Kiểm tra học kỳ II môn Toán học 7

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn Toán học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
MA TRẬN .
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Thống kê
Biết lập bảng tần số, tìm m TBC,
mốt
Số câu
Số điểm
%
2
2
2
2
20%
2. Biểu thức đai số
NhËn biÕt
Hai ®¬n thøc ®ång dang
BiÕt t×m bËc cña ®a thøc
BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc. BiÕt céng trõ ®a thøc
Số câu
Số điểm
%
1
0,25
1
0,25
2
0,5
2
2,0
6
3
30%
3. Tam giác
BiÕt c¸c tÝnh chÊt cña tam gi¸c c©n
N¾m ®­îc ®inh lý Pytao,Pytago ®¶o
C/m được hai tam giác bằng nhau, hai tam giácvuông bằng nhau
Số câu
Số điểm
%
1
0,25
1
0,25
3
2
5
2,5
25%
5. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác ,các đường đồng qui trong tam giác
BiÕt quan hÖ gi÷a gãc vµ c¸nh trong tam gi¸c
N¾m ®­îc B§T trong tam gi¸c, c¸c ®­êng ®ång quy trong tam gi¸c
Hs biÕt quan hÖ gi÷a
®­êng vu«ng gãc vµ 
®­¬ng xiªn
Số câu
Số điểm
%
1
0,25
1
0,25
2
2
4
2,5
25%
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
3
2
0,75%
3
0,75 ®
7,5%
11
8.5
85%
17
10
100%
Phòng GD – ĐT TP Thứ .. ngày .tháng  năm 2012 
Trường THCS	KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2011 – 2012
	MÔN : TOÁN . LỚP 7 
 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :
Số báo danh : 
"
Lớp:  Phòng thi :
Chữ kí giám thị 1
Chữ kí giám thị 2
Mã phách
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám khảo
Mã phách
ĐỀ: 
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm )
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong các câu sau:
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = 2x2 +1 tại x = -3 là:
A. 10	B. 19 	C. 17	D. 15
Câu 2: đơn thức –2x3y3 đồng dạng với đơn thức nào dưới đây:
A. x3y	B. –6x2y3 	C. –3xy3	 	D. –2 x3y3
Câu 3: Tích của 2 đơn thức và –3x2y là:
A. 	B. 	C. 6x3y4	 	D. 
Câu 4: Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 – 6y6 – 3x6y2 + 5x6 bậc P đối với biến:
A. 5	B. 6 	C. 7	D. Một kết quả khác
Câu 5: Cho đa thức P(x) = x3 – x nghiệm của đa thức bên là:
A. 0, 1	B. –1, 0 	C. 1, -1	D. –1, 0, 1
Câu 6: Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là 3 cạnh của một tam giác?
 A. 3cm, 4m, 5cm	B. 6cm, 9m, 2cm	C. 2cm, 4m, 6cm	D. 5cm, 8m, 10cm
Câu 7: Cho ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. phát biểu nào sau đây là đúng?
A. GM = GN	B. GM = GB 	C. GN = GC	D. GB = GC
Câu 8: Cho ABC vuông tại A, nếu H là trực tâm của tam giác thì:
A. H nằm bên cạnh BC	B. H là trung điểm BC	C. H trùng với đỉnh A	D. H nằm trong ABC
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1:(1điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
8
5
8
6
7
1
4
5
6
3
6
2
3
6
4
2
8
3
3
7
8
10
4
7
7
7
3
9
9
7
9
3
9
5
5
5
5
5
7
9
5
8
8
5
5
a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu?
b/ Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (2điểm) 
Cho hai đa thức: f(x) = –4x – 3x3 – x2 + 1 ; g(x) = –x2 + 3x – x3 + 2x4
Hãy sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến. Tính (theo cột dọc) f(x) + g(x) ; f(x) – g(x).
Bài 3 (3điểm) 
Cho ABC cân tại A, có AM là đường trung tuyến, BI là đường cao, AM cắt BI tại H, phân giác góc ACH cắt AH tại O.
a) Chứng minh CH AB tại B’. b) Chứng minh BB’ = IC
c) Chứng minh B’I // BC. d) Tính ’O = ?
e) Chứng minh B’HB = IHC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II 
I. TRẮC NGHIỆM	(2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
B
B
B
C
D
C
C
C
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2 điểm)
a/ 
Dấu hiệu cần tìm ở đây là : Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A.
 Số giá trị là 35 
(0,5đ)
b/
Bảng tần số:
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
1
1
1
2
2
4
3
6
18
4
3
12
5
10
50
6
4
24
7
7
49
8
6
48
9
5
45
10
1
10
N = 45
Tổng: 261
X = 261: 45 
= 5,8
(1,0đ)
M0 = 5
(0,5đ)
2
(2,5 điểm)
Sắp xếp f(x) = -3x3 – x2 – 4x +1 ; g(x) = 2x4 – x3 – x2 + 3x	
(0.5đ)
a
f(x) + g(x) = 2x4 – 4x3 – 2x2 – 1 + 1
(1,0đ)
b
f(x) – g(x) = 2x4 – 2x3 – 7x + 1
(1,0đ)
3
(3,5 điểm)
(0,5đ)
a
ABC cân có AM là trung tuyến AM BC
H là trực tâm . Hay CH AB tại B’ 	
(0,5đ)
b
Xét BB’C và CIB : Có = = 1v ; BC chung ; = 
BB’C = CIB (ch-góc nhọn) BB’ = IC
(0,5đ)
c
c) CM BB’I = CIB’ (c-g-c)
 = = 
AB’I cân tại A
 B’I // BC
(0,5đ)
(0,5đ)
d
Ta có B’O là đường phân giác = 900 : 2 = 450	
(0,5đ)
e
CM B’HB = IHC (ch-góc nhọn)
(0,5đ)
Cách làm khác vẫn cho điểm tối đa của câu đó.

File đính kèm:

  • docDe thi khao sat HK II mon toan 7.doc
Đề thi liên quan