độ cứng và dòn hơn các kim loại tạo ra chúng
D.    Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng
Câu 11.     Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na?
A.    4Na + O2 ® 2Na2O
B.    2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2
C.    4NaOH ® 4Na + O2 + 2H2O
D.    2Na + H2SO4 ® Na2SO4 + H2
Câu 12.     Giải pháp nào sau đây được sử đụng để điều chế Mg kim loại?
A.    Điện phân nóng chảy MgCl2
B.    Điện phân dung dịch Mg(NO3)2
C.    Cho Na vào dung dịch MgSO4
D.    Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
Câu 13.     Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?
A.    Số electron hoá trị bằng nhau
B.    Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C.    Oxit đều có tính chất oxit bazơ
D.    Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy
Câu 14.     Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với clo có đốt nóng và 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với HCl, tổng số gam muối sắt thu được là:
A.    22,600 gam
B.    20,825 gam
C.    22,825 gam
D.    20,600 gam
Câu 15.     Phương trình điện phân nào sau đây sai? 
A.    2ACln (điện phân nóng chảy) ® 2A + nCl2
B.    4MOH (điện phân nóng chảy) ® 4M + 2H2O
C.    4AgNO3 + 2H2O ® 4Ag + O2 + 4HNO3
D.    2NaCl + 2H2O ® H2 + Cl2 + 2NaOH (có vách ngăn)
Câu 16.     Khi oxi hoá hoàn toàn một kim loại R thành oxit cần khối lượng oxi bằng 66,667 % khối lượng kim loại đã dùng. Kim loại R là:
A.    Na
B.    Fe
C.    Mg
D.    Ca
Câu 17.     CH4  C2H2  CH2 = CHCl  PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc). cần lấy điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu (khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích)?
A.    1414 m3
B.    5821,962 m3
C.    2915 m3
D.    6154,144 m3
Câu 18.     Để đốt cháy hoàn toàn 16 gam chất X cần dùng 44,8 lít O2 (đktc). , thu được sản phẩm là CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1 : 2. Nếu cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua ống 1 đựng P2O5 (dư) và ống 2 đựng KOH (dư) thì khối lượng các ống tăng bao nhiêu gam? 
A.    Ống 1 tăng 18 g, ống 2 tăng 22 g
B.    Ống 1 tăng 18 g, ống 2 tăng 44 g
C.    Ống 1 tăng 36 g, ống 2 tăng 22 g
D.    Ống 1 tăng 36 g, ống 2 tăng 44 g
Câu 19.     Hãy chọn đáp án đúng.
Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử C3H8O, C4H10O, C5H12O lần lượt bằng:
A.    2, 4, 8
B.    0, 3, 7
C.    2, 3, 6
D.    1, 2, 3
Câu 20.     Hoà tan một ít phenol vào etanol thu được dung dịch X. Hỏi trong dung dịch X có bao nhiêu loại liên kết hiđro?
A.    2
B.    3
C.    4
D.    5
Câu 21.     Khi thủy phân hợp chất C3H5Cl3 có NaOH sản phẩm thu được có thể là: 
A.    ancol andehit
B.    ancol xeton
C.    axit đơn chức
D.    ancol andehit, ancol xeton, axit đơn chức
Câu 22.     Phản ứng của andehyt với Ag2O trong dung dịch NH3, và với hydro tương ứng với tính chất nào của andehyt?
A.    Tính khử và tính oxi hoá
B.    Tính oxi hoá và tính khử
C.    Tính oxi hoá
D.    Tính Khử.
Câu 23.     Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học của các axít có công thức phân tử C4H8O2. 
A.    2
B.    3
C.    4
D.    5
Câu 24.     So sánh về khả năng tham gia phản ứng cộng hợp hydro vào liên kết py của andehyt và anken ta có kết quả.
A.    Andehyt lớn hơn anken
B.    Andehyt và anken như nhau
C.    Andehyt kém hơn
D.    Khác loại nên không so sánh được.
Câu 25.     Cho các chất sau: 
(1) HOCH2-CH2OH. (2) HOCH2-CH2-CH2OH.
