Kiểm tra học kỳ I Môn: Vật Lý 11 Trường THPT Nguyễn Công Phương

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I Môn: Vật Lý 11 Trường THPT Nguyễn Công Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh:	
Lớp:	Phòng:	Số báo danh:	
Mã đề
120
Giám thị
Mã phách


	Cắt phách tại đây	
Giám khảo
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Mã đề

120
Mã phách


I/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng là ˜.
01

06

11

16

02

07

12

17

03

08

13

18

04

09

14

19

05

10

15

20


Câu 1 : Chọn câu đúng?
A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường.
B. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng.
C. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm.
D. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng.
Câu 2 : Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. khả năng sinh công tại một điểm.
B. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
Câu 3 : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi.	B. Không thay đổi.
C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.	D. Tăng lên.
Câu 4 : Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 5 : Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08 (kg).	B. 1,08 (mg).	C. 0,54 (g).	D. 1,08 (g).
Câu 6 : Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 6000 V/m và 8000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là 
A. 7000 V/m.	B. 10000 V/m.	C. 9000 V/m.	D. 10000 V.
Câu 7 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 1,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 2 Ω	B. R = 1 Ω	C. R = 3 Ω 	D. R = 4 Ω 
Câu 8 : Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng
A. không thay đổi.	B. tăng lên gấp đôi.	C. giảm đi bốn lần.	D. giảm đi một nửa.
Câu 9 : Khoảng cách giữa một electron và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là
A. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).	B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).	D. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).
Câu 10 : Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω)	B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω)
C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω)	D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω)
Câu 11 : Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 12 : Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = E.I.	B. A = UIt.	C. A = E.It.	D. A = UI.
Câu 13: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch:
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.	B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch. D. tỉ lên nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?
A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi.
B. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.
C. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.
D. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế.
Câu 15 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích – 2µC cùng chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2000 J.	B. – 2 mJ.	C. 2 mJ.	D. – 2000 J.
Câu 16 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 2 Ω 	B. R = 4 Ω và R = 1Ω	C. R = 4 Ω	D. R = 1 Ω
Câu 17 : Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là
A. V/m.	B. V/m2.	C. V.m2.	D. V.m.
Câu 18 : Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 4 lần.	D. giảm 2 lần.
II/ TỰ LUẬN (4 điểm):
Câu 1: Cho hai điện tích điểm q1 = -1,2.106C, q2 = - 2μC đặt tại A và B cách nhau 8cm trong chân không. Xác định lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm.( biểu diễn lực tác dụng)
R1
R3
R2
E1,r1 
E2,r2

Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ:
Trong đó R1 = 20Ω, R2 = 14,5Ω, R3 = 60Ω, E1 = 30V, r1 = 1Ω, E2 = 30V, r2 = 1Ω, với R3 là bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 điện cực làm bằng đồng.
a. Tính trở mạch ngoài, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.
c. Tính lượng đồng bám vào catôt trong thời gian 3 phút 13giây.

Đáp án
MÔN : Lý 11 Ban cơ bản 2010 - 2011
MÃ ĐỀ : 120
I. Trắc nghiệm:
01

06

11

16

02

07

12

17

03

08

13

18

04

09

14

19

05

10

15

20


II.Tự luận:
Câu 1:lực tương tác giữa hai điện tích điểm là
F=k=3.375N (1điểm)
Câu 2:
a)Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
 Eb = 30 (V); rb = 0,5 (Ω) (0,5điểm)
Điện trở mạch ngoài:
R==29,5() (0,5điểm)
b)Cường độ dòng điện trong mạch chính là:

I=1(A) (1điểm)
c)Khối lượng đồng bám vào catot là:

m=0,016g (1điểm)

File đính kèm:

  • docLy.doc
Đề thi liên quan