Kiểm tra học kỳ II-Môn :toán - lớp 10 - ban cơ bản

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 772 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II-Môn :toán - lớp 10 - ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II-Môn :Toán - Lớp 10 - Ban cơ bản
Đề chẵn
A- Phần trắc nghiệm khách quan 
I- Tìm tập nghiệm của bất phương trình : 
II- Trọng lượng của 40 con lợn (đơn vị kg) được ghi lại trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau: 
Lớp
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
cộng
Tần số
9
18
7
6
40
 Từ bảng trên cho biết :số trung bình , phương sai và độ lệch chuẩn?
III-Cho tam giác ABC có AB=4; BC=5; AC=7
 1, Giá trị cosB là:
 A. B. C. D. 
 2, Diện tích tam giác ABC là:
 A- B. C.10 D.
 3, Độ dài đường trung tuyến kẻ từ A là :
 A. B.5 C. D.
IV- Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
 A. x2+3y2- 4x +8y -5 =0 B. 3x2+3y2 -6x +7y -3=0
 C. 3 x2+y2 +2x -4y -9 =0 D.x2+y2 +2x -8y +20=0
V-Đường thẳng d: 3x -4y +m =0 tiếp xúc đường tròn (C): (x+1)2 +(y-2)2=4 khi 
 A. m=-2 B. m=-1 C.m=0 D.m=1
VI- Biểu thức sau có giá trị bằng bao nhiêu?
 F= cos 200 .cos400.cos800
 A. B. C. D.kết quảkhác. 
B- Phần tự luận
1- Cho f(x)= (3-m) x2 -2 (m+3)x+m+2=0
 a- Tìm m để phương trình f(x)=0 có hai nghiệm trái dấu?
 b- Tìm m để f(x)>0 "xẻR
2- Cho sinx=(<x<) tính tan(x+)
3-Chứng minh rằng: sin(2x+). cos(x-) – cos(2x+).cos(-x)=cos x
4-Chứng minh rằng " ABC ta có:
5-Trong Oxy cho A(-1;0) ;B(2;1) ;C(-3;-4)
a, Lập phương trình đường thẳng AB.
b, Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
c.Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) vuông góc với dây cung AB.
Kiểm tra học kỳ II-Môn :Toán - Lớp 10 - Ban cơ bản
Đề lẻ
A- Phần trắc nghiệm khách quan 
I- Tìm tập nghiệm của bất phương trình : 
II- Trọng lượng của 40 con lợn (đơn vị kg) được ghi lại trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau: 
Lớp
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
cộng
Tần số
8
15
12
5
40
 Từ bảng trên cho biết :số trung bình , phương sai và độ lệch chuẩn?
III-Cho tam giác ABC có AB=3; BC=5; AC=6
 1, Giá trị cosB là:
 A. - B. C. D. 
 2, Diện tích tam giác ABC là:
 A- B. C. D. 
 3, Độ dài đường trung tuyến kẻ từ A là :
 A. B. C. D.
IV- Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
 A. x2+2y2- 6x +2y -3=0 B. x2+y2 +4x -6y +15=0
 C. 2 x2+y2 +4x -2y -4 =0 D.2x2+2y2 +5x -4y -3=0
V-Đường thẳng d: 4x +3y +m =0 tiếp xúc đường tròn (C): (x-1)2 +(y+3)2=9 khi 
 A. m=-20 B. m=-10 C.m=0 D.m=10
VI- Biểu thức sau có giá trị bằng bao nhiêu?
 F= cos 120 .cos240.cos480 .cos960
 A.- B.- C.- D.kết quả khác. 
B- Phần tự luận
1- Cho f(x)= (m-4) x2 +(m+1)x+2m-1=0
 a- Tìm m để phương trình f(x)=0 có hai nghiệm trái dấu?
 b- Tìm m để f(x)<0 "xẻR
2- Cho sinx= (<x<) tính tan(x+)
3-Chứng minh rằng: sin(2x+). cos(x-) – cos(2x+).cos(-x)=cos x
4-Chứng minh rằng " ABC ta có:
5-Trong Oxy cho A(3;3) ;B(-1;1) ;C(6;-4)
a, Lập phương trình đường thẳng BC.
b, Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
c.Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) vuông góc với dây cung BC. 
Đáp án –Biểu điểm
Đề chẵn
A- Trắc nghiệm 
	I- T=(-;-2) (0.5đ)
	II- =48.75 (0.25đ)
 	 Phương sai 23.4 (0.25đ)
 	 Độ lệch chuẩn 4.84 ( 0.25đ)
 III- 1-B 2-A 3-C (0.75đ)
 IV- B (0.25đ)
 V- D (0.25đ)
 VI- B (0.5đ)
B-Tự luận
 1a, (m+2).(3-m) < 0 mẻ(-;-2)(3;+) (1đ)
 1b, úmẻ(-3;) ( 1đ)
 2- cosx= ; tanx= (0.5đ)
 Tan(x+=-7 (0.5đ)
 3- VT=[sin(3x+)+sin (x+) ] -[ cos(x+)+cos(3x-)] (0.5đ)
 =[ cos(3x-)+ cosx+cosx- cos(3x-)]=cosx=VP (0.5đ)
 4- VT=
 =VP (1đ)
	5- a- Phương trình đường thẳng AB: x-3y+1=0 (0.5đ)
 b- Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
 x2+y2 -4x+8y-5=0 (0.75đ)
 c-Phương trình tiếp tuyến của đường tròn vuông góc AB là:
 d1: 3x+y-2+5=0
 d2: 3x+y-2-5=0 (0.75đ)
Đáp án –Biểu điểm
Đề lẻ
A- Trắc nghiệm 
	I- T=(-;-2) (0.5đ)
	II- =49.25 (0.25đ)
	 Phương sai 21.94 (0.25đ)
	 Độ lệch chuẩn 4.68 ( 0.25đ)
	III- 1-A 2-D 3-C (0.75đ)
	IV- D (0.25đ)
	V- B (0.25đ)
	VI- C (0.5đ)
B-Tự luận
 1a, (2m-1).(m-4) < 0 mẻ(;4) (1đ)
 1b, úmẻ(-) (1đ)
 2- sin= ; tanx= (0.5đ)
 Tan(x+=-7 (0.5đ)
 3- VT=[sin(3x+)+sin (x+) ] -[ cos(x+)+cos(3x-)] (0.5đ)
 =[ cos(3x-)+ cosx+cosx- cos(3x-)]=cosx=VP (0.5đ)
 4- VT=
 =VP (1đ)
	5- a- Phương trình đường thẳng BC: 5x+7y+2=0 (0.5đ)
	 b- Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
 x2+y2 -6x+4y-12=0 (0.75đ)
 c-Phương trình tiếp tuyến của đường tròn vuông góc AB là:
 d1: 3x+y-1+5=0
 d2: 3x+y-1-5=0 (0.75đ)

File đính kèm:

  • docKiem tra HK 2 Ban co ban.doc