Kiểm tra học kỳ II môn: toán – lớp 6 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn: toán – lớp 6 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Câu 1:(3điểm) Khoanh tròn chữ cái A; B; C; D trước câu trả lời đúng nhất
Tập hợp các ước của số nguyên 4 là:
 A. ;	 	B. ;	 C. ; 	D. .
2) Cho < 1 với xZ. Tích của các số nguyên x thỏa mãn hệ thức trên là:
	A. -9;	B. -14 ;	C. -24;	D. 24.
3) Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:
	A. ;	B. ;	C. ;	D..
	4) Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu:
	A. a.b = c.d ;	 B. a.c = b.d;	 C. a:d = c:b ;	 D. a.d = b.c . 
5) Phân số: rút gọn thành phân số tối giản là:
	A. ;	B. ;	C. ;	D. .	
6) Quy đồng mẫu 3 phân số: với mẫu số chung là 18 ta được ba phân số theo thứ tự đó là:
	A. ;	B. ;	C. ;	D. .
7) Khi đổi hỗn số: ra phân số ta được kết quả là:
	A. ;	B. ;	C. ;	D. .
8) Số đối của là:
	A. ;	B. ;	C. ;	D. .
9) Tỉ số phần trăm của 15 và 25 là:
	A. 60% ;	B. 0,6 ;	C. 0,6% ;	D. 6% .
10) Cho a = và b = . So sánh a và b ta được kết quả:
	A. a > b ;	B. a < b ;	C. a = b;	D. a b.
Học sinh không làm bài vào phần này
11) Kết quả của phép tính: : là:
A. ;	B. ;	C. ;	D. .	
	12) Cho , được gọi là phụ nhau với nếu có số đo bằng:
	A. 300;	 	B. 600;	C. 900;	D. 1500.
Câu 2: (1 điểm:) Điền vào chỗ trống (. . .) những nội dung thích hợp.
1) Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính . . . . . . . . . . . .
	2) Số nghịch đảo của là:.
	3) Từ đẳng thức: (-2).(-3) = 1.6 ta lập được cặp phân số bằng nhau là: 
	 4) Mọi điểm nằm trên đường tròn đều ........................ tâm một khoảng bằng bán kính.
Câu 3: (1 điểm:) Hãy ghép một ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng:
Cột A
Cột B
Cách ghép
1) của 12 bằng:
a) -9
b) 19
c) 
d) 
e) 9
 f) -1
 1)  
 2) 
 3) ...
 4) 
2) Kết quả của phép tính: là:
3)Phân số bằng phân số: là:
4) Nếu: thì x bằng:
	II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1điểm) Thực hiện các phép tính sau: 
	 a) ;	b) .
Câu 2: (1,5điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Khi xếp loại học kỳ I, số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp. Còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình.
Câu 3: (1,5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy; Oz sao cho: ; 
	a/ So sánh và 
	b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của không ? Vì sao ? 
Câu 4: (1điểm) Số tự nhiên a khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Tìm số dư khi chia a cho 91. 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN TOÁN 6 
 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm)
Câu 1:(3 điểm)	H/s khoanh đúng mỗi câu 0,25điểm
Câu
1
2
3
 4
5
6
7
8
9
10
11
12
Kết quả
D
C
B
D
A
B
C
D
A
B
D
B
Câu 2: (1điểm:) HS điền đúng mỗi câu 0,25điểm
Câu1: 	a :
Câu 2: 	
Câu 3:	 
Câu 4: 	cách
Câu 3: (1điểm:) HS ghép đúng mỗi ý 0,25điểm
 1) e 
 2) d
 3) c 
 4) a
. 
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
a
 = 
0,25
0,25
b
 = 
 = 
0,25
0,25
2
+ Số học sinh giỏi của lớp 6A là: (học sinh)
+ Số học sinh khá của lớp 6A là: (học sinh)
+ Số học sinh trung bình của lớp 6A là: (học sinh)
0,5
0,5
0,5
3
a
+ Vẽ hình đúng 
 + Lập luận được: Vì nên Oy là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz
 + Tính được: 
 + Suy ra được: 
0,25
0,25
0,25
0,25
b
 + Vì Oy là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz và nên Oy là tia phân giác của 
0,5
4
 Theo đề ta có: a = 7m + 5 và a = 13n + 4 với m, n N.
 Cộng thêm 9 vào a ta được: a + 9 = 7m + 14 = 7(m + 2) 7 a + 9 7
 và a + 9 = 13n + 13 = 13(n + 1) 13 a + 9 13
mà (7; 13) = 1 nên a + 9 7.13 hay a + 9 91 a + 9 = 91k với k N
hay a = 91k – 9 = 91k – 91 + 82 = 91(k – 1) + 82, do đó a chia cho 91 dư 82
0,25
0,25
0,25
0,25
CHÚ Ý: 	- Mọi cách giải khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa của câu đó.

File đính kèm:

  • docDEDAP AN KIEM TRA KI 2 TOAN 6.doc