(3) HOCH2-CHOH-CH2OH, (4) CH3-CH2-O-CH2-CH3.
(5) CH3-CHOH-CH2OH,
Những chất tác dụng được với Na là những chất nào?
A.    1, 2, 3
B.    2, 4, 5
C.    1, 2, 3, 5
D.    1, 4, 5
Câu 26.     Thể tích H2 (đktc). cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn olein (glixerin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni là 
A.    76018 lít
B.    760,18 lít
C.    7,6018 lít
D.    7601,8 lít
Câu 27.     Chọn đáp án đúng:
A.    Chất béo là trieste của glixerol với axit
B.    Chất béo là trieste của ancol với axxit béo
C.    Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ
D.    Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
Câu 28.     Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lí?
A.    Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
B.    Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, đehalogen hóa thu được anilin.
C.    Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
D.    Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.
Câu 29.     Câu nào sau đây không đúng?
A.    Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
B.    Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C.    Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng
D.    Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh
Câu 30.     Khử glucozơ bằng hiđro để tạo socbitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu gam?
A.    2,25 gam
B.    1,44 gam
C.    22,5 gam
D.    14,4 gam
Câu 31.     Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerin tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các phản ứng này?
A.    Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
B.    Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành
C.    Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
D.    Các phản ứng đều thuộc cùng một loại
Câu 32.     Câu nào sau đây là không đúng?
A.    Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O6)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không
B.    Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thuỷ phân bởi môi trường axit hoặc kiềm
C.    Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho
mùi khét
D.    Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn
Câu 33.     Cho 2 phản ứng  :   
         C6H6                 +  HONO2  →  C6H5-NO2  +  H2O             (1)
         C6H7O2(OH)3   +  HONO2  →  C6H7O2(ONO2)3  +  3H2O  (2)
Hai phản ứng (1) và (2) là:
A.    Phản ứng  nitro hóa ;(2) este hóa
B.    Phản ứng (1;2) đều là phản ứng este hóa
C.    Phản ứng (1;2) đều là nitro hóa.
D.    Phản ứng (1)este hóa (2) nitro hóa.
Câu 34.     Công thức đơn giản nhất của X là (C3H3O)n. Cho 5,5 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 7,7 gam muối Y có số nguyên tử cacbon bằng của X. Khối lượng mol phân tử của Y lớn hơn của X là 44 gam. Công thức phân tử đúng của X là :
A.    C6H5COOH
B.    C6H6(OH)2
C.    C9H9(OH)3
D.    C6H4(OH)2
Câu 35.     Trong các đồng phân của hợp chất C3H6O3, đồng phân X nào vừa có tính chất của ancol vừa có tính chất axit. Biết X tham gia phản ứng trùng ngưng và phản ứng tách nước của X tạo chất Y làm mất màu nước brom. 
Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây:
A.    CH3-CH-COOH 
        ï
            OH
B.    HOCH2CH2COOH
C.    CH2=C-COOH                
     ï
        OH 
D.    HO - CH2 - COOCH3
Câu 36.     Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích CO2 thu được ở cùng t0, p được xác định ở dãy nào sau đây là đúng?
A.    Từ hai ống nghiệm bằng nhau
B.    Từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai
C.    Từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất
D.    Từ cả hai ống đều lớn hơn 22,4 lít (đktc). 
Câu 37.     Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam chất X chỉ thu được 0,3 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Mỗi phân tử x chỉ có 2 nguyên tử oxi. Công thức phân tử của X là :
A.    C6H12O2
B.    C6H6O2
C.    C5H10O2
D.    C5H12O2
Câu 38.     Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi lên men 100 lít rượu 80 thành giấm ăn là bao nhiêu gam? Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất 80%.
A.    834,78 gam
B.    677,83 gam
C.    667,83 gam
D.    843,78 gam
Câu 39.     Những khí nào có thể bị hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư : NO2, NO, CO, CO2, SO2, NH3, H2S, Cl2O.
