Kiểm tra học kỳ II môn Toán - Khối 10 chương trình nâng cao (đề 3)

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn Toán - Khối 10 chương trình nâng cao (đề 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BC	KIỂM TRA HỌC KỲ II 
ĐẶNG TRẦN CÔN	NĂM HỌC 2007 – 2008	
	MÔN TOÁN - KHỐI 10 - Chương trình nâng cao (ĐỀ 3)
	Thời gian 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Thời gian làm bài 25 phút) 
Câu 1 : 
Giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2 : 
Hệ bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : 
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : 
Cho và . Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5 : 
Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm S. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 6 : 
Phương trình nào trong các phương trình sau đây không phải là phương trình đường tròn ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : 
Cho bảng phân bố tần số:
Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ nhân viên trong một công ty
Tiền thưởng
1
2
3
4
5
Cộng
Tần số
5
15
10
6
7
43
Mốt của bảng phân bố đã cho là:
A.
5 triệu đồng
B.
2 triệu đồng
C.
3 triệu đồng
D.
4 triệu đồng
Câu 8 : 
Cho bảng phân bố tần số: 
Tuổi của 169 đoàn viên
Tuổi
16
17
18
19
20
Cộng
Tần số
10
50
70
29
10
169
Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là:
A.
20
B.
19
C.
17
D.
18
Câu 9 : 
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1 ; -2) ; B(-3 ; 5). Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng AB?
A.
B.
C.
D.
Câu 10 : 
Tập nghiệm của bất phương trình x(x+1)(x+2) 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : 
Đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; -2) và B(3; 3) có phương trình tổng quát là:
A.
2x - 5y - 12 = 0
B.
5x - 2y -1 = 0
C.
2x + 5y + 8 = 0
D.
5x - 2y -9 = 0
Câu 12 : 
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
[-4; 1]
D.
Câu 13 : 
Cho đường tròn (C) có phương trình . Tâm I và bán kính R của đường tròn (C) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14 : 
Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A.
 và 	
B.
 và 
C.
 và 
D.
 và 
Câu 15 : 
Cho elip (E) có phương trình . Cặp điểm nào sau đây là các tiêu điểm của (E)?
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Khoảng cách từ điểm M(1 ; -2) đến đường thẳng là:
A.
0
B.
C.
3
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (Thời gian làm bài 65 phút) 
Câu 1: (2đ). Giải các bất phương trình sau:
 . 
 .
Câu 2: (1đ). Tìm m để phương trình : vô nghiệm.
Câu 3: (1đ). Tính các giá trị lượng giác của góc biết và . 
Câu 4: (2đ) Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(-1; 0), B(1; 6), C(3; 2).
Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H.
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
Hết

File đính kèm:

  • docDe3Ncao.doc