Kiểm tra môn: Vật lý 6 học kì 2

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Vật lý 6 học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:THCS HỒ THỊ HƯƠNG Lớp:........./Phổ cập 	Thứ............ngày.........tháng.......năm 2007
Tên:......................................................	KIỂM TRA Môn: Vật lý 6 (HỌC KÌ 2)	Thời gian: 45 phút	
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần 1:Trắc nghiệm (5 điểm )
Câu 1. Chọn thao tác sai trong khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân 
	A. Điều chỉnh về vạch số 0	C. Cho bầu của nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ
	B. Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế	D. Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ
Câu 2. Nhiệt kế y tế dùng để đo
	A. Nhiệt độ của nước đá	C. Nhiệt độ của môi trường
	B. Thân nhiệt của người	D. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi	
Câu 3.Trong thực tế ta thấy có nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu mà không có nhiệt kế nước là vì?
	A. Vì nước co dãn vì nhiệt không đều	C. Vì dùng nước không thể đo được nhiệt độ âm
	B. Vì rượu và thủy ngân co dãn đều đặn	D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 4. Tại sao đường ống dẫn hơi phải có những đoạn uốn cong?
	A. Để dễ sửa chữa	C. Để giảm tốc độ lưu thông của hơi
	B. Để ngăn bớt khí bẩn	D. Để tránh sự dãn nở làm thay đổi hình dạng của ống
Câu 5. Băng kép được cấu tạo bằng. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
	A. Hai kim loại khác nhau	C. Một thanh đồng và một thanh nhôm
	B. Một thanh đồng và một thanh sắt	D. Một thanh nhôm và một thanh sắt
Câu 6. Các chất rắn, lỏng, khí đều dãn nở vì nhiệt. Chất nào dãn nở nhiều nhất?
	A. Rắn 	B. Khí	C. Lỏng	D. Dãn nở như nhau
Câu 7. Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng. Vì sao?
	A. Vì răng dễ bị sâu	C. Vì răng dễ bị vỡ
	B. Vì răng dễ bị rụng	D. Vì men răng dễ bị rạn nứt
Câu 8. Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp khi nhúng vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ?
	A. Vì nước nóng thấm vào trong quả bóng	C. Vì không khí bên trong quả bóng dãn nở vì nhiệt
	B. Vì vỏ quả bóng gặp nóng nở ra	D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9.Tại sao khi lợp nhà bằng tôn người ta chỉ đóng đinh ở một đầu còn đầu kia để tự do?
	A. Để tiết kiệm đinh	C. Để tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt
	B. Để tôn không bị thủng lỗ nhiều	D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10. Chọn phát biểu sai:
	A. Chất rắn nở ra khi nóng lên	C. Các chất rắn khác nhau dãn nở vì nhiệt giống nhau
	B. Chất rắn co lại khi lạnh đi	D. Các chất rắn khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau
Phần II: Dùng các từ, cụm từ sau[ít hơn, nhiều hơn, giống, khác, nóng lên, lạnh đi ] để điền và chỗ trống:(2đ)
Chất lỏng co lại khi ........................................., nở ra khi.................................
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt..........................................................nhau
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt..........................................................nhau
Chất khí nở vì nhiệt .......................chất lỏng. Chất lỏng nở vì nhiệt ...........................chất rắn.
Phần III: Tự luận(3 điểm)
Câu 1: Tại sao rót nước nóng vào cốc thủy tinh dầy thì cốc dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng?
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Hãy tính xem 380C ứng với bao nhiêu 0F ? 	Câu 3: Hãy tính xem 680F ứng với bao nhiêu 0C ?
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
THI HỌC KÌ 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: (4 điểm)
1/ Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều , cách sắp xếp nào là đúng?
 A. Rắn - lỏng - khí.	B. Rắn - khí - lỏng.	C. Khí - lỏng - rắn.	D. Khí - rắn - lỏng.
2/ Vì sao không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
	A. Vì rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
	B. Vì rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
	C. Vì rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
	D. Vì rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
3/ Các loài cây sống trong sa mạc thường có lá nhỏ, có lông dày hoặc có gai vì?
	A. Vì thiếu nước	B. Vì đất khô cằn	C. Hạn chế bốc hơi nước 	D. Để đỡ tốn dinh dưỡng nuôi lá
4/ Nhiệt kế được cấu tạo dựa trên hiện tượng:
	A. Sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng. 	C. Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí.
	B. Sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn. 	D. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất.
5/ Không khí, hơi nước, khí ôxy đều là những ví dụ về:
 	A. Thể rắn. B. Thể khí 	 C. Thể lỏng. 	 D. Cả ba thể rắn, lỏng, khí
6/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
	A. Khối lượng của chất lỏng tăng.	C. Trọng lượng của chất lỏng tăng. 	
	B. Thể tích của chất lỏng tăng.	D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng.
7/ Khi lau bảng bằng khăn ướt thì chỉ một lát sau là bảng khô vì:
	A. Sơn trên bảng hút nước. 	C. Nước trên bảng chảy xuống đất. 
	B. Gỗ làm bảng hút nước.	D. Nước trên bảng bay hơi.
8/ Sự ngưng tụ là:
	A. sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng	 	C. sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí
	B. sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn 	D. sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng
Câu 2: Chọ từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau: (2 điểm)
1/ Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào:(1).........................................................................
................................................................................................................................................
2/ Các chất rắn, lỏng, khí (2) ................................................................khi nóng lên
3/ Các chất (3).....................................................................................nở vì nhiệt giống nhau
4/ Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng (4) .....................................
Câu 3: Ghép mệnh đề bên trái và mệnh đề bên phải thành câu hoàn chỉnh có nội dung đúng: 
(1 điểm) TRÁI	PHẢI
	1. Nhiệt kế là dụng cụ 	A. ròng rọc cố định.
	2. Dùng ròng rọc động	B. thể tích của vật tăng.
	3. Khi nhiệt độ tăng thì	C. cho ta lợi về lực kéo
	4. Để đưa lá cờ lên đỉnh cột ta dùng 	D. dùng để đo nhiệt độ.
	Trả lời: 1:..............	2:..............	3:............	4:...............
II/ TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 2: Hãy tính xem 270C ứng với bao nhiêu 0F ?	Câu 3: Hãy tính xem 410F ứng với bao nhiêu 0C ?
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 45 HKII 2009.doc
Đề thi liên quan