A.    NO2, CO2, SO2, H2S .
B.    CO2, SO2, NH3, H2S .
C.    NO2, CO2, SO2, NH3 .
D.    NO2, CO2, SO2, H2S, Cl2O.
Câu 40.     Hoà tan m gam hỗn hợp bột Cu, Al bằng dung dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được H2 và chất rắn m1. Oxi hoá hoàn toàn m1 thu được chất rắn X (oxit) nặng 1,5m1. Kết luận nào dưới đây đúng ?
A.    Chất rắn X chỉ có Cu .
B.    Dung dịch NaOh dư, Al tan hết.
C.    1,5m1 là khối lượng của CuO.
D.    Trong X phải có cả Al và Cu ; dung dịch NaOH thiếu
Câu 41.     Thuốc thử tốt nhất để nhận biết ion   là :
A.    AgNO3 .
B.    CaCl2(NH3) .
C.    NaOH .
D.    AlCl3
Câu 42.     Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (II) nào dưới đây là đúng?
    Hợp chất   Tính axit - bazơ Tính oxi hoá - khử
A.    FeO  Axit    Vừa oxi hóa vừa khử
B.    Fe(OH)2 Bazơ  Chỉ có tính khử
C.    FeCl2 Axit    Vừa oxi hóa vừa khử
D.    FeSO4    Trung tính            Vừa oxi hóa vừa khử
Câu 43.     Trộn 300 gam dung dịch HCl 7,3% với 200 gam dung dịch NaOH 4%. Tính nồng độ C% của chất tan trong dung dịch thu được. Hãy chọn đáp số đúng.
A.    HCl 1,25% ; NaCl 2,34% 
B.    HCl 1,58% ; NaCl 3,25%.
C.    HCl 2,92% ; NaCl 2,34% 
D.    HCl 3,68% ; NaCl 1,25%.
Câu 44.     Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). . Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba thể tích dung dịch A là bao nhiêu?
A.    100 ml
B.    200 ml
C.    300 ml
D.    600 ml
Câu 45.     Dẫn hơi của 3,0 gam etanol đi vào trong ống sứ nung nóng chứa bột CuO (lấy dư). Làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ, được chất lỏng X. Khi X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có 8,1 gam bạc kết tủa. Hiệu suất của quá trình oxi hoá etanol bằng bao nhiêu?
A.    55,7%
B.    60%
C.    57,5%
D.    75%
Câu 46.     Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO là bao nhiêu?
A.    0,015 mol và 0,08 mol
B.    0,030 mol và 0,16 mol
C.    0,015 mol và 0,10 mol
D.    0,030 mol và 0,14 mol
Câu 47.     Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?
A.    Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
B.    Thêm lượng dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng
C.    Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại được trong dung dịch NaOH dư
D.    Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan
Câu 48.     Sắt tồn tại trong nước tự nhiên pH khoảng  6 - 7 (nước nguồn của các nhà máy nướC. chủ yếu dưới dạng Fe(HCO3)2. Hãy chọn cách hiệu quả nhất (loại hết sắt, kinh tế) để loại sắt khỏi nước nguồn dưới dạng hiđroxit.
A.    Dùng dung dịch NaOH .
B.    Dùng nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2) .
C.    Sục khí Cl2.
D.    Sục oxi (không khí).
Câu 49.     Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2. Cho biết cứ 1 phút (trời nắng) mỗi cm2 lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời nhưng chỉ có 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Hỏi 1 cây xanh có 10 lá, mỗi lá 10 cm2 thì cần thời gian bao nhiêu để tổng hợp được 0,18 gam glucozơ và giải phóng được bao nhiêu lít O2 (đktc). ?
A.    221 phút và 0,1344l O2 .
B.    134 phút và 0,1344 l O2.
C.    92 phút và 0,244 l O2 .
D.    92 phút và 0,1344 l O2.
Bottom of Form

File đính kèm:

  • docTANG BAN DE DH HOA HOCMAI 12008.